septic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ septic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ septic trong Tiếng Anh.

Từ septic trong Tiếng Anh có các nghĩa là gây thối, nhiễm trùng, chất gây thối, nhiễm khuẩn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ septic

gây thối

adjective

nhiễm trùng

adjective

His wound has gone septic.
Có lẽ anh ta bị nhiễm trùng rồi.

chất gây thối

adjective

nhiễm khuẩn

adjective

Xem thêm ví dụ

Donald Cameron, as City Surveyor for Exeter patented an improved version in 1895, which he called a 'septic tank'; septic having the meaning of 'bacterial'.
Donald Cameron, ở thành phố Surveyor thuộc Exeter sáng chế một phiên bản cải tiến vào năm 1895, cái mà ông gọi là một "bể tự hoại"; tự hoại có ý nghĩa là do vi khuẩn.
Then beneath the cistern, there' s a connection to the abandoned septic system
Chỗ đó dài bao nhiêu?
Chest wound septic.
Vết thương trên ngực nhiễm khuẩn.
Blackwater is septic or otherwise toxic and cannot easily be reused.
Blackwater là nước nhiễm trùng hoặc độc tính khác và không thể dễ dàng tái sử dụng.
His wound has gone septic.
Có lẽ anh ta bị nhiễm trùng rồi.
According to the US Environmental Protection Agency, in the United States it is the home owners' responsibility to maintain their septic systems.
Theo cơ quan bảo vệ môi trường của Mỹ thì chủ căn nhà phải có trách nhiệm bảo trì hầm tự hoại của mình.
Septic tanks in France are subject to inspection by SPANC (Service Public d’Assainissement Non Collectif), a professional body appointed by the respective local authorities to enforce wastewater collection laws, at least once in four years.
Bể tự hoại ở Pháp chịu sự kiểm tra của SPANC (Service Public d’Assainissement Non Collectif), một hội đồng chuyên môn được chính quyền chọn ra để thi hành luật thu gom nước thải, ít nhất là 4 năm một lần.
Tell him the infection's made her septic.
Nói lại rằng bệnh nhân đã bị nhiễm trùng huyết.
Good old Uncle Henry, he fertilized his crop from his own septic tank. Oh...
Không, ông bác Henry tốt bụng, ông ấy bón phân từ cái bể chứa riêng của ông ấy.
Postmortem revealed that this tigress had two old gunshot wounds, one of which had become septic.
Postmortem tiết lộ rằng con hổ này có hai vết thương do súng cũ, một trong số đó đã bị nhiễm trùng.
She got septic.
Cô ấy bị nhiễm trùng.
These products typically enter the environment when passed through or washed off the body and into the ground or sewer lines, or when disposed of in the trash, septic tank, or sewage system.
Các sản phẩm này thường đi vào môi trường khi đi qua hoặc rửa từ cơ thể và rơi xuống mặt đất hoặc đường ống cống, hoặc khi xử lý trong thùng rác, bồn chứa nước thải (bể phốt, bể tự hoại) hoặc hệ thống nước thải.
Health problems that involve arthritis in kids and teens include juvenile rheumatoid arthritis ( JRA ) , lupus , Lyme disease , and septic arthritis ( a bacterial infection of a joint ) .
Các vấn đề sức khỏe liên quan đến trẻ em và thanh thiếu niên gồm viêm khớp kinh niên tuổi thanh thiếu niên ( JRA ) , lu-pút , nhiễm khuẩn do ve gây ra , và viêm khớp nhiễm trùng ( nhiễm khuẩn khớp ) .
She's gone into septic shock.
Cô ấy đang rơi vào sốc bội nhiễm.
According to the Census of Ireland 2011, 27.5% of Irish households (i.e. about 440,000 households), with the majority in rural areas, use an individual septic tank.
Theo cục điều tra dân số Ireland, 27.5% dân số Ireland(khoảng 444.000 hộ gia đình) đa phần ở nông thôn sử dụng bể tự hoại.
- Access to toilets stands at 94 percent, with 90 percent of households using septic tanks as a means of on-site treatment.
- 94% người dân sử dụng nhà vệ sinh, trong đó 90% số hộ gia đình sử dụng bể tự hoại làm công trình xử lý tại chỗ .
The precursor to the modern septic tank was the cesspool in which the water was sealed off to prevent contamination and the solid waste was slowly liquified due to anaerobic action; it was invented by L.H Mouras in France in the 1860s.
Tiền thân của bể tự hoại hiện đại là hầm chứa phân, trong đó nước được bịt kín để tránh ô nhiễm và chất thải rắn từ từ hoá lỏng do các quá trình phân giải kỵ khí, nó được phát minh bởi LH Mouras ở Pháp trong những năm 1860.
The legal framework for regulating the construction and maintenance of septic systems was introduced in 1992 and updated in 2009 and 2012 with the intent to establish the technical requirements applicable to individual sewerage systems.
Chuẩn xây dựng về kết cấu cũng như quy định về bảo trì ra đời năm 1992 và được sửa đổi bổ sung vào các năm 2009 và 2012 mở rộng ra yêu cầu về kĩ thuật áp dụng với hệ thống xử lý qui mô hộ gia đình.
Then beneath the cistern, there' s a connection to the abandoned septic system
Ngay dưới cầu tiêu có một chỗ nối... tới hệ thống chứa tự hoại
Dr. Derry's medical examination of Shoshenq II's mummy reveals that the king died as a result of a massive septic infection from a head wound.
Cuộc khám nghiệm thi hài của Shoshenq II bởi tiến sĩ Derry cho thấy rằng nhà vua đã chết vì nhiễm trùng nặng từ vết thương ở đầu.
It might go septic.
Nó có thể nhiễm trùng.
He'll be septic in a matter of days.
Thằng bé sẽ bị nhiễm trùng trong vài ngày.
Other groups in the British grindcore scene, such as Heresy and Unseen Terror, have emphasized the influence of American hardcore punk, including Septic Death, as well as Swedish D-beat.
Các ban nhạc khác của giới grindcore nước Anh, như Heresy và Unseen Terror, nhấn mạnh sự ảnh hưởng của hardcore punk nước Mỹ, gồm Septic Death, cũng như D-beat Thụy Điển.
Then beneath the cistern, there's a connection to the abandoned septic system.
Ngay dưới cầu tiêu có một chỗ nối... tới hệ thống chứa tự hoại.
- While 90 percent of households dispose wastewater to septic tanks, only 4 percent of the septage is treated.
- Trong khi 90% hộ gia đình xả nước thải vào bể tự hoại, chỉ 4% lượng phân bùn được xử lý.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ septic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.