sfrenato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sfrenato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sfrenato trong Tiếng Ý.
Từ sfrenato trong Tiếng Ý có các nghĩa là phóng túng, vô độ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sfrenato
phóng túngadjective |
vô độadjective I cananei celebravano l’arrivo di questa stagione con orge sfrenate. Dân Ca-na-an ăn mừng mùa này bằng những cuộc truy hoan vô độ. |
Xem thêm ví dụ
Visto l’irresponsabile e distruttivo comportamento di molti giovani odierni — dediti a fumo, droga, alcool, rapporti sessuali illeciti e ad altre attività mondane, come sport sfrenati e musica e svaghi degradanti — questi sono senz’altro consigli opportuni per i giovani cristiani che vogliono vivere in modo sano e soddisfacente. Vì cớ những lối sống vô trách nhiệm và tiêu cực của nhiều thanh niên thời nay—như hút thuốc, dùng ma túy và lạm dụng rượu, tình dục bất chính và việc theo đuổi những chuyện khác của thế gian, như những môn thể thao mạnh bạo, âm nhạc và thú tiêu khiển đồi trụy—đây thật là những lời khuyên hợp thời cho những thanh niên tín đồ đấng Christ nào muốn theo một lối sống lành mạnh và mãn nguyện. |
Un amante può bestride il sottilissimo che gira al minimo in aria estiva sfrenata Người yêu có thể cởi tơ nhện Đó idles trong không khí mùa hè bừa bãi |
Il problema e'la pesca sfrenata. Vấn đề là khai thác quá mức. |
+ 3 Tutte le nazioni sono cadute vittima del vino della passione* della sua immoralità sessuale,*+ i re della terra hanno commesso immoralità sessuale con lei,+ e i mercanti della terra si sono arricchiti grazie al suo lusso sfrenato”. + 3 Hết thảy các nước đều bị sa ngã bởi rượu say mê sự gian dâm* của nó,+ các vua trên đất đều phạm tội gian dâm với nó,+ các nhà buôn* trên đất trở nên giàu có nhờ lối sống xa hoa không biết xấu hổ của nó”. |
Benché frequentassi la chiesa calvinista, conducevo una vita moralmente sfrenata. Dù thuộc Giáo Phái Calvin, tôi đã sống một cuộc đời không bị đạo đức nào ràng buộc cả. |
Essi sono più disposti a cambiare e sono in grado di rifuggire da ogni empietà.35 Inoltre, gli appetiti non controllati,36 la dipendenza alla pornografia o alla droga,37 le passioni sfrenate,38 i desideri carnali,39 l’orgoglio40 sono ridotti con la conversione completa al Signore e con la determinazione a servirLo e a emulare il Suo esempio.41 La virtù adorna i pensieri e la fiducia in se stessi cresce.42 La decima è vista come una gioia e una benedizione protettiva, non un dovere o un sacrificio.43 La verità diventa più piacevole e le cose di buona reputazione diventano più attraenti.44 Họ kiên trì hơn và có thể chối bỏ tất cả mọi sự không tin kính.35 Ngoài ra, lòng ham muốn không thể kiểm soát,36 thói nghiện ngập hình ảnh sách báo khiêu dâm hoặc ma túy độc hại,37 dục vọng không kiềm chế được,38 những mong muốn về thể xác,39 và tính kiêu căng bất chính40 sẽ giảm bớt khi một người hoàn toàn cải đạo theo Chúa và quyết tâm phục vụ Ngài và noi theo gương Ngài.41 Đức hạnh làm đẹp tư tưởng của họ, và sự tự tin phát triển.42 Tiền thập phân được xem là một phước lành hân hoan và che chở, chứ không phải là một bổn phận hay sự hy sinh.43 Lẽ thật trở nên thu hút hơn, và những điều đáng khen sẽ được theo đuổi hơn.44 |
15 Una lingua sfrenata ‘ci macchia’ completamente. 15 Một cái lưỡi không được kiềm chế khiến chúng ta bị “ô-uế” hoàn toàn. |
I cananei celebravano l’arrivo di questa stagione con orge sfrenate. Dân Ca-na-an ăn mừng mùa này bằng những cuộc truy hoan vô độ. |
Sforzatevi di dare ascolto al comando biblico: “Non esca nulla di sfrenato dalla vostra bocca”. — I Samuele 2:3. Bạn hãy ráng vâng theo lệnh này ghi trong Kinh-thánh: “Chớ để những lời xấc-xược ra từ miệng các ngươi nữa” (I Sa-mu-ên 2:3). |
Sarah scoprì che il suo stile di vita sfrenato non le dava la libertà e la soddisfazione che tanto desiderava. Sarah nhận ra lối sống buông thả không đem lại tự do và thỏa lòng như cô mong muốn. |
Le forze della natura sono feroci nei loro eccessi, gli assalti umani sono spietati nelle loro carneficine, gli appetiti sfrenati stanno portando a licenziosità, crimini e disintegrazione della famiglia con proporzioni pressoché epiche. Các sức mạnh thiên nhiên thì hung hăng trong phạm vi của chúng, con người tàn sát lẫn nhau một cách tàn nhẫn, và lòng ham muốn không kiềm chế đuợc đang dẫn đến sự dâm loạn, tội ác và sự đổ vỡ gia đình đã trở nên lan rộng. |
