sezione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sezione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sezione trong Tiếng Ý.
Từ sezione trong Tiếng Ý có các nghĩa là phần, ban, khoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sezione
phầnnoun Oppure puoi scegliere di insegnare tu stesso queste sezioni. Hoặc các anh chị em có thể tự mình chọn để giảng dạy những phần này. |
bannoun " Caporedattrice della sezione politica dell'Herald decide di passare a Slugline "? Trưởng ban chính trị của " Người đưa tin " chuyển sang Slugline? |
khoanoun Ho lavorato per tre anni nella sezione Scienze Comportamentali, studiando i serial killer. Tôi đã làm ba năm ở đơn vị khoa học hành vi nghiên cứu sát nhân hàng loạt. |
Xem thêm ví dụ
L'ho assegnata alla Sezione C, in Canada. Tôi phân công anh đến cở sở C, Canada. |
Puoi anche aggiungere app Google che utilizzi e che non sono presenti nella sezione "Altro". Bạn cũng có thể thêm các ứng dụng của Google bạn sử dụng mà không xuất hiện trong mục "Thêm". |
La regione rossa è una sezione di un globulo rosso. Và vùng màu đỏ là một lát cắt của một tế bào hồng cầu. |
Come prescritto per rivelazione nella sezione 120 di Dottrina e Alleanze, il Consiglio per la disposizione delle decime autorizza le spese dei fondi della Chiesa. Như đã được quy định bởi điều mặc khải trong Tiết 120 Giáo Lý và Giao Ước, Hội Đồng Chi Dụng Tiền Thập Phân cho phép sự chi tiêu các ngân quỹ của Giáo Hội. |
Cosa troviamo nella sezione “Diventa amico di Geova”? Có thể tìm thấy gì trong mục “Trở thành bạn Đức Giê-hô-va”? |
La squadra è nata nel 1992 quando un gruppo tifosi del Chelsea FC richiese una sezione di calcio femminile. Chelsea Ladies Football Club được thành lập năm 1992 sau khi cổ động viên của Chelsea FC bày tỏ nhu cầu có một đội bóng đá nữ của câu lạc bộ. |
Assegnate a ciascun gruppo la lettura di un paragrafo dalla sezione “Osservanza della santità della domenica” di Per la forza della gioventù. Chỉ định mỗi nhóm đọc một đoạn từ phần “Sự Tuân Giữ Ngày Sa Bát” của sách Cho Sức Mạnh của Giới Trẻ. |
Ha segnato il ritorno del club al calcio femminile dopo un'assenza di tredici anni, dopo lo scioglimento da parte del Manchester United del loro assetto femminile nel 2005 per focalizzarsi sullo sviluppo della sua sezione giovanile; la scuola calcio del club continuò tuttavia, attraverso la Manchester United Foundation, la formazione di atlete del calibro di Izzy Christiansen e Katie Zelem uscite dall'United's Centre of Excellence academy. Nó đánh dấu sự trở lại của câu lạc bộ đối với bóng đá nữ sau 13 năm vắng bóng, mặc dù Manchester United giải thể đội bóng nữ vào năm 2005 để tập trung vào việc đào tạo cầu thủ bóng đá nữ của đội trẻ tuy nhiên học viện của câu lạc bộ luôn luôn được hỗ trợ từ Quỹ Manchester United, hai nữ cầu thủ xuất sắc nhất Học viện khi đó là Izzy Christiansen và Katie Zelem. |
In questa fase vengono rimosse le sezioni non codificanti del pre-mRNA. Quá trình này bao loại bỏ các đoạn intron—các vùng không mã hóa của pre-mRNA. |
Abbiamo aperto la prima sezione nel 2009. Chúng tôi đã mở cửa khu vực đầu tiên vào năm 2009. |
Tutto ciò che hai visto verrà esaminato dalla Sezione 9. Tất cả những gìcô nhìn thấy đã được đưa đến Tiểu đội 9 để đánh giá. |
In soli 10 mesi, il nostro partito aveva oltre 70 sezioni in tutto il Regno Unito. Trong vòng 10 tháng, chúng tôi có hơn 70 chi nhánh của đảng trên khắp nước Anh. |
Nella schermata di download delle app non viene più indicata l'autorizzazione "accesso completo a Internet", ma puoi consultare in qualsiasi momento l'elenco completo di autorizzazioni seguendo le istruzioni riportate nella sezione "Vedere tutte le autorizzazioni di un'app specifica" precedente. Các ứng dụng sẽ không còn hiển thị "quyền truy cập Internet đầy đủ" trên màn hình tải xuống nhưng bạn luôn có thể nhìn thấy danh sách quyền đầy đủ bằng cách làm theo hướng dẫn bên dưới phần "Xem tất cả các quyền đối với một ứng dụng cụ thể" ở trên. |
