setback trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ setback trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ setback trong Tiếng Anh.

Từ setback trong Tiếng Anh có các nghĩa là thất bại, cản trở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ setback

thất bại

noun

The biggest breakthroughs almost always come after the most enormous setbacks.
Bước đột phá lớn nhất hầu như luôn đến sau thất bại nặng nhất.

cản trở

noun

Xem thêm ví dụ

In later years Nobunaga had this setback expunged from records and omitted from the Nobunaga Chronicles.
Nobunaga đã bị đuổi ra ngay sau đó, và trong những năm sau, Nobunaga đã cho xóa câu chuyện này từ các bản ghi chép và bị bỏ ra khỏi Tín Trường công ký.
(Revelation 1:10) At that time Satan and his demons were cast out of heaven to the vicinity of the earth —a great setback for this opposer of our Grand Creator.
Lúc ấy, Sa-tan và các quỉ sứ của hắn đã bị quăng ra khỏi các từng trời xuống vùng phụ cận của trái đất—một tổn thất nặng nề cho đối phương này của Đấng Tạo Hóa.
Although considered a competent general, he suffered a number of humiliating setbacks throughout his career.
Dù được coi là một vị tướng tài năng, ông cũng phải hứng chịu một số thất bại nhục nhã trong suốt sự nghiệp của mình.
These prayers helped me to accept changed plans and setbacks with greater faith, knowing that Heavenly Father always answers prayers of faith—even when the answers come in ways we don’t anticipate.
Những lời cầu nguyện này đã giúp tôi chấp nhận những kế hoạch thay đổi và những thất bại với nhiều đức tin hơn, vì biết rằng Cha Thiên Thượng luôn luôn đáp ứng lời cầu nguyện với đức tin—cho dù câu trả lời đến trong cách mà chúng tôi không đoán trước được.
Lin suffered setbacks later in the 2004 season when he was ousted in the quarterfinals of the Malaysia Open, and was reported to have a leg injury in mid-July, prior to the Olympic Games.
Lâm Đan gặp trở ngại sau đó trong mùa giải 2004 khi bị hất cẳng ở tứ kết giải Malaysia mở rộng, sau đó được thông báo gặp chấn thương chân vào giữa tháng bảy, ngay trước thềm Thế vận hội mùa hè.
While Argentina's finances were extremely strained at this juncture following the economic crisis in 1953, the most serious setback to the project came in January 1955 when Tank's contract expired.
Nền tài chính của Argentina cực kỳ căng thẳng vào thời điểm này sau cuộc khủng hoảng kinh tế năm 1953, trở ngại lớn nhất cho dự án là việc Tank hết hợp đồng với chính phủ vào tháng 1/1955.
A temporary setback, Cathy.
Một bước lùi tạm thời thôi, Cathy.
Because they exercised strong faith in Jehovah, trusted him implicitly, and stuck close to him despite setbacks.
Bởi vì họ thực hành đức tin mạnh nơi Đức Giê-hô-va, hoàn toàn tin cậy Ngài và bám sát theo Ngài dù gặp trở ngại.
This is a major setback.
Đây là một tờ báo chính.
There may be setbacks.
Có khi anh sẽ cảm thấy thất vọng.
"Russia 2018 preparations suffer setback as Sochi Olympic Stadium completion date pushed back".
Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2016. ^ “Russia 2018 preparations suffer setback as Sochi Olympic Stadium completion date pushed back”.
After various setbacks in her career she achieved fame when she became the first athlete in her country to win an Olympic gold medal at the 1996 Summer Olympics in Atlanta, and to date remains Nigeria's only individual Olympic gold medalist.
Sau những thất bại khác nhau trong sự nghiệp, cô trở nên nổi tiếng khi trở thành vận động viên đầu tiên ở nước mình giành huy chương vàng Olympic tại Thế vận hội Mùa hè 1996 được tổ chức Atlanta, và cho đến nay vẫn là vận động viên Olympic giành được huy chương cá nhân duy nhất cho Nigeria.
One setback and you fold?
Một thất bại và cậu bỏ cuộc?