Prima, frequentava circoli sfrenati, ma sicuramente già lo sai. Cổ thường có một lối sống buông thả, nhưng tôi chắc là anh đã biết. |
26 Per questo Dio li ha abbandonati alla passione* sfrenata:+ infatti le loro donne hanno cambiato i rapporti naturali* in quelli contro natura,+ 27 e allo stesso modo anche gli uomini hanno abbandonato i rapporti naturali* con la donna e si sono accesi di passione incontrollata gli uni per gli altri, uomini con uomini,+ commettendo oscenità e ricevendo in sé stessi la pena* che meritano per i loro peccati. 26 Bởi vậy, Đức Chúa Trời phó mặc họ cho những đam mê tình dục buông thả,+ vì những phụ nữ trong vòng họ đổi cách quan hệ tự nhiên sang cách trái tự nhiên;+ 27 đàn ông cũng vậy, bỏ cách quan hệ tự nhiên với người nữ mà hun đốt ham muốn nhục dục với nhau, đàn ông với đàn ông,+ làm những chuyện bẩn thỉu và phải lãnh đủ hình phạt,* xứng với hành vi sai trái của mình. |
colui che agisce con sfrenata superbia. Ấy là tên gọi kẻ hành động trong cơn tự phụ ngông cuồng. |
▪ “Ogni giorno udiamo notizie circa la condotta sfrenata di giovani che sembrano del tutto privi di valori morali. ▪ “Mỗi ngày chúng ta nghe tin tức về hành vi ngỗ nghịch của những người trẻ dường như không có giá trị đạo đức nào cả. |
(Isaia 5:11, 12) Triste a dirsi, alcuni giovani cristiani hanno partecipato a simili feste sfrenate. (Ê-sai 5:11, 12) Điều đáng buồn là một số người trẻ tín đồ Đấng Christ đã dự vào những cuộc vui chơi cuồng loạn tương tự như thế. |
" Universitari sfrenati ". " College Guy Gone Nuts. " |
Avrebbe scelto quell’occasione per farlo se la festa fosse stata turbolenta e sfrenata? Liệu ngài có chọn dịp đó để làm điều này nếu đây là một buổi tiệc ồn ào và vô trật tự không? |
Perciò la sfrenata ricerca di beni materiali e denaro induce molti a chiedersi: ‘Se tutte le cose nuove che compriamo ci danno piacere, come mai allora, tutto sommato, questi piaceri non aumentano il nostro grado di soddisfazione?’ Vì vậy, theo đuổi của cải vật chất và tiền bạc một cách buông thả khiến nhiều người tự hỏi: ‘Chúng ta hình như vui thích đối với mỗi đồ vật mới mua; nhưng, tại sao khi đúc kết mọi chuyện, niềm vui thích đó không làm tăng cảm giác thỏa lòng?’ |
Questo spirito li spinge a vivere ‘in armonia con la carne, facendo le cose che vuole la carne’, sia che si tratti di immoralità, uso di droga o sfrenata ricerca di ricchezze, prestigio o potere. — Efesini 2:2, 3. Thần này thúc đẩy họ sống “theo tư-dục xác-thịt mình, làm trọn các sự ham-mê của xác-thịt”, dù cho đó là lối sống đồi bại, nghiện ngập, hay bon chen theo đuổi sự giàu sang, danh vọng hay quyền thế (Ê-phê-sô 2:2, 3). |
Se in una festa nuziale nessuno controlla la mescita degli alcolici e se ci sono musica ad alto volume e balli sfrenati, c’è il concreto pericolo che la festa si trasformi in qualcosa di simile alle gozzoviglie. Nếu rượu được uống tùy thích trong một đám cưới, và nếu có nhạc ầm ĩ và khiêu vũ cuồng nhiệt, thì có nguy cơ là tiệc cưới sẽ trở nên giống như một cuộc chè chén ồn ào. |
Che dire, però, se siete attratti da un certo sport per lo spirito di competizione e aggressività che lo caratterizza, il rischio eccessivo che si corre, l’alta frequenza di incidenti, i festeggiamenti sfrenati, lo spirito nazionalistico o “ingredienti” simili? Tuy nhiên, nói sao nếu bạn thích những môn thể thao mang tính cạnh tranh cao, mạo hiểm, dễ gây thương tích, ăn mừng chiến thắng một cách náo loạn, thể hiện tinh thần ái quốc hoặc những điều tương tự? |
" Universitari sfrenati ", sul serio? " College Guys Gone Nuts, " thật sao? |
16 Perciò, essendo di mente sana, non ci lasceremo adescare dagli onnipresenti allettamenti di questo mondo caratterizzato dalla più sfrenata dedizione a ogni sorta di piaceri, cose materiali e trasgressioni sessuali. 16 Vì vậy, nhờ khôn ngoan tỉnh thức, chúng ta sẽ không bị những quyến rũ ở khắp mọi nơi trong thế gian này lôi cuốn, điển hình như các sự đam mê vô độ trong các thú vui, đồ vật chất và hành vi vô luân. |
La stupidità veste i panni di una donna chiassosa, sfrenata e ignorante. Sự ngu dại được miêu tả giống như một mụ đàn bà nói om sòm, phóng đãng và ngu dốt. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sfrenato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới sfrenato
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.