baccalaureate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ baccalaureate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ baccalaureate trong Tiếng Anh.

Từ baccalaureate trong Tiếng Anh có các nghĩa là bằng tú tài, tú tài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ baccalaureate

bằng tú tài

noun

tú tài

noun

Xem thêm ví dụ

When we look at the universities, 60 percent of baccalaureate degrees are going to women now, which is a significant shift.
Khi chúng tôi nhìn vào các trường đại học, hiện 60% số bằng cử nhân được trao cho phụ nữ, đó là một sự thay đổi đáng kể.
That year, I was preparing for my baccalaureate and I was astonished that Mother was suggesting I skip lessons.
Năm nay, tôi chuẩn bị thi tú tài và tôi ngạc nhiên vì mẹ đề nghị tôi bỏ buổi học.
After passing the exams for his baccalaureate in science and German, he determined to try to enter the prestigious École Centrale in Paris.
Sau khi vượt qua các kỳ thi để lấy bằng tú tài về khoa học và tiếng Đức, anh quyết tâm thử vào École Centrale ở Paris.
Ragai obtained the French Baccalaureate from the French Lycee in Cairo, a B.Sc. in Chemistry in 1966 (magna cum laude) and an M.Sc. in Solid State Science (1968) both from the American University in Cairo.
Ragai có được bằng tú tài Pháp của Trường French Lycee ở Cairo, một tấm bằng cử nhân khoa học môn hoá học năm 1966 (magna cum laude) và một tấm bằng thạc sĩ khoa học lĩnh vực khoa học trạng thái rắn (1968) đều từ Đại học Hoa Kì đặt tại Cairo.
She graduated as a teacher at the age of 16, and subsequently passed baccalaureate subjects in order to go to a public university.
Bà tốt nghiệp với tư cách là một giáo viên ở tuổi 16, và sau đó đã đỗ các môn tú tài để đến học tại một trường đại học công lập.
The school offers the International Baccalaureate Primary Years Programme to students in grades Kindergarten to Grade 5 (ages 2 to 12 years), the International Baccalaureate Middle Years Programme for students in grades 6 to 10 (ages 12 to 16 years) and the IB Diploma Programme or certificates for students in Grade 11 to 12 (ages 16 to 18 years).
Trường cung cấp Chương trình Tiểu học Tú tài Quốc tế cho học sinh từ lớp Mẫu giáo đến Lớp 5 (từ 2 đến 12 tuổi), Chương trình Trung học Tú tài Quốc tế dành cho học sinh từ lớp 6 đến 10 (từ 12 đến 16 tuổi) và Chương trình Văn bằng IB hoặc chứng chỉ cho học sinh từ lớp 11 đến 12 (tuổi từ 16 đến 18).
Education City is also home to a fully accredited international Baccalaureate school, Qatar Academy.
Education City còn có trường tú tài quốc tế được công nhận hoàn toàn, Viện hàn lâm Qatar.
International Baccalaureate: 37 points.
Crithagra: 37 loài.
Teaching in the English medium, ISHCMC is the first school in Ho Chi Minh City certified to provide all three International Baccalaureate Programmes (Primary Years Program, Middle Years Program and the IB Diploma) for students ages 2 to 18 years.
Giảng dạy bằng tiếng Anh, ISHCMC là trường đầu tiên tại Thành phố Hồ Chí Minh được chứng nhận cung cấp tất cả ba Chương trình Tú tài Quốc tế (Chương trình Tiểu học, Chương trình Trung học và Văn bằng IB) cho học sinh từ 2 đến 18 tuổi.
In similar format to that of Worcester, the MCPHS University-Manchester campus offers accelerated programs in Nursing and Doctor of Pharmacy, as well as a Master of Occupational Therapy program and Master of Physician Assistant Studies for post-baccalaureate students.
Trong định dạng tương tự như của Worcester, trong khuôn viên MCPHS-Manchester cũng cung cấp các chương trình tăng tốc trong điều dưỡng, Tiến sĩ Dược và Thạc sĩ Bác sĩ trợ lý nghiên cứu cho sinh viên sau tú tài.
The second is offered in high schools (lycée) and finishes in national exams leading to a baccalaureate (baccalauréat, available in professional, technical or general flavours) or certificate of professional competence (certificat d'aptitude professionelle).
Giai đoạn hai được tiến hành trong các lycée và kết thúc là kỳ khảo thí quốc gia để đỗ bằng tú tài (baccalauréat, về nghề nghiệp, kỹ thuật hoặc tổng quan) hoặc chứng chỉ năng lực nghề nghiệp (certificat d'aptitude professionelle).
