guard trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ guard trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ guard trong Tiếng Anh.

Từ guard trong Tiếng Anh có các nghĩa là gác, bảo vệ, canh giữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ guard

gác

verb

Good to see the old chap still guarding the harbor.
Thật vui khi thấy Titan vẫn còn canh gác hải cảng.

bảo vệ

noun

They put one guard in the hospital on the way out, but he's going to pull through.
Chúng cho một bảo vệ vào viện trong lúc đi ra, nhưng anh ta sẽ không sao.

canh giữ

verb

And he will guard the way of his loyal ones.
Sẽ canh giữ đường những người trung thành của ngài.

Xem thêm ví dụ

Irma Ida Ilse Grese (7 October 1923 – 13 December 1945) was an SS guard at the Nazi concentration camps of Ravensbrück and Auschwitz, and served as warden of the women's section of Bergen-Belsen.
Irma Ida Ilse Grese (7 tháng 10 năm 1923 - ngày 13 tháng 12 năm 1945) là nữ nhân viên tại các trại tập trung của Đức Quốc xã là Ravensbruck và Auschwitz, và cũng là một nữ cai ngục ở trại tập trung Bergen-Belsen .
That you should set a guard over me?
Mà ngài đặt người canh giữ con?
In June 1920, a Russian-sponsored Ossetian force attacked the Georgian Army and People's Guard.
Trong tháng 6 năm 1920, một lực lượng Nga bảo trợ Ossetia tấn công quân đội Gruzia và lực lượng Cảnh vệ nhân dân.
However, to protect their interests in the provinces, the Fujiwara, and other noble families required guards, police and soldiers.
Tuy nhiên, để bảo vệ quyền lợi tại các tỉnh lị, nhà Fujiwara và các dòng họ quý tộc khác phải có vệ sĩ, cảnh vệ và các binh sĩ.
Khevtuul are the night guard of the Kheshig, and were tasked with protecting the emperors and rulers while they slept in their yurt.
Khevtuul là đơn vị tuần đêm của kheshig, và làm nhiệm vụ bảo vệ chủ nhân khi họ ngủ trong yurt.
Sometimes nature guards her secrets with the unbreakable grip of physical law.
Thỉnh thoảng tạo hoá canh gác những bí mật của nó với gọng kềm không thể phá vỡ của định luật vật lý.
Establishment of the empire and imperial guard.
Thành lập đế quốc và vệ quân.
Ryholt notes that Kamose never claims in his second stela to attack anything in Avaris itself, only "anything belonging to Avaris (nkt hwt-w'rt, direct genitive) i.e., the spoil which his army has carried off" as lines 7-8 and 15 of Kamose's stela—the only references to Avaris here—demonstrate: Line 7-8: I placed the brave guard-flotilla to patrol as far as the desert-edge with the remainder (of the fleet) behind it, as if a kite were preying upon the territory of Avaris.
Ryholt lưu ý rằng Kamose không bao giờ tuyên bố trong tấm bia thứ hai của mình bất cứ điều gì về việc tấn công bản thân Avaris, mà chỉ có "bất cứ điều gì thuộc Avaris (nkt HWT-w'rt) ví dụ: chiến lợi phẩm mà quân đội của ông đã đoạt được" như dòng 7-8 và 15 trên tấm bia đá của Kamose- chỉ nhắc đến Avaris duy nhất một lần-chứng minh: Dòng 7-8: Ta đã bố trí một đội tàu bảo vệ dũng cảm để tuần tra tới tận vùng rìa của sa mạc và với phần còn lại (của hạm đội) phía sau, nó như thể một con diều hâu đang đi săn trên lãnh thổ của Avaris.
I had to follow my heart, and it was already at the place the security guard was talking about, at the studio where I would get my chance.
Tôi đã nghe theo tiếng lòng mình và đây chính là nơi mà người bảo vệ đã nói tới chính là trường quay mà tôi có cơ hội
They can be excellent guard animals, due to their loud screams when encountering anything new and potentially threatening.
Chúng có thể giúp bảo vệ khá tốt do những tiếng kêu to của chúng khi gặp những gì mới lạ và có thể có tiềm năng đe dọa.
