ser trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ser trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ser trong Tiếng Anh.

Từ ser trong Tiếng Anh có các nghĩa là chuỗi, Chuỗi, loạt, giới, triều đại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ser

chuỗi

Chuỗi

loạt

giới

triều đại

Xem thêm ví dụ

Ser Denys Mallister has commanded the Shadow Tower for 20 years, and people say he's a good man.
Hiệp sĩ Denys Mallister đã chỉ huy Ảnh Tháp suốt 20 năm nay, và mọi người bảo ông ấy là người tốt.
Ser Worm is stronger than he looks.
Ngài Worm mạnh hơn vẻ bề ngoài.
Did you or did you not order Ser Mandon to kill me during the Battle of the Blackwater?
Chị có ra lệnh cho hiệp sĩ Mandon giết tôi trong trận Hắc Thủy hay không?
Will you be facing your marriage to Ser Loras with the same philosophical spirit?
Vậy chị cũng sẽ đối mặt với cuộc hôn nhân của chị và Loras với cùng 1 tinh thần triết lý ấy chứ?
Ser Loras, I will gladly wed your sweet sister.
Ser Loras, ta sẽ vui lòng cưới người em gái xinh đẹp của ngươi.
They won't follow Ser Jorah.
Họ sẽ không theo Hiệp sĩ Jorah.
¿Si voy a ser vicegobernadora?¿Por qué vice?
Tai sao ta chỉ nhận chức Thượng phụ?
The Ser residue is generally in the sequence -Ser-Gly-X-Gly- (where X can be any amino acid residue but proline), although not every protein with this sequence has an attached glycosaminoglycan.
Phần dư Ser thường nằm trong dãy -Ser-Gly-X-Gly- (trong đó X có thể là bất kỳ dư lượng axit amin nhưng proline), mặc dù không phải tất cả các protein với chuỗi này đều có một glycosaminoglycan đi kèm.
You'll ride at daybreak, Ser Alton.
Ngươi sẽ đi vào sáng hôm sau, hiệp sĩ Alton.
Ser Ilyn, do me the honor.
Ngài Ilyn, giúp ta nhé.
Cuando era pequeño, pensaba que me gustaría ser médico = "When I was young, I thought that I would like to be a doctor" A suggestion: Yo que tú, lo olvidaría completamente = "If I were you, I would forget him completely" The conditional perfect refers to a hypothetical past action.
Cuando era pequeño, pensaba que me gustaría ser médico = "Khi tôi còn trẻ, tôi nghĩ rằng tôi muốn làm bác sĩ" Một gợi ý: Yo que tú, lo olvidaría completamente = "Nếu tôi là bạn, tôi sẽ quên anh ấy hoàn toàn" Câu điều kiện hoàn thành đề cập đến một hành động giả thuyết trong quá khứ.
Please inform Ser Jaime Lannister I've come to speak with him.
Hãy gửi lời tới Hiệp sĩ Jaime Lannister rằng ta muốn được nói chuyện với anh ta.
I've always served thieves according to their deserts, as you well know, Ser Davos.
Ta luôn xử lũ trộm cắp theo đúng tội trạng của hắn, như ngài đã biết, Ser Davos.
I'll apologize to Ser Alliser tonight.
Tôi sẽ xin lỗi Hiệp sĩ Alliser ngay tối nay.
Daenerys: Remind me, Ser Jorah, how many children did the Great Masters nail to mileposts?
Hiệp sĩ Jorah, nhắc ta nhớ xem, bao nhiêu đứa trẻ bị đám chủ nhân đóng đinh vào cột mốc?
Dragons are magic, Ser Davos.
Rồng là phép thuật, hiệp sĩ Davos.
Pardon me, Ser.
Xin lỗi thưa ngài.
Apologies, ser.
Xin lỗi thưa ngài.
Bronn, the next time Ser Meryn speaks, kill him.
Bronn, hễ hiệp sỉ Meryn mở miệng lần nữa, giết hắn.
Ser Mandon Moore tried to kill you on your sister's orders.
Ser Mandon Moore định giết ngươi theo lệnh chị ngươi đó
Ser Gregor will head out with 500 riders and set the Riverland on fire from God's Eye to the Red Fork.
Ser Gregor sẽ dẫn đầu đội tiên phong với 500 kỵ binh và nhấn chìm Riverland trong lửa, từ God's Eye đến tận Red Fork.
Thus ending the dragon-slaying career of Ser Byron Swann.
Và thế là kết thúc nghiệp giết rồng của hiệp sĩ Byron Swann.
I was there that day when Ser Gregor crushed your lover's head.
Ta đã ở đó ngày hôm đó khi Hiệp sĩ Gregor nghiền nát người yêu của cô.
Make it Ser Jaime Lannister, the Kingslayer.
Viết là hiệp sĩ Jaime Lannister, kẻ Giết Vua.
I could tell you about Ser Duncan the Tall.
Ta có thể kể cho con nghe về ngài Duncan Cao Lớn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ser trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.