sentinel trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sentinel trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sentinel trong Tiếng Anh.

Từ sentinel trong Tiếng Anh có các nghĩa là lính canh, lính gác, đặt lính gác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sentinel

lính canh

verb

Be aggressive, insistent, or pushy or stand next to the display like a sentinel.
Tỏ vẻ hùng hổ, nài nỉ hay ép buộc hoặc đứng bên cạnh quầy giống như lính canh.

lính gác

verb

He told us stories of his adventures beyond the ancient Elvin sentinels, inside the Wilderun.
Ông ta đã những lần mạo hiểm vượt qua lính gác tộc Tiên cổ đại, đi vào Wilderun.

đặt lính gác

verb

Xem thêm ví dụ

The Sentinels discover that Irons is planning a preemptive strike on the United States and try to stop an Atlas attack on the country in San Francisco, California.
Sentinel khám phá ra rằng Irons đang có kế hoạch một cuộc tấn công phủ đầu vào Hoa Kỳ và cố gắng để ngăn chặn một cuộc tấn công Atlas trên cả nước trong San Francisco, California.
They are like sentinels that help to protect us, and at their core are many important principles.
Luật pháp giống như những lính canh che chở chúng ta, và những luật pháp này dựa trên nhiều nguyên tắc quan trọng.
Into the molten wilderness of sin, where granite sentinels stand as towers of living death to bar his way.
Vào trong vùng sa mạc nóng cháy của tội ác, nơi những tên lính canh granite đứng sừng sửng như những ngọn tháp của thần chết chặn đường ông.
It is but a lonely sentinel keeping watch over a vast stretch of sterile desert.
Nó như một người lính đơn độc đứng gác giữa sa mạc khô cằn rộng lớn.
I don't want to be a sentinel!
Tớ không muốn làm một kẻ canh gác!
In March 2005, the FBI announced it was beginning a new, more ambitious software project, code-named Sentinel, which they expected to complete by 2009.
Tháng 3 năm 2005, FBI thông báo một kế hoạch về phần mềm mới đầy tham vọng có tên mã là Sentinel dự kiến sẽ hoàn thành vào năm 2009.
The Milwaukee Journal Sentinel's Cathy Jakicic described Rapunzel as a "scrappy, self-reliant" heroine who "can rescue herself".
Cathy Jakicic của tờ Milwaukee Journal Sentinel gọi Rapunzel là một nhân vật nữ chính khá "luộm thuộm và tự lập" biết "tự giải thoát cho mình".
Sentinels.
Bọn nhện!
Deploy the sentinels.
Triển khai toán lính canh.
But sentinel lymph node, the way that we do it today, is kind of like having a road map just to know where to go.
Các hạch bạch huyết trọng yếu, cách mà chúng tôi làm ngày nay, giống như có một bản đồ chỉ để biết hướng đi.
Players on the Sentinel team are based at the southwest corner of the map, and those on the Scourge team are based at the northeast corner.
Căn cứ người chơi của đội Sentinel nằm ở khu vực Tây Nam của bản đồ chơi, và đội Scourge ở khu vực Đông Bắc.
Throughout all this, the Daily Sentinel's managing editor, Mike Axford, fears this single-minded coverage will endanger Britt's life, and District Attorney Frank Scanlon frets over public perception that he cannot stop the Green Hornet.
Trong suốt thời gian này, quản lý biên tập viên của tờ báo Mike Axford (Edward James Olmos) lo ngại điều này sẽ gây nguy hiểm cho cuộc sống Britt, và luật sư quận Frank Scanlon (David Harbour) nói trước công chúng rằng anh không thể ngăn chặn Green Hornet.
Some of her appearances in movies and direct-to-video films include Nicole in Spooky House (2000), Penny Mills in Full Disclosure (2001), Teddy Vargas in The Sentinel (2006), and Diana in Finn's Girl (2007).
Một số lần xuất hiện của bà trong các bộ phim và phim trực tiếp bao gồm Nicole trong Spooky House (2000), Penny Mills trong Full Disclosure (2001), Teddy Vargas trong The Sentinel (2006) và Diana in Finn's Girl (2007).
Tell me about The Sentinel.
Kể cho tôi về Sentinel đi.
The Sentinel's picking up something large on the monitor, sir.
Lính gác tìm thấy cái gì đó trên màn hình, Thưa ông.
So we can think of the Cas9 RNA sentinel complex like a pair of scissors that can cut DNA -- it makes a double-stranded break in the DNA helix.
Thế nên chúng ta có thể hình dung phức hợp canh gác Cas9 RNA như một cây kéo có thể cắt đứt DNA -- nó tạo ra một đoạn gãy hai đầu trong chuỗi xoắn DNA.
McNamara, a private ABM opponent because of cost and feasibility (see cost-exchange ratio), claimed that Sentinel would be directed not against the Soviet Union's missiles (since the USSR had more than enough missiles to overwhelm any American defense), but rather against the potential nuclear threat of the People's Republic of China.
McNamara là một người phản đối ABM kín đáo vì chi phí tính khả thi của nó, McNamara đã tuyên bố Sentinel không phải được định hướng dùng để chống lại các tên lửa của Liên Xô (từ khi Liên Xô có đủ tên lửa để chôn vùi bất kỳ hệ thống phòng thủ của Mỹ), mà nó sẽ chống lại các mối đe dọa hạt nhân tiềm tàng từ Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Some animals can act as sentinels because they may be more susceptible or have greater exposure to a particular hazard than humans in the same environment.
Một số động vật có thể đóng vai trò như lính canh vì chúng có thể dễ bị tổn thương hoặc có nguy cơ cao hơn con người trong cùng một môi trường.
Restored of 1 of 4 remaining AC-1 Sentinel tanks, now located in the Australian Armor & Artillery Museum, Cairns (March 2016).
Phục hồi 1 trong 4 xe tăng AC-1 Sentinel còn lại, hiện đang đặt ở Bảo tàng Tăng Thiết giáp và Pháo binh Úc, Cairns, Úc (tháng 3 năm 2016).
Last sentinel in place.
Cái cuối cùng đã vào vị trí.
Initially she was to be named Sentinel, but this was changed following the loss of the Dragonfly-class river gunboat Scorpion in the Bangka Strait in February 1942.
Nó nguyên được đặt tên là HMS Sentinel, nhưng được đổi tên sau khi chiếc pháo hạm sông lớp Dragonfly Scorpion (T67) bị mất trong eo biển Bangka vào tháng 2 năm 1942.
Few people doubt it will happen.” —Sun-sentinel, United States, October 3, 1997.
Chỉ ít người nghĩ việc đó sẽ không thành”.—Sun-sentinel, Hoa Kỳ, ngày 3-10-1997.
If I were the machines, I'd send every sentinel here now.
Nếu tôi là cỗ máy, tôi sẽ phái tất cả nhện mà tôi có đến đây
Snow falls in central Florida as state endures unusual Nov. cold snap USA Today; Retrieved May 23, 2012 Florida cold spell brings flurries to Orlando The Washington Post; Retrieved May 23, 2012 "Pepsi 400 Postponed By Fires – Sun Sentinel".
Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2017. ^ Snow falls in central Florida as state endures unusual Nov. cold snap USA Today; Lưu trữ 23 tháng 5 năm 2012 ^ Florida cold spell brings flurries to Orlando The Washington Post; Lưu trữ 23 tháng 5 năm 2012 ^ “Pepsi 400 Postponed By Fires – Sun Sentinel”.
Tell me how I stopped four sentinels by thinking it.
Làm sao tôi có thể khống chế 4 con nhện bằng suy nghĩ

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sentinel trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.