Despite many setbacks, Roe persisted with his experiments and there is now a blue plaque commemorating his first successful flight (in July 1909) at the site.
Mặc dù có nhiều trở ngại, Roe vẫn kiên trì với các thí nghiệm của mình và hiện nay có một mảng bích màu xanh dương kỷ niệm chuyến bay thành công đầu tiên của ông (vào tháng 7 năm 1909) tại địa điểm này.
A temporary setback, I assure you.
Chỉ tạm thời sa sút thôi, đảm bảo đấy.
In addition, some setbacks have been experienced, and Malawi has lost some of its ability to pay for imports due to a general shortage of foreign exchange, as investment fell 23% in 2009.
Ngoài một số trở ngại đã nêu, Malawi đã mất một số khả năng thanh toán cho hàng nhập khẩu do thiếu ngoại tệ chung, khi đầu tư giảm 23% trong năm 2009.
In 679 he defeated his brother-in-law, Ecgfrith of Northumbria, at the Battle of the Trent: the battle was a major setback for the Northumbrians, and effectively ended their military involvement in English affairs south of the Humber.
Trong 679 anh đánh bại người anh em rể của ông, Ecgfrith của Northumbria, tại trận của Trent: cuộc chiến là một trở ngại lớn cho những người Northumbria, và kết thúc trên thực tế sự tham gia của họ trong các vấn đề quân sự Anh về phía nam của Humber.
Despite the setbacks, he was soon writing a new film script, The Freak, a story of a winged girl found in South America, which he intended as a starring vehicle for his daughter, Victoria.
Bất chấp những trở ngại, ông sớm trở lại viết một kịch bản phim mới, The Freak ("Quái vật"), một câu truyện về một cô gái có cánh xuất hiện ở Nam Mỹ, mà ông dự định để dành cho con gái của mình Victoria.
For Orville and Wilbur Wright, what happened that October day in 1900 was not the first frustrating setback in their attempt to construct a heavier-than-air flying machine.
Đối với Orville và Wilbur Wright, sự việc xảy ra vào ngày ấy trong tháng 10 năm 1900 không phải là lần thất bại não nề đầu tiên trong nỗ lực chế tạo một chiếc máy nặng hơn không khí mà bay được.
Despite the setback at Villers Bocage, Montgomery was still optimistic as the Allies were landing more troops and supplies than they were losing in battle, and though the German lines were holding, the Wehrmacht and Waffen SS were suffering considerable attrition.
Mặc dù thất bại tại Villers Bocage, Montgomery vẫn lạc quan khi các đồng minh đổ bộ được nhiều quân hơn là thắng thua trong trận chiến, và mặc dù quân Đức đang nắm thế chủ độbbf, Wehrmacht và Waffen SS đang bị tiêu hao đáng kể.
I can assure you there won't be any more setbacks.
Tôi có thể đảm bảo sẽ không có nhiều thiệt hại nữa.
Zuse suffered setbacks during World War II when some of his machines were destroyed in the course of Allied bombing campaigns.
Zuse đã phải chịu nhiều khó khăn trong Chiến tranh thế giới II khi một số máy móc của ông bị phá hoại trong những chiến dịch ném bom của Quân đồng minh.
All five were unsuccessful; Grant explained afterward that he had expected these setbacks and was simply attempting to keep his army busy and motivated, but many historians believe he really hoped that some would succeed and that they were too ambitious.
Cả năm kế hoạch đều không thành công; và Grant đã tuyên bố sau cuộc chiến rằng ông đã dự kiến được những thất bại đó và chỉ đơn giản là cố gắng giữ quân đội trong tình trạng hoạt động, nhưng nhiều sử gia tin rằng ông ta thật sự hy vọng các kế hoạch đó sẽ thành công và điều đó là quá ư tham vọng.
No friction, no setbacks.
Không xích mích, không đụng độ.
Was a setback, but you know me,
Thất bại thảm hại, nhưng cậu hiểu tớ mà,

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ setback trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới setback

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.