senate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ senate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ senate trong Tiếng Anh.

Từ senate trong Tiếng Anh có các nghĩa là thượng nghị viện, ban giám đốc, thượng viện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ senate

thượng nghị viện

noun

So he decided to run for senate.
Vậy nên anh đã quyết định tranh cử vào thượng nghị viện.

ban giám đốc

noun

thượng viện

noun

How will you explain this invasion to the senate?
Các ông giải thích với thượng viện thế nào về sự xâm lược này?

Xem thêm ví dụ

I got an offer from Senator Westervelt.
Tôi nhận được lời đề nghị từ Thượng nghị sĩ Westervelt.
In 43 BC, after Octavian received his consulship from the Roman Senate, one of his first actions was to have the people who had assassinated Julius Caesar declared murderers and enemies of the state.
Năm 43 TCN, sau khi Octavian nhận được chức chấp chính quan của mình từ viện nguyên lão La Mã, một trong những hành động đầu tiên của ông là tuyên bố những kẻ ám sát Julius Caesar là những kẻ giết người và kẻ thù của nhà nước.
The Senate is with us, the knights.
Viện Nguyên lão, kỵ sĩ.
Meanwhile, Maximinus was on the verge of marching on Rome and the Senate elected Pupienus and Balbinus as joint emperors.
Trong khi đó, Maximinus đang trên đường hành quân về Roma và Viện Nguyên lão đã bầu chọn Pupienus và Balbinus làm đồng hoàng đế.
Currently the co-chairman of the Nuclear Threat Initiative (NTI), a charitable organization working to prevent catastrophic attacks with nuclear, biological, and chemical weapons, Nunn served for 24 years as a United States Senator from Georgia (1972 until 1997) as a member of the Democratic Party.
Hiện là đồng chủ tịch của Sáng kiến Đe dọa Hạt nhân (NTI), một tổ chức từ thiện hoạt động để ngăn chặn các cuộc tấn công thảm khốc bằng vũ khí hạt nhân, sinh học và hóa học, Nunn phục vụ trong 24 năm với tư cách là Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ từ Georgia (1972 đến 1997) đảng viên của đảng Dân chủ.
As a deputy and senator, Estournelles de Constant concerned himself with colonial issues, consistently opposing Third Republic colonial policy.
Trong cương vị dân biểu và Thượng nghị sĩ, Estournelles de Constant quan tâm tới các vấn đề thuộc địa, kiên định chống đối chính sách thực dân của Đệ tam Cộng hòa Pháp.
Then I'll give you your Senate back.
Rồi tôi sẽ trả lại Thượng viện cho anh.
She was a state senator at the time, and we met here, at the airport, before a trip to China.
Lúc đó cô ấy là Thượng nghị sỹ bang, và chúng tôi gặp nhau ở sân bay, trước chuyến đi đến Trung Quốc.
Senator, you need to make your choice.
Senator, anh cần phải chọn lựa.
Do you know how much time we get off in the senate?
Cậu biết chung tôi có bao nhiêu thời gian nghỉ trong Nghị viện không?
The Roman Senate then ordered a damnatio memoriae so that Messalina's name would be removed from all public and private places and all statues of her would be taken down.
Viện nguyên lão La Mã sau đó ra lệnh xóa bỏ tên của Messalina bỏ khỏi tất cả những nơi công cộng hay tư nhân và tất cả các bức tượng của bà (damnatio memoriae) đều bị lệnh gỡ xuống.
On 29 October, the Senate rejected the bill introduced by Independent Deputy Oana Bîzgan.
Vào ngày 29 tháng 10, Thượng viện đã bác bỏ dự luật được giới thiệu bởi Thứ trưởng Độc lập Oana Bîzgan.
In 1934, 22 Senators were elected.
Năm 2010, 34 thượng nghị sĩ thuộc "Khối III" được bầu.
Please welcome senator Tom Kingsly.
Xin chào đón thượng nghị sĩ Tom Kingsly.
According to some sources, Aemilian then wrote to the Senate, promising to fight for the Empire in Thrace and against Persia, and to relinquish his power to the Senate, of which he considered himself a general.
