selva trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ selva trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ selva trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ selva trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là rừng, rừng nhiệt đới, Rừng mưa, rừng mưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ selva

rừng

noun

Los cazadores que viven en el denso sotobosque de la selva tienen toda clase de formas y tamaños.
Các kẻ săn mồi sống dưới tán rừng dầy đặc đến với nhiều hình dạng kích thước.

rừng nhiệt đới

noun

Y no podemos seguir con la tala de selvas tropicales para ello.
Và chúng ta không thể tiếp tục chặt đốn rừng nhiệt đới để làm điều này.

Rừng mưa

noun (bioma de la zona intertropical con vegetación exuberante, en regiones de clima isotermo con abundantes precipitaciones y con una extraordinaria biodiversidad)

Ya que estaba en la zona tropical, escogí "selva tropical".
Khi tôi đã ở vùng nhiệt đới, tôi đã chọn "Rừng mưa nhiệt đới."

rừng mưa

noun

No sólo es el Amazonas, o las selvas tropicales.
Vấn đề không chỉ nằm ở Amazon, hay các rừng mưa nhiệt đới.

Xem thêm ví dụ

Al caminar una vez más por el campo y por un sendero de la selva, en mi mente oí nuevamente el ruido de la ametralladora, el silbido de las municiones y el traqueteo de las armas.
Khi tôi đặt chân một lần nữa trên thửa ruộng nơi từng là bãi chiến trường và bước đi một lần nữa trên con đường rừng, thì trong tâm trí tôi vọng lại tiếng súng máy, tiếng rít của bom đạn và tiếng chạm nhau của vũ khí.
En 1988, estaba en una selva tropical, en un concierto benéfico de los Grateful Dead.
Tôi đã tham gia một buổi hòa nhạc gây quỹ cho rừng nhiệt đới của nhóm Grateful Dead vào năm 1988.
Ya que estaba en la zona tropical, escogí " selva tropical ".
Khi tôi đã ở vùng nhiệt đới, tôi đã chọn " Rừng mưa nhiệt đới. "
La selva oscura.
Khu Rùng Âm U.
Sembradores alados de la selva tropical
Thợ làm vườn trên không của rừng mưa nhiệt đới
A pesar de la pérdida de muchos de sus mejores soldados, el Viet Minh reunió sus fuerzas restantes y persiguió a los franceses que habían huido hacia la selva, desorganizándolos y finalizando la batalla.
Dù đã mất đa số những người lính tinh nhuệ nhất, Việt Minh vẫn duy trì được các lực lượng còn lại và tiếp tục truy kích những người lính Pháp bỏ trốn trong rừng, đán tan họ và chấm dứt trận đánh.
Esta es la ley de la selva.
Đây là luật của khu rừng.
En el borde la selva, se detuvo.
Khi đến bìa rừng, nó dừng lại.
Surgieron las selvas tropicales, se crearon nuevas capas de interdependencia.
Rừng mưa nhiệt đới mọc lên, tầng tầng lớp lớp nương tựa vào nhau.
Dos semillitas dispersas —dos tratados bíblicos— arraigaron en la vasta selva amazónica y brotaron hasta producir una floreciente congregación.
Hai hạt giống bé nhỏ được gieo—hai tờ chuyên đề về Kinh Thánh—đã đâm rễ sâu xuống rừng Amazon rộng lớn và mọc lên thành một hội thánh lớn mạnh.
Si estuvieras atrapado en la espesura de la selva, harías todo lo posible por salir de allí, quizá utilizando un machete.
Khi bị mắc kẹt trong khu rừng rậm, bạn sẽ cần dụng cụ thích hợp, chẳng hạn như dao, để phát lối đi.
Vídeo: El bonobo salvaje vive en África central, en la selva rodeada por el río Congo.
Video: Vượn Bonobo hoang dã sống trong các cánh rừng giữa châu Phi bao quanh bởi sông Congo.
Los oscuros rincones de la selva tropical no se parecían a nada que ellos hubieran visto antes.
Những vùng hẻo lãnh tối tăm của khu rừng mưa nhiệt đới này họ chưa thấy bao giờ.
No me dejes morir en la selva como una maldita víbora.
Đừng để tôi chết trong rừng như một con giun, con dế.
Los cazadores que viven en el denso sotobosque de la selva tienen toda clase de formas y tamaños.
Các kẻ săn mồi sống dưới tán rừng dầy đặc đến với nhiều hình dạng kích thước.
Tienen selvas allí, Joanie.
Họ có rừng rậm, Joanie.
A la selva tropical se la llama: "máxima expresión de la vida terrestre".
Rừng nhiệt đới được xem là hiện thân tuyệt vời nhất của sự sống trên trái đất.
¡ Por eso estoy corriendo en la selva disfrazado!
Đó là lý do tôi đang chạy băng qua rừng trong lốt cải trang đây!
Estamos hablando de biodensidades y biodiversidades mayores que las de una selva tropical, que simplemente rebotan nuevamente a la vida.
Bạn đang nói về sự đa dạng sinh học, 1 lần nữa cao hơn cả rừng nhiệt đới
Luego podemos remover digitalmente la selva y ver lo que está pasando debajo del dosel.
Và rồi chúng ta có thể loại bỏ cánh rừng này về mặt kĩ thuật số vậy những gì đang diễn ra dưới bề mặt Trái Đất.
«Hay grupos de resistencia en Birmania», dice Zimmermann, «que lo utilizan en campos de entrenamiento en la selva.
“Có những nhóm chống đối ở Myanmar”, Zimmermann kể, “đang sử dụng các trại huấn luyện trong rừng sâu.
“Caminaba por la selva cuando me topé con una familia de cuatro gorilas —cuenta—.
Anh kể lại: “Trong lúc đi bộ trong rừng, tôi bất ngờ gặp một gia đình gồm bốn khỉ đột.
En los bordes de la selva, los deslumbrantes pájaros del sol liban el néctar de las flores de árboles y arbustos.
Bên rìa rừng, lấp lánh những con chim hút mật nhấp nháp mật hoa của các cây đang trổ bông.
Una tercera manera, y quizá la más interesante, de usar estos drones es sobrevolar selvas muy remotas nunca antes exploradas en algún lugar oculto de los trópicos, y lanzar en paracaídas pequeños micrófonos que nos permitan espiar las llamadas de mamíferos, aves, anfibios, el Yeti, el Sasquatch, Bigfoot, lo que sea.
Cách thứ ba và có lẽ là cách thú vị nhất của sử dụng máy bay không người lái đó là bay chúng ở những nơi thực sự hẻo lánh, những rừng nhiệt đới con người chưa từng khám phá ẩn mình đâu đó trong vùng nhiệt đới, và thả dù xuống một chiếc micro trinh thám nhỏ cho phép chúng ta nghe trộm những tiếng gọi của động vật có vú, chim chóc, lưỡng cư người tuyết, người rừng, quái vật, bất cứ thứ gì.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ selva trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.