sermon trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sermon trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sermon trong Tiếng Anh.

Từ sermon trong Tiếng Anh có các nghĩa là bài thuyết giáo, bài giảng đạo, bài thuyết pháp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sermon

bài thuyết giáo

verb

With those sermons, it's a wonder you're still ordained.
Với những bài thuyết giáo như vậy, không hiểu sao ông vẫn còn được phong chức.

bài giảng đạo

noun

You have lately been missed at Sunday worship and my sermons.
Người đã trễ buổi lễ chủ nhật và bài giảng đạo của tôi.

bài thuyết pháp

noun

Well a sermon wants to change your life and a lecture wants to give you a bit of information.
Một bài thuyết pháp muốn thay đổi cuộc đời bạn còn bài thuyết trình muốn đưa lại cho bạn một chút thông tin.

Xem thêm ví dụ

And why is Sermon on the Mount completely omitted?
Vì sao Bảng nhãn Đào Công Chính vắng bóng một thời?!
Are we now supposed to believe that Joseph Smith just dictated these sermons off the top of his head with no notes whatsoever?
Bây giờ chúng ta có tin rằng Joseph Smith đã chỉ đọc những bài giảng này từ ý nghĩ của ông mà không có bất cứ ghi chú nào cả không?
In his famous Sermon on the Mount, Jesus Christ showed how to experience lasting happiness.
Qua Bài Giảng nổi tiếng trên Núi, Chúa Giê-su Christ cho thấy cách hưởng được hạnh phúc trường cửu.
“Lessons Learned From Jesus’ Sermon on the Mount”: (10 min.)
“Các bài học từ Bài giảng trên núi của Chúa Giê-su”: (10 phút)
10 The Sermon on the Mount, referred to at the outset, is the largest collection of Jesus’ teachings not interrupted by narrative or the words of others.
10 Bài giảng trên núi, được đề cập ở đầu chương, là bộ sưu tập lớn nhất về sự dạy dỗ của Chúa Giê-su không hề bị gián đoạn bởi lời nói hoặc lời tường thuật của người khác.
At the next Friday sermon, the women who were sitting in the side room of the mosque began to share their distress at the state of affairs.
Tại bài giảng thứ sáu tiếp theo, những phụ nữ đang ngồi trong nhà thờ Hồi giáo bắt đầu chia sẻ nỗi đau khổ của họ tại bang giao.
Accompanied by the power of the Holy Ghost, reading and pondering the great sermons on Jesus Christ in the Book of Mormon bring a certain witness of their truthfulness.
Kèm theo với quyền năng của Đức Thánh Linh, việc đọc và suy ngẫm những bài giảng hùng hồn về Chúa Giê Su Ky Tô trong Sách Mặc Môn mang đến một bằng chứng chắc chắn về lẽ trung thực của các bài giảng này.
He preached his last sermon from the cross, and it is maintained that he forgave his executioners, stating that he himself was Japanese.
Trên cây thập tự giá, ông đã có bài giảng đạo cuối cùng và ông đã tha thứ cho người đao phủ, và nói rằng chính vì bản thân ông là một người Nhật.
" What's happened? " said the vicar, putting the ammonite on the loose sheets of his forth- coming sermon.
" Những gì đã xảy ra? " Cho biết các vị đại diện, đặt đá hoa cúc trong các tờ giấy lỏng lẻo của mình ra- đến bài giảng.
Sermons for the College.
Những bài giảng văn ở đại học.
24:14; 28:19, 20) In this article and the next, we will consider Jesus’ words about this work as well as other points in the Sermon on the Mount that relate to how we should treat others.
Trong bài này và bài kế tiếp, chúng ta sẽ xem xét lời của Chúa Giê-su về công việc rao giảng, cũng như những điểm khác của Bài giảng trên núi liên quan đến cách chúng ta nên đối xử với người khác.
Zwingli's theological stance was gradually revealed through his sermons.
Quan điểm thần học của Zwingli thể hiện qua các bài thuyết giáo.
Her father and grandfather gave touching sermons.
Cha và ông của của Shanna đã đưa ra những bài nói chuyện rất cảm động.
Let us consider some points from that famous sermon.
Hãy cùng xem xét vài điểm trong bài giảng nổi tiếng đó.
In His great sermon on the bread of life, Jesus explained the contrast between mortal and eternal nourishment.
Trong bài giảng tuyệt vời của Ngài về bánh của sự sống, Chúa Giê Su giải thích sự trái ngược giữa thức ăn hữu diệt và vĩnh cửu.
In the Sermon on the Mount, the Lord taught:
Trong Bài Giảng trên Núi, Chúa đã dạy:
Reverend Sykes closed his sermon.
Mục sư Sykes kết thúc bài giảng của mình.
(John 7:32, 45, 46) One of Jesus’ masterful discourses was the Sermon on the Mount.
(Giăng 7:32, 45, 46). Một trong các bài giảng xuất sắc của Chúa Giê-su là Bài giảng trên núi.
“I heard the first sermon I ever heard in this Church.
“Tôi đã nghe bài giảng đầu tiên mà tôi từng nghe trong Giáo Hội này.
As in the Sermon on the Mount, the Savior began his sermon to the Nephites with several beatitudes—declarations of the blessed and joyful condition of those who are faithful (see 3 Nephi 12:1–12).
Như trong Bài Giảng trên Núi, Đấng Cứu Rỗi đã bắt đầu bài giảng của Ngài cho dân Nê Phi với vài lời chúc phúc—những lời tuyên bố về tình trạng được phước và vui vẻ của những người trung tín (xin xem 3 Nê Phi 12:1–12).
There happened to be a sermon, which made the church very full of people.
Đúng lúc đang có một bài thuyết giáo, khiến trong nhà thờ có rất đông người.
In his Sermon on the Mount Jesus quoted from the Ten Commandments as well as other parts of the Law and made no distinction between them.
Trong Bài Giảng trên Núi của ngài, Giê-su trích dẫn từ Mười Điều Răn và những phần khác của Luật pháp chớ không hề phân biệt gì cả.
Isaac Reiter became a living sermon concerning honoring the priesthood.
Isaac Reiter đã trở thành một bài học sống về việc làm vinh hiển chức tư tế.
Contrary to such a conclusion, God’s fingerprints are all over the Book of Mormon, as evidenced by its majestic doctrinal truths, particularly its masterful sermons on the Atonement of Jesus Christ.
Trái với định kiến như vậy, bằng chứng về ảnh hưởng của Thượng Đế nằm đầy dẫy trong Sách Mặc Môn, được cho thấy qua các lẽ thật giáo lý cao quý, nhất là những bài giảng siêu việt về Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô.
My father had to sit in a Friday sermon listening to the imam condemning women drivers and calling them prostitutes amongst tons of worshippers, some of them our friends and family of my own father.
Bố tôi phải tham dự buổi thuyết giáo ngày thứ Sáu nghe thầy tư tế lên án những phụ nữ lái xe và gọi họ là gái điếm giữa hàng triệu các tín đồ khác, một số họ là bạn bè và người thân của ông.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sermon trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.