Theo một số nguồn tài liệu thì sau đó Aemilianus đã viết thư cho Viện Nguyên lão, hứa sẽ chiến đấu vì Đế quốc ở Thrace và chống lại người Ba Tư, cùng với tuyên bố sẽ từ bỏ quyền lực của mình cho Viện Nguyên lão mà ông chỉ coi mình là một vị tướng.
I suspect his retaliation will be To terminate Gogol's original target, senator Jack Kerrigan.
Tôi nghi ngờ rằng sự trả đũa của ông ta sẽ là tiêu diệt mục tiêu chính của Gogol, thượng nghị sĩ Jack Kerrigan.
Furthermore, as the president pro tempore is now usually the most senior senator of the majority party, he or she most likely also chairs a major Senate committee and has other significant demands on his or her time.
Hơn nữa, khi ngày nay Chủ tịch thượng viện tạm quyền thường thường là vị thượng nghị sĩ cao cấp nhất của đảng đa số nên ông hay bà chắc chắn còn phải làm chủ tọa một ủy ban lớn của thượng viện cùng với nhiều công việc khác mà tư cách chủ tọa phải đảm trách.
By this point, Palpatine has become a virtual dictator, able to take any action in the Senate.
Đến thời điểm này, Palpatine đã trở thành một nhà độc tài, có thể thực hiện bất kỳ hành động nào tại Thượng viện.
Nixon believed that Lennon's anti-war activities could cost him his reelection; Republican Senator Strom Thurmond suggested in a February 1972 memo that "deportation would be a strategic counter-measure" against Lennon.
Nixon cho rằng ảnh hưởng của Lennon tới các vấn đề phản chiến có thể khiến ông thất cử, và Thượng nghị sĩ Strom Thurmond đã gợi ý vào tháng 2 năm 1972 rằng "việc trục xuất sẽ là một động thái phản công chiến lược" nhằm vào Lennon.
“The new values transmitters are the television producers, the movie moguls, the fashion advertisers, the gangsta rappers, and a host of other players within the electronic media-cultural complex,” says Senator Lieberman.
“Những người truyền bá các giá trị nay là những nhà sản xuất chương trình truyền hình, những ông trùm tư bản phim ảnh, những nhà quảng cáo thời trang, những ca sĩ nhạc “gangsta rap”, và một số lớn những người khác trong bộ máy văn hóa truyền thông điện tử có tính quần chúng”, theo lời Thượng Nghị Sĩ Lieberman.
Peter told the Senate that its mission was to collect taxes, and tax revenues tripled over the course of his reign.
Pyotr nói với Thượng viện rằng nhiệm vụ của nó là thu thuế và doanh thu thuế tăng gấp ba lần trong suốt triều đại của ông.
Where they have no place is where the men are: in the Forum, in the Law Court, or in the Senate House.
Không bao giờ thấy mặt các cô gái tại nơi có mặt đấng mày râu: trong phòng Hội Nghị, trong Tòa Phán Xét, hay trong Viện Nguyên Lão.
I was hoping to get a meeting with Senator Richards today.
Tôi hy vọng có thể gặp được Thượng Nghị Sĩ Richards vào hôm nay.
In November 2018, Cohen entered a second guilty plea for lying to a Senate committee about efforts to build a Trump Tower in Moscow.
Vào tháng 11 năm 2018, Cohen đã nhận được một lời nhận tội thứ hai vì đã nói dối với ủy ban Thượng viện về những nỗ lực xây dựng Tháp Trump Moscow.
For your guidance, Caesar, the Senate has prepared a series of protocols... to begin addressing the many problems in the city... beginning with basic sanitation for the Greek Quarter... to combat the plague which is already springing up there.
Viện Nguyên Lão đã chuẩn bị một loạt những điều luật... để đối phó với nhiều vấn đề trong thành phố. Trước hết là vấn đề vệ sinh trong khu vực người Hy Lạp... nhằm chống lại bệnh dịch đang bắt đầu tại đó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ senate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.