sgombero trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sgombero trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sgombero trong Tiếng Ý.

Từ sgombero trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự dọn nhà, sự dọn quang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sgombero

sự dọn nhà

noun

sự dọn quang

noun

Xem thêm ví dụ

Ho assistito a quello stesso miracolo pochissimi giorni fa, all’indomani dell’uragano Irma, a Porto Rico, a Saint Thomas e in Florida, dove i Santi degli Ultimi Giorni hanno collaborato con altre chiese, con gruppi delle comunità locali e con organizzazioni nazionali per avviare i lavori di sgombero.
Chỉ một vài ngày trước đây, tôi đã thấy sự kỳ diệu đó sau hậu quả của Cơn Bão Irma ở Puerto Rico, Saint Thomas, và Florida, là nơi mà Các Thánh Hữu Ngày Sau cùng với các giáo hội khác, các nhóm phục vụ cộng đồng tại địa phương, và các tổ chức quốc gia bắt đầu các nỗ lực dọn dẹp.
Norm, e dove sgombero?
Di tản đi đâu?
Ricardo (a destra, in alto), un Testimone di 39 anni che fa lo spazzino, è tra le centinaia di persone che hanno partecipato allo sgombero delle macerie, rimuovendo giorno dopo giorno tonnellate di detriti.
Anh Ricardo (hình ở trên, bên phải), một Nhân Chứng 39 tuổi, là nhân viên vệ sinh. Anh cũng tham gia và cùng với hàng trăm người khác xúc hàng tấn mảnh vỡ đi đổ hết ngày này sang ngày khác.
Quando le piogge cessarono e il terreno si asciugò, i volontari di Mani mormoni che aiutano provenienti da tre pali si misero al lavoro distribuendo provviste e aiutando con lo sgombero dei detriti.
Khi những cơn mưa đã ngừng và mặt đất đã khô, những người tình nguyện của nhóm Bàn Tay Giúp Đỡ của Người Mặc Môn từ ba giáo khu bắt đầu phân phối đồ tiếp liệu cũng như giúp dọn dẹp.
Nel settembre 2008 la Western Cape Anti-Eviction Campaign (Campagna anti-sgomberi di Western Cape), insieme ad Abahlali baseMjondolo, il Landless People's Movement (Movimento dei senza terra) e il Rural Network (Abahlali baseplasisni, rete rurale) hanno costituito The Poor People’s Alliance, l'alleanza dei poveri, che rifiuta le elezioni politiche, secondo lo slogan “Niente terra!
Vào tháng 9 năm 2008, Western Cape Anti-Eviction Campaign, cùng với Abahlali baseMjondolo, Và chi nhánh trong Phong trào những người không có đất tại vùng Johannesburg và Liên minh đô thị tại KwaZulu-Natal đã thành lập tổ chức Liên minh của những người nghèoHọ từ chối mọi cuộc bầu cử chính trị dưới biểu ngữ 'Không có Đất!
Forza di Sgombero:
Lực lượng tiếp ứng là:
Gli "sgomberi" del XIX secolo condussero a significative riduzioni della popolazione e alla fine della lingua e dello stile di vita gaelico.
Thế kỷ 19 chứng kiến sự giảm sút đáng kể trong dân số và kết thúc của tiếng và lối sống Gaelic.
Sgombera l'intero edificio.
Sẽ mất tất cả đấy!
Lato destro sgombero.
Bên phải xong.
Sgomberi il suo ufficio prima di domattina.
Dọn sạch văn phòng trước sáng mai.
Gli sgomberi forzati sono molto violenti e, ovviamente, contro la legge.
Đó là sự cưỡng chế di dời tàn bạo đến không ngờ và dĩ nhiên trái với hiến pháp.
In Brasile, i membri della Chiesa con addosso la casacca “Mani mormoni che aiutano” hanno aiutato nelle operazioni di sgombero e nella distribuzione di generi di prima necessità, dopo che un’alluvione aveva danneggiato i quartieri e le imprese locali, lasciando molti individui senza casa.
Ở Brazil, các tín hữu Giáo Hội mặc áo thun có hàng chữ Mormon Helping Hands (Những Bàn Tay Giúp Đỡ của Người Mặc Môn) đã phụ giúp trong các nỗ lực dọn dẹp và phân phát các đồ tiếp liệu sau khi lũ lụt gây thiệt hại cho khu dân cư và doanh nghiệp địa phương, làm cho nhiều người trở thành vô gia cư.
sgombera i tuoi da qui.
Đưa người của anh ra khỏi đây đi.
Nell'agosto 1982, l'OLP sgomberò le sue forze dal Libano.
Tháng 8 năm 1982, PLO rút toàn bộ các lực lượng của mình khỏi Liban.
I dirigenti locali collaborano con la sede centrale della Chiesa nello stimare e nel soddisfare le necessità e nell’organizzare i membri per la distribuzione delle risorse e per i lavori di sgombero, ripristino e ricostruzione.
Các vị lãnh đạo địa phương cộng tác với trụ sở Giáo Hội trong việc đánh giá và đáp ứng các nhu cầu và sắp xếp các tín hữu để phụ giúp việc phân phối các phương tiện, dọn dẹp, phục hồi và xây dựng lại.
Ordine Triskelion richiesta di sgombero dall'area di lancio.
Triskelion yêu cầu mọi người tránh khỏi khu vực phóng.
In cause umanitarie a livello mondiale la Chiesa continua a donare grosse somme di denaro, prodotti e servizi, tra cui incalcolabili ore di lavoro offerto dai santi per assistere nello sgombero e nei soccorsi in caso di disastri.
Giáo Hội tiếp tục gửi tặng tiền bạc, sản phẩm, và dịch vụ đáng kể cho các dịch vụ nhân đạo trên khắp thế giới, kể cả vô số giờ làm việc được đóng góp bởi các tín hữu để phụ giúp trong việc thu dọn và cứu trợ trong các thảm họa.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sgombero trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.