settle in trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ settle in trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ settle in trong Tiếng Anh.

Từ settle in trong Tiếng Anh có nghĩa là ổn định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ settle in

ổn định

verb

Oh, I can't help it if you're house hunting while I'm settling in.
Bác không kiềm nổi khi cháu thì đi kiếm nhà còn bác thì đã ổn định.

Xem thêm ví dụ

In May 1996, La and I returned to Australia and settled in Cairns, north Queensland.
Vào tháng 5 năm 1996, tôi cùng La trở lại Úc và định cư tại Cairns, bắc Queensland.
We'll get you settled in right.
Chúng ta sẽ sắp xếp tốt cho em.
Heine left Germany for France in 1831, settling in Paris for the remainder of his life.
Heine rời Đức và đến Paris, Pháp vào 1831.
Some Socinians settled in the Netherlands, where they continued their printing activity.
Một số người phái Socinus đến định cư ở Hà Lan và tiếp tục việc ấn loát ở đó.
They later sued Zuckerberg, settling in 2008 for 1.2 million shares (worth $300 million at Facebook's IPO).
Sau đó, họ đã đệ đơn kiện Zuckerberg, sau đó đã giải quyết trong năm 2008 cho 1,2 triệu cổ phiếu (trị giá 300 triệu USD tại IPO của Facebook).
Missionaries settled in the Solomons under the protectorate, converting most of the population to Christianity.
Dưới chế độ bảo hộ, các nhà truyền giáo đã định cư ở Solomons, cải đạo cho hầu hết dân cư sang Thiên chúa giáo.
6 An illegitimate son will settle in Ashʹdod,
6 Đứa con hoang sẽ định cư tại Ách-đốt,
It's tempting, but I am already kind of settled in here.
Nó cũng khá là hấp dẫn, nhưng mà tớ có vẻ như là muốn đây hơn.
Sugihara settled in Fujisawa in Kanagawa prefecture with his wife and three sons.
Sugihara định cư tại Fujisawa ở tỉnh Kanagawa với vợ và ba con trai.
He settled in Canton, Ohio, and after practicing there, was elected to Congress in 1876.
Ông định cư tại Canton, Ohio, và sau khi hành nghề tại đó, được bầu vào Quốc hội năm 1876.
They settled in the southern region first and eventually occupied the whole country.
Trước tiên, họ định cư ở vùng đất miền nam và cuối cùng chiếm toàn thể xứ này.
German South West Africa was the only German colony in which Germans settled in large numbers.
Tây Nam Phi thuộc Đức là thuộc địa duy nhất của Đức có một khu định cư của người Đức đã được thành lập ở quy mô lớn.
Settling in OK?
Cài đặt không vấn đề chứ?
Prathai village was settled in the Khmer era.
Làng Prathai đã được xây thời đế quốc Khmer.
After marrying Australian actor and singer David Gilchrist, they settled in Australia in 1973.
Sau khi kết hôn với nam diễn viên kiêm ca sĩ người Úc David Gilchrist, họ định cư tại Úc vào năm 1973.
In 1942, he fled from the Japanese and settled in Macau.
Năm 1942, ông bỏ trốn khỏi người Nhật và định cư ở Macao.
Settle in there, buddy.
Ổn định ở đó đi, anh bạn.
And why don't we settle in?
Sao ta không nghỉ ngơi xíu?
A portion of the Romanized population settled in the new province south of the Danube.
Một phần của số dân La Mã hóa đã định cư ở tỉnh mới phía nam của sông Danube .
So settle in because you are here for the long haul.
Nên hãy chấp nhận nó đi vì anh sẽ ở đây trong thời gian dài đấy.
Okay, now that we're all settled in, do you want to tell me what's going on?
Được rồi, giờ mọi chuyện đã lắng xuống, ông muốn nói tôi biết chuyện gì đang xảy ra chứ?
3 So Jephʹthah fled from his brothers and settled in the land of Tob.
3 Vậy, Giép-thê trốn khỏi anh em mình và sống ở xứ Tốp.
The contract dispute was settled in 1925.
Sự tranh chấp về hợp đồng được dàn xếp vào năm 1925.
After the couple married, they settled in Greenwich, Connecticut.
Sau khi kết hôn, đôi vợ chồng định cư ở Greenwich, Connecticut.
The contract dispute was settled in September 2006.
Tranh chấp hợp đồng đã được giải quyết vào tháng 9 năm 2006.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ settle in trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.