planter trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ planter trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ planter trong Tiếng Anh.

Từ planter trong Tiếng Anh có các nghĩa là chủ đồn điền, chậu hoa, máy trồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ planter

chủ đồn điền

noun

chậu hoa

noun

máy trồng

noun

Xem thêm ví dụ

Supposedly he was told by some local planters about the difficulty of cleaning cotton.
Ông đã được một số nông dân địa phương kể về khó khăn trong làm sạch bông.
We did the same thing in DUMBO, in Brooklyn, and this is one of our first projects that we did, and we took an underutilized, pretty dingy-looking parking lot and used some paint and planters to transform it over a weekend.
Chúng tôi đã làm những điều tương tự ở DUMBO, Brooklyn, và đây là một trong những dự án đầu tiên mà chúng tôi đã làm, và chúng tôi dùng một bãi đỗ xe đã quá hạn và trông khá tồi tàn và sử dụng một vài thùng sơn và chậu cây để biến đổi nó trong những ngày cuối tuần.
The British removed Acadians from Acadia (Nova Scotia) and replaced them with New England Planters.
Người Anh tống khứ người Acadia (gốc Pháp) ra khỏi Acadia (Nova Scotia) và thay thế bằng những người định cư từ Tân Anh.
The planters will plant and enjoy their fruit.
Người trồng cây sẽ trồng cây và ăn trái.
A year after Maurits was summoned back by the WIC board, the WIC faced a major uprising of Portuguese planters in June 1645.
Một năm sau khi Maurits bị triệu hồi, công ty Tây Ấn đối mặt với một cuộc nổi dậy lớn của chủ đồn điền Bồ Đào Nha vào tháng 6 năm 1645.
Eventually, suffrage rights were extended to renters as well as landowners, but the eastern planters refused to adopt citizen population apportionment.
Cuối cùng, các quyền phổ thông đầu phiếu được mở rộng để người thuê nhà cũng như chủ đất, nhưng người trồng đông từ chối áp dụng công dân phân bổ dân số.
Though modern harvesters and planters may do a better job or be slightly tweaked from their predecessors, the US$250,000 combine of today still cuts, threshes, and separates grain in the same way it has always been done.
Dù các loại máy thu hoạch và gieo trồng hoạt động tốt hơn nhờ những cải tiến nhỏ so với trước kia, một chiếc máy gặt đập liên hợp 250.000$ ngày nay vẫn cắt, tuốt và tách hạt về cơ bản theo cùng một cách xưa nay.
"Our Heroine" tells of the romance between Navy nurse Nellie Forbush, from rural Arkansas, and a wealthy, sophisticated planter, Frenchman Emile De Becque.
"Our Heroine" kể về mối tình giữa cô y tá hải quân Nellie Forbush, từ vùng nông thôn Arkansas, và một ông chủ đồn điền giàu có và tinh vi người Pháp tên là Emile De Becque.
But, Colonel, this is planter's stock.
Nhưng, Đại tá, đây là rượu trong kho của đồn điền.
Simon, the sage in the planter boxes.
Simon, cây ngải đắng ở mấy cái bồn cây.
Despite his patent, other planters easily built copies of his machine, or made improvements of their own.
Dù có bằng sáng chế, phát minh của ông vẫn dễ dàng bị sao chép và cải tiến.
Roosevelt described how, in the southern states, planters regularly hunted American black bears on horseback with hounds.
Roosevelt được mô tả tại các bang miền nam Hoa Kỳ, người trồng rừng thường xuyên đi săn bắt gấu đen trên lưng ngựa với những con chó săn.
Free thought, skepticism, deism or indifference to religion were characteristic of the wealthy planters and land speculators, as newcomers were far more interested in seeking riches in this world than in the next.
Tư tưởng tự dọ, nghi kị, vô thần hay có khác biệt với tôn giáo là các đặc điểm của giới trồng trọt và nhà đầu cơ giàu có vì những người mới đến chỉ quan tâm hơn đến việc làm giàu trong thế giới này hơn là thế giới về sau.
In the 1670s, English planters from Barbados established themselves near what is now Charleston.
Vào những năm 1670, những người trồng trọt từ Barbados đã tự thành lập nơi bây giờ được gọi là Charleston.
The Portuguese planters around Pernambuco had never fully accepted Dutch rule, and had also resented the high interest rates charged by Dutch moneylenders for loans to rebuild their plantations following the initial Dutch conquest.