Il suo nome deriva dall'antico regno Buganda, che comprendeva la sezione meridionale del paese, in cui è inclusa la capitale Kampala. Uganda lấy tên từ vương quốc Buganda, một vương quốc với lãnh thổ ngày nay phần lớn miền Nam của đất nước bao gồm cả thủ đô Kampala. |
Studierò le seguenti sezioni dal libretto Per la forza della gioventù: Tôi sẽ học các phần từ sách Cho Sức Mạnh của Giới Trẻ: |
Tempo d'arrivo previsto della Sezione 9? Bao giờ Tiểu đội 9 tới? |
Riassumente la sezione «Felicità mediante l’espiazione». Tóm lược phần “Hạnh Phúc nhờ vào Sự Chuộc Tội.” |
La sezione 131 di Dottrina e Alleanze ci dice: «Nella gloria celeste vi sono tre cieli o gradi; E allo scopo di ottenere il più alto, un uomo (o anche una donna) deve entrare in quest’ordine del sacerdozio (cioè la nuova ed eterna alleanza di matrimonio)» (DeA 131:1–2). Tiết 131 của Sách Giáo Lý và Giao Ước cho chúng ta biết rằng: “trong vinh quang thượng thiên có ba tầng trời hay đẳng cấp; để đạt được đẳng cấp cao nhất, loài người cần phải gia nhập vào phẩm trật này của chức tư tế [có nghĩa là sự giao ước mới và vĩnh cửu về hôn phối]” (GLGƯ 131:1–2). |
Al momento i membri possono ascoltare il Coro del Tabernacolo eseguire canzoni a partire dal 2008 cliccando Mostra Musica in cima a ciascuna sezione della conferenza su LDS.org. Hiện nay, các tín hữu có thể lắng nghe Đại Ca Đoàn Mormon Tabernacle trình diễn các bài hát từ năm 2008 bằng cách nhấp chuột vào Show Music (Hiển Thị Phần Âm Nhạc) ở bên trên mỗi phần đại hội của trang mạng LDS.org. |
Potreste brevemente ripassare insieme una sezione di Predicare il mio Vangelo e far praticare a turno ai membri della famiglia il modo in cui insegnare parti delle lezioni missionarie mentre gli altri membri della famiglia fanno finta di essere dei simpatizzanti. Các anh chị em có thể cùng nhau xem nhanh lại một phần của sách Thuyết Giảng Phúc Âm của Ta và cho mỗi người trong gia đình một thời gian ngắn để tập dạy những phần trong bài học của người truyền giáo trong khi những người khác trong gia đình giả vờ làm người tầm đạo. |
Tutti i residenti della Sezione 17 saranno nel loro turno di riposo. Tất cả cư dân của phân khu 17 sẽ ở trong trạng thái ngủ. |
Come puoi usare le informazioni di questa sezione per affrontare il tuo problema in futuro? Để đối phó với vấn đề ấy trong tương lai, bạn có thể dùng thông tin trong phần này như thế nào? |
Per ulteriori informazioni, vedi la sezione Come contattare un registrante. Để biết thêm thông tin, vui lòng xem phần Cách liên hệ với người đăng ký. |
Spiega che nell’argomento dottrinale 3, “L’Espiazione di Gesù Cristo”, le sezioni “Fede in Gesù Cristo” e “Pentimento” ci aiutano a capire meglio ciò che dobbiamo fare per poter ricevere le benedizioni disponibili grazie all’Espiazione di Gesù Cristo. Giải thích rằng trong đề tài giáo lý 3, “Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô,” các phần “Đức Tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô,” và “Sự Hối Cải” giúp chúng ta hiểu rõ hơn điều chúng ta phải làm để nhận được các phước lành có sẵn nhờ vào Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô. |
E'tutto di grande effetto, ma... a dire il vero non ho mai sentito parlare della Sezione 20. Mấy thứ này rất ấn tượng, nhưng tôi chưa từng nghe gì về Khu 20. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sezione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới sezione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.