servilleta trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ servilleta trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ servilleta trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ servilleta trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là khăn ăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ servilleta

khăn ăn

noun

Guardó un poco de lechuga en su servilleta.
Cổ gói mấy lá rau diếp trong cái khăn ăn.

Xem thêm ví dụ

Y despues de -- estaba muy borracho -- Me pidieron que hiciese unos bosquejos en las servilletas.
Và sau khi say mọi người bảo tôi vẽ vài đường trên khăn giấy.
Me puedo limpiar con la manga y dejar la servilleta en la mesa, masticar con la boca abierta, hacer ruiditos, rascarme donde quiera.
Tôi lau miệng bằng tay áo -- hoặc khăn ăn trên bàn, nhai mở miệng, ít gây ra tiếng động, gãi bất cứ chỗ nào mình muốn.
No hay servilletas.
Không có khăn ăn.
No estoy segura si alguien tiene la respuesta a esta pregunta, mas aún, todos los días se crean mundo ficticios en nuestras mentes, en las computadoras, hasta en las servilletas del restaurante de la calle de abajo.
Tôi không chắc chắn ai đó biết được câu trả lời cho câu hỏi này, thế nhưng, thế giới giả tưởng, hư cấu được tạo ra mỗi ngày trong tâm trí chúng ta, trên máy tính, ngay cả trên khăn ăn tại nhà hàng ngoài con phố kia.
O mejor chupo una servilleta.
Hoặc là gặm khăn ăn của mình.
Se sentó a la cabecera de la mesa, donde en días anteriores a la madre, el padre, y Gregor había comido, desplegó sus servilletas, y recogieron sus cuchillos y tenedores.
Họ ngồi ở đầu bàn, trong những ngày trước đó người mẹ, cha, và Gregor đã ăn, gấp khăn ăn của họ, và chọn dao và nĩa.
Y ahí está la servilleta.
Và đây là chỗ để khăn ăn.
El lugar para la servilleta es sobre el regazo.
Khăn ăn để ở chỗ vạt áo.
Dame la servilleta.
Đưa cái khăn ăn của anh đây.
" No debe atarse la servilleta al cuello.
Khăn ăn không nên được cột trên cổ.
Aunque más que una libreta sea una... servilleta.
Mặc dù, cũng không nhiều để viết kín một cái giấy ăn.
Bueno, quizás Iris está dentro cogiendo una servilleta de papel.
Có thể là Iris vào trong lấy khăn giấy.
No hay que dejar nunca una bandera en poder del enemigo, aunque la bandera solo sea una servilleta.
Không thể để cờ lọt vào tay quân thù được, ngay cả khi nó chỉ là một cái khăn ăn.
Una película, que representa la vida de Helen Keller, muestra que sus padres se dan por satisfechos con la labor de Anne Sullivan, tras haber domesticado a su hija salvaje al grado de que Helen ya podía sentarse educadamente a cenar, comer con normalidad y doblar su servilleta al final de la comida.
Trong một cuốn phim mô tả cuộc đời của Helen Keller, cha mẹ của bà được mô tả là rất hài lòng với công việc của Anne Sullivan sau khi Anne đã thuần hóa đứa con gái bất trị của họ đến mức mà Helen đã chịu ngồi xuống một cách lịch sự trong bữa ăn, ăn uống bình thường, và gấp khăn ăn của mình sau khi ăn xong.
Me molestaba la forma en que te movías, tu falta de gracia animal, la forma en la que te sentabas en la silla para comer, una servilleta en tu regazo, un cuchillo en la mano.
Tôi chẳng ưa kiểu ông đi, ông lệt bệt, còn chúng tôi uyển chuyển, tôi ghét cả cách ông ngồi dùng bữa, khăn ăn trên đùi, dao ở trong tay.
En el tercer cajón de mi cocina, bajo la cubertería, hay servilletas.
Trong bếp nhà tôi, ngăn kéo thứ ba, dưới đồ bạc, có khăn ăn.
Guardó un poco de lechuga en su servilleta.
Cổ gói mấy lá rau diếp trong cái khăn ăn.
Por último, la servilleta por tradición va a la izquierda de los tenedores, aunque está bien ponerla debajo de ellos, también.
Cuối cùng, khăn ăn đặt ở bên trái chiếc dĩa, theo truyền thống nhưng nếu đặt ở bên dưới dĩa cũng không sao.
En esta máquina, cualquier mujer rural puede usar las mismas materias primas que las multinacionales, cualquiera puede hacer servilletas para el comedor.
Trong cái máy này, bất kỳ người phụ nữ nông thôn nào cũng có thể áp dụng cùng một nguyên vật liệu mà người ta xử lý tại nhà máy đa quốc gia, bất cứ ai cũng có thể làm ra một chiếc khăn ăn đẳng cấp quốc tế ngay tại phòng ăn của mình.
Y usa tu servilleta, por favor, Sr. Benjamin.
và hãy dùng khăn ăn, làm ơn nhé ông Benjamin.
Traigo servilletas y utensilios.
Tôi có khăn ăn và dao nĩa đây.
Este tipo no podría arreglar una servilleta arrugada.
Xem nào, anh chàng này còn không thể gỡ rối cái khăn bị vo tròn.
Si yo hubiera arrojado una silla, o, Dios mío, si hubiera tirado una servilleta, hubiera estado en todos los periódicos.
Nếu tối ném ghế, ôi trời ơi, nếu tôi ném một chiếc khăn ăn, nó đã trên cơ tất cả các giấy tờ.
El crecera con ellas y con esta servilleta en su pared.
Nó sẽ xem phim của cô cho tới khi lớn lên và Cái khăn ăn này sẽ trên tường thằng bé.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ servilleta trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.