22 For behold, he has his afriends in iniquity, and he keepeth his guards about him; and he teareth up the laws of those who have reigned in righteousness before him; and he trampleth under his feet the commandments of God;
22 Vì này, hắn cũng có anhững bạn bè bất chính, và hắn đặt nhiều vệ sĩ canh gác quanh mình; hắn xé bỏ những luật pháp của những người trước hắn đã trị vì trong sự ngay chính và chà đạp dưới chân những lệnh truyền của Thượng Đế;
15 Taking a lesson from Judah, we must be on guard against spiritual sickness.
15 Học được bài học từ nước Giu-đa, chúng ta phải đề phòng chống lại bệnh hoạn về thiêng liêng.
After being elected by an overwhelming vote as president in 1936, Somoza García resumed control of the National Guard and established a dictatorship and Somoza family dynasty that would rule Nicaragua for more than 40 years.
Sau khi chiến thắng trong một cuộc bầu cử tổng thống với kết quả áp đảo vào năm 1936, Somoza Garcia tiếp tục kiểm soát Cảnh sát Quốc gia và thành lập một chế độ độc tài và gia đình trị cai trị Nicaragua trong hơn 40 năm.
Jehovah himself will guard him and preserve him alive.
Trong ngày tai-họa Đức Giê-hô-va sẽ giải-cứu người.
18, 19. (a) Why must we be on guard against worldly viewpoints promoted in subtle ways?
18, 19. (a) Tại sao chúng ta phải cảnh giác trước những quan điểm của thế gian được truyền tải cách tinh vi?
The popularity of the name "Bandog" itself was revived in the mid-1960s when a veterinarian named John B. Swinford selected quality specimens of specific foundation breeds to create what he considered to be the ultimate guard dog, a breed known as the Swinford Bandog (or Swinford Bandogge).
Sự phổ biến của cái tên "Bandog" đã được hồi sinh vào giữa những năm 1960 khi một bác sĩ thú y tên là John B. Swinford chọn những cá thể tốt của các giống nền tảng cụ thể để tạo ra những gì ông coi là con chó bảo vệ tối thượng, một giống được gọi là Chó Ban Swinford. (hoặc Swinford Bandogge).
After examining some of our confiscated magazines, one guard exclaimed: ‘If you continue to read them, you will be invincible!’
Sau khi xem xét một số tạp chí của chúng tôi bị tịch thu, một lính canh tuyên bố: ‘Nếu tiếp tục đọc những tạp chí này thì không điều gì có thể thắng được các anh!’.
So I will be staying here, under guard, for a while.
nên ta sẽ ở đây, dưới sự bảo vệ, trong một thời gian.
I've once guarded the Crown Prince for a while.
Tôi đã từng bảo vệ cho hoàng thái tử một thời gian.
20 men rode into our camp without a single guard sounding the alarm?
20 tên lạ mặt tiến vào trại, và không tên lính nào báo động à?
Guards!
Lính canh!
With the guns that the guard bring down.
Với vũ khí mà binh sỹ sẽ mang xuống.
For the next 11⁄2 years the destroyer performed a variety of tasks: antisubmarine training and development exercises off the Atlantic coast, plane guard duty or carrier operations in the Gulf of Mexico, and a training cruise for midshipmen of the Naval Academy.
Trong một năm rưỡi tiếp theo, con tàu thực hiện hàng loạt vai trò khác nhau: huấn luyện và thực tập phát triển chiến thuật chống tàu ngầm ngoài khơi bờ biển Đại Tây Dương, canh phòng máy bay cho tàu sân bay hoạt động tại vịnh Mexico cùng một chuyến đi huấn luyện học viên sĩ quan cho Học viện Hải quân Hoa Kỳ.
Can you handle the guard?
Em giải quyết tay bảo vệ được không?
It will be just as the psalmist David foretold: “Jehovah is guarding all those loving him, but all the wicked ones he will annihilate.” —Psalm 145:20; Revelation 19:11-21.
Việc này sẽ đúng như lời tiên báo của người viết Thi-thiên là Đa-vít: “Đức Giê-hô-va bảo-hộ những kẻ yêu-mến Ngài, song hủy-diệt những kẻ ác” (Thi-thiên 145:20; Khải-huyền 19:11-21).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ guard trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới guard

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.