In the 1950s, after obtaining her baccalaureate from a school in the Cameroonian capital of Yaoundé, she went to Paris in order to continue her studies.
Vào những năm 1950, sau khi lấy bằng tú tài từ một trường học ở thủ đô Yaoundé của Cameroon, bà đã đến Paris để tiếp tục học.
Colleges charge modest fees ($10–20 a year) if the student achieves the sufficient marks in his Baccalaureate exams.
Các trường cao đẳng thu phí rất ít ($10–20 mỗi năm) nếu sinh viên có đủ điểm trong các kỳ thi Tú tài.
She undertook secondary education in the city of Douala before going to Cahors in France where she obtained a baccalaureate in experimental sciences.
Bà đã thực hiện giáo dục trung học ở thành phố Douala trước khi đến Cahors tại Pháp nơi bà có được baccalaureate trong khoa học thực nghiệm.
He returned to Spain in 1912, studying for his baccalaureate in León, before entering the University of Madrid in 1915 to read Philosophy and Literature.
Ông trở lại Tây Ban Nha năm 1912, ông học tập để dành bằng tú tài của mình tại León, trước khi vào Đại học Madrid vào năm 1915 để đọc triết học và văn học.
In 1913, at the age of 18, Marcel passed his baccalaureate in philosophy and started studying literature at the University in Aix-en-Provence.
Năm 1913, khi 18 tuổi, Marcel đậu bằng tú tài triết học và bắt đầu học khoa văn ở Đại học Aix-en-Provence.
MSU offers baccalaureate degrees in 51 fields, master's degrees in 41 fields, and doctoral degrees in 18 fields through its nine colleges.
MSU đào tạo trình độ cử nhân với 51 lĩnh vực khác nhau, bằng thạc sĩ trong 41 lĩnh vực và bằng tiến sĩ trong 18 chuyên ngành với tổng cộng 9 khoa.
After parking the General, he attended the National School of Hue and graduated Baccalaureate Philosophy full board literature.
Sau khi đỗ thành chung, ông học Trường Quốc học Huế và tốt nghiệp tú tài toàn phần ban Triết học văn chương.
More than 15 schools offer an international education using the one or more of the four International Baccalaureate Programmes for students aged 3–19.
Hơn 15 trường học cung cấp một nền giáo dục quốc tế bằng cách sử dụng một hoặc nhiều chương trình tú tài quốc tế dành cho học sinh ở độ tuổi 3-19.
Students intending to complete their secondary education can work towards either the Northern Territory Certificate of Education or the International Baccalaureate (only offered at Kormilda College).
Học sinh dự định hoàn thành giáo dục trung học có thể làm việc theo Chứng chỉ Giáo dục Bắc Úc hoặc Tú tài Quốc tế (chỉ được cung cấp tại Kormilda College).
An international school is a school that promotes international education, in an international environment, either by adopting a curriculum such as that of the International Baccalaureate, Edexcel or Cambridge International Examinations, or by following a national curriculum different from that of the school's country of residence.
Trường quốc tế là trường học cung cấp nền tảng học vấn trong môi trường giáo dục quốc tế, thường áp dụng dạy các chương trình như Tú tài Quốc tế, Edexcel, chương trình Cambridge Quốc tế hoặc theo chương trình đặc thù của mỗi quốc gia khác với chương trình học của nước sở tại.
Julius came to America with no money, no baccalaureate studies, and no knowledge of the English language.
Julius tới Mỹ với bàn tay trắng, không có bằng cấp, không biết chút gì về tiếng Anh.
All schools provide education under the South Australian Certificate of Education (SACE) or, to a lesser extent, the International Baccalaureate (IB), with Adelaide having the highest number of IB schools in Australia.
Tất cả các trường cung cấp giáo dục theo Chứng chỉ Giáo dục Nam Úc (SACE) hoặc, ở một mức độ thấp hơn, Tú tài Quốc tế (IB), với Adelaide có số lượng các trường IB cao nhất tại Úc.
The school was one of twelve schools who originally trialled the pilot International Baccalaureate Program and the school has offered it ever since.
Đây là một trong 12 trường đầu tiên thử nghiệm chương trình Tú tài Quốc tế và đã áp dụng kể từ đó đến nay.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ baccalaureate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.