sello trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sello trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sello trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ sello trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tem thư, tem, triện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sello

tem thư

noun

El 14 de junio de 2007, la Oficina Nacional de Correos de Estonia emitió el sello conmemorativo que se ve a la derecha.
Ngày 14-6-2007, Bưu điện Quốc gia Estonia phát hành tem thư để tưởng niệm, như hình bên.

tem

noun

Tienes que empezar a coleccionar sellos o algo.
Anh cần phải đi sưu tầm tem hay gì đó đi.

triện

noun

Si alguien cuestionara tu paso muéstrale el sello de César.
Nếu có ai cản trở ông cho họ thấy dấu triện của Caesar.

Xem thêm ví dụ

También sé que Mary Stoker no tenía ningún motivo en especial para coger ese sello.
Ta cũng biết rằng Mary Stoker không có lý do nào để lấy món đồ của hắn.
¡ La sellé yo mismo!
Chính tay tôi niêm phong.
Si no sello esto no podrás tocar la Tierra aunque me mates.
Nếu tôi không làm việc này... anh không thể chạm vào trái đất, dù anh có giết tôi.
* Sello sobre ti tu exaltación, DyC 132:49.
* Ta gắn bó ngươi với sự tôn cao, GLGƯ 132:49.
Después de eso, llevábamos las revistas terminadas a la oficina de correos, las subíamos al tercer piso, ayudábamos al personal a clasificarlas y poníamos los sellos en los sobres para enviarlas.
Sau đó chúng tôi mang tạp chí đến bưu chính, đem lên tầng hai và giúp các nhân viên ở đây soạn ra và đóng bưu phí để gởi đi.
Vi el sello en el escritorio, señor.
Tôi đã nhìn thấy con dấu trong bàn, thưa ngài.
Recibimos las vacunas, hicimos los exámenes médicos y obtuvimos los visados y los sellos.
Chúng tôi có được đầy đủ các điều kiện về tiêm chủng, khám sức khỏe, thị thực và con dấu.
Smith dijo: “‘El don del Espíritu Santo’ es una bendición especial que se sella sobre los creyentes en Jesucristo que se han arrepentido y bautizado, y es un ‘testigo constante’.
Smith đã nói về ân tứ này: “’Ân tứ Đức Thánh Linh‘ là một phước lành đặc biệt được ấn chứng trên những người đã hối cải, chịu phép báp têm và tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô, và là ’một bằng chứng vĩnh cửu.‘
Después de la misión, me sellé en el templo con una joven maravillosa y hemos sido bendecidos con cuatro hijos.
Tiếp theo công việc truyền giáo của mình, tôi được làm lễ gắn bó trong đền thờ với một thiếu nữ tuyệt vời và chúng tôi đã được ban phước với bốn đứa con.
Las dos primeras publicaciones del sello discográfico data de 1984, con los sencillos “I Need A Beet” y "Rock Hard", de un joven LL Cool J y Beastie Boys, respectivamente.
Sản phẩm đầu tiên được phát hành với mã số catalog của Def Jam Recordings là "I Need a Beat" của LL Cool J và "Rock Hard" của Beastie Boys, cả hai đều vào năm 1984.
Y lo arrojó al abismo, y lo cerró y lo selló sobre él, para que no extraviara más a las naciones hasta que se terminaran los mil años” (Revelación 20:1-3; 12:12).
Người quăng nó xuống vực, đóng cửa vực và niêm-phong lại, hầu cho nó không đi lừa-dối các dân được nữa, cho đến chừng nào hạn một ngàn năm đã mãn”.
11 ¡Se abre el séptimo sello!
11 Ấn thứ bảy mở ra đây!
Dice el profeta: “¡Envuelve la atestación, pon un sello alrededor de la ley entre mis discípulos!
Ê-sai nói: “Ngươi hãy gói lời chứng nầy, niêm-phong luật-pháp nầy trong môn-đồ ta!
Sería una mentira: La naturaleza humana selló mi caída.
Trái lại, cái mà ta thừa hưởng chính là cái bản tính con người sa ngã của mình.
El acuerdo se selló con el matrimonio de Magdalena con Constantino Paleólogo, hermano menor de Juan VIII.
Thỏa thuận này đã được bảo đảm bằng cuộc hôn nhân giữa Maddalena với Konstantinos Palaiologos, em trai của Johannes VIII.
El sello de Eerie.
Cái tem Eerie.
También le enviaba a Edna un sobre ya preparado con mi dirección y los sellos de correos pegados.
Tôi cũng gửi cho Edna một phong bì có tem dán sẵn và có ghi sẵn địa chỉ của tôi.
En el panel de notas que acompaña a este trabajo, fotografié un sello oficial de Adolph Hitler y una imitación de ese sello producido por la Inteligencia británica con la imagen de Hans Frank.
Trong bản chú thích đi kèm tôi chụp một con tem bưu chính chính thức của Adolph Hitler và một tem giả được sản xuất bởi Tình báo Anh có hình của Hans Frank.
12 y también Dios ha fijado su mano y sello para mudar los atiempos y las estaciones, y ofuscar sus mentes para que no entiendan sus obras maravillosas; para que los pruebe y los sorprenda en su propia astucia;
12 Và hơn nữa, Thượng Đế đã dang tay của Ngài ra và đóng ấn để thay đổi athời gian và mùa, và làm cho tâm trí của chúng mù quáng, để chúng không thể hiểu được những công việc kỳ diệu của Ngài; để Ngài cũng có thể thử thách chúng và bắt được chúng trong mưu chước của chúng;
“...porque vuestras oraciones han entrado en los oídos del Señor... y están inscritas con este sello y testimonio: El Señor ha jurado y decretado que serán otorgadas.
“Những lời cầu nguyện của các ngươi đã thấu đến tai Chúa ..., và được ghi khắc bằng dấu đóng ấn và lời tuyên phán này—Chúa đã thề và ban sắc lệnh rằng những lời cầu nguyện đó sẽ được đáp ứng.
Tras la escuela secundaria (preparatoria) asistió a la universidad, se selló a un ex misionero en el templo y fue bendecida con hermosos hijos.
Sau khi tốt nghiệp trung học, chị ấy theo học một trường đại học, đã được làm lễ gắn bó trong đền thờ với một người truyền giáo được giải nhiệm trở về nhà, và được ban phước với các đứa con xinh đẹp.
Tienes que empezar a coleccionar sellos o algo.
Anh cần phải đi sưu tầm tem hay gì đó đi.
La arqueóloga Eilat Mazar, quien descifró la inscripción, señala que Jehucal es el “segundo funcionario real” cuyo nombre ha aparecido en la impresión de un sello hallada en la Ciudad de David, siendo el primero Guemarías, hijo de Safán.
Theo nhà khảo cổ học Eilat Mazar, người giải mã những lời ghi trên dấu ấn, Giê-hu-can là “đại thần thứ hai” mà người ta tìm được, sau Ghê-ma-ria, con trai Sa-phan, người có tên được khắc trên một dấu ấn tìm thấy trong Thành Đa-vít.
Sólo sello aquí.
Cứ đóng dấu đi.
WayV está bajo la discográfica Label V, un sello chino que colabora con SM.
Tại Trung Quốc, WayV chịu sự quản lý của Label V, một thương hiệu Trung Quốc hợp tác với SM.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sello trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.