Các chủ đồn điền Bồ Đào Nha quanh Pernambuco chưa bao giờ hoàn toàn chịu sự cai trị của Hà Lan, và phản đối lãi suất cao bị các nhà cho vay Hà Lan áp đặt cho những khoảng vay nhằm sửa chữa lại đồn điền của họ sau cuộc chinh phạt của người Hà Lan.
He travelled to India to become a tea-planter in the Nilgiri Hills of the Madras presidency (now Tamil Nadu), where he became interested in moths and butterflies.
Ông đi đến Ấn Độ và trở thành một người trồng trà ở đồi Nilgirl thuộc khu dân cư Madras (nay là Tamil Nau), nơi mà ông tìm thấy sự đam mê của mình vào bướm và ngài.
Her father was also a coffee planter and a veteran of Colombia's Thousand Days War, in which he volunteered to fight on the side of the Liberal forces and acted as lieutenant to General Uribe.
Cha bà cũng là một người trồng cà phê và là cựu chiến binh của Chiến tranh Ngàn ngày của Colombia, trong đó ông tình nguyện chiến đấu ở phía bên của các lực lượng Tự do và đóng vai trò trung úy của Tướng Uribe.
Then, still only 17, he emigrated to the West Coast of the United States, where he for several years worked as a vine planter, an irrigation-ditch digger, a cowboy, a California homesteader (after filing for American citizenship), a mail-carrier, a prospector, and then, closer to his natural skills, as a reporter for the St. Louis Globe-Democrat and later the San Francisco Chronicle.
Ngay từ khi còn là một chàng thiếu niên 17 tuổi, ông đã lấy quyết định táo bạo di cư sang vùng bờ biển phía tây Hoa Kỳ, nơi mà trong nhiều năm ông đã làm việc như người trồng nho, người đào mương tưới tiêu, chàng cao-bồi (chăn bò), người sống trên đất nhà nước cấp ở California (sau khi nộp đơn xin quốc tịch Mỹ), người đưa thư cho hàng xóm, người thăm dò quặng, rồi là một phóng viên cho báo St. Louis Globe-Democrat và sau đó báo San Francisco Chronicle.
Planters detained labour but failed to pay their contracts, resulting in a situation of de facto slavery.
Những người chủ đồn điền cầm chân lao động song lại không trả tiền hợp đồng, khiến cho họ gặp phải tình cảnh giống như nô lệ.
By contrast, many private individuals such as the Assam Tea Planters Association did their best to provide aid.
Ngược lại, rất nhiều các cá nhân như người trồng trà đã làm hết sức mình để cung cấp viện trợ.
Michener tells us that "any person ... who was not white or yellow was a nigger" to Nellie, and while she is willing to accept two of the children (of French-Asian descent) who remain in Emile's household, she is taken aback by the other two girls who live there, evidence that the planter had cohabited with a darker Polynesian woman.
Michener cho độc giả biết rằng đối với Nellie, "bất cứ ai... không phải là da trắng hay da vàng là nigger (mọi da đen)", và tuy cô chấp nhận hai đứa con lai Pháp-Á đang sống trong nhà Emile, cô rất nhạc nhiên đối với hai đứa còn lại, vì đây chính là bằng chứng ông đã sống chung với một phụ nữ Polynesia da ngăm đen.
(1 Corinthians 3:18-23) So the planter and the waterer are nothing, says Paul, “compared with him who gives life to the seed.” —1 Corinthians 3:7, Phillips.
Vì thế, theo sứ đồ Phao-lô thì người trồng và người tưới không ra gì cả khi “so sánh với Đấng ban sự sống cho hạt giống” (I Cô-rinh-tô 3:7, bản dịch Philips).
Suphachai Chearavanont, vice-chairman of CP Group, said that corn planters will be encouraged to grow cash crops such as coffee, which requires less farmland and makes a higher profit than maize.
Ông Suphachai Chearavanont, Phó Chủ tịch Tập đoàn CP cho biết, những người trồng ngô sẽ được khuyến khích trồng cây công nghiệp như cà phê, đòi hỏi ít đất nông nghiệp và có lợi nhuận cao hơn ngô.
17 “Jehovah of armies, your Planter,+ has declared that a calamity will come upon you because of the evil committed by the house of Israel and the house of Judah, who have offended me by making sacrifices to Baʹal.”
17 Đức Giê-hô-va vạn quân, đấng đã trồng ngươi,+ phán rằng thảm họa sẽ giáng trên ngươi vì điều dữ nhà Y-sơ-ra-ên và nhà Giu-đa đã làm khi xúc phạm ta bằng cách dâng vật tế lễ cho Ba-anh”.
His mother was Jane Randolph, daughter of Isham Randolph, a ship's captain and sometime planter, and his wife.
Mẹ của ông, Jane Randolph, là con gái của Isham Randolph, một thuyền trưởng và thỉnh thoảng cũng canh tác đồn điền.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ planter trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.