sguardo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sguardo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sguardo trong Tiếng Ý.

Từ sguardo trong Tiếng Ý có nghĩa là cái nhìn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sguardo

cái nhìn

noun

Qualsiasi cosa fatta di carne, è uccisa dal suo sguardo.
Bất cứ xương thịt nào cũng đều bị giết bởi cái nhìn của mụ ta.

Xem thêm ví dụ

Quando indossate gli occhiali del Vangelo, riuscite a pensare alle vostre priorità, ai vostri problemi, alle vostre tentazioni e persino ai vostri errori con una prospettiva, uno sguardo e una visione più nitidi.
Khi đeo “cặp kính phúc âm” lên, các anh chị em thấy được quan điểm, sự tập trung và tầm nhìn gia tăng theo cách mà các anh chị em nghĩ về các ưu tiên, vấn đề, cám dỗ và thậm chí những lỗi lầm của mình.
Bicky lo seguì con lo sguardo fino alla porta chiusa.
Bicky theo anh ta với con mắt của mình cho đến khi cánh cửa đóng kín.
" Non abbassiamo più lo sguardo la sera se sulla soglia ci aspetta la portiera
♫ Và khi gặp lão chủ nhà, ta có thể hiên ngang nhìn thằng ♫
Uno sguardo attento alla città, però, rivela uno schema che fu concepito ai giorni dell’antica Edo.
Tuy nhiên, khi xem xét kỹ thành phố này, người ta có thể thấy một mô hình đã được hình thành ở Edo thuở xưa.
E mentre erano attenti a guardare, rivolsero lo sguardo al cielo e videro i cieli aperti, e videro degli angeli scendere dal cielo come se fossero in mezzo al fuoco; ed essi vennero giù e circondarono i piccoli, ed essi furono circondati dal fuoco; e gli angeli li istruirono” (3 Nefi 17:12, 21, 24).
“Và khi đưa mắt nhìn lên trên trời, họ thấy các tầng trời mở ra, và họ trông thấy các thiên sứ từ trời hạ xuống như đang ở giữa một đám lửa. Rồi các vị này giáng xuống bao quanh các trẻ nhỏ, ... và các thiên sứ này phục sự chúng” (3 Nê Phi 17:12, 21, 24).
E mi ha anche detto, con particolare sguardo, quando morì, che era solo un modo indiretto di informare me che abbia mai vissuto.
Nó cũng nói với tôi, với nhấn mạnh nhìn chằm chằm, khi ông qua đời, mà là một cách gián tiếp thông báo cho tôi rằng anh từng sống.
Si mostrerà riservato, con lo sguardo basso, parlerà a bassa voce, farà delle pause, non controllerà i movimenti.
Người đó lúc thì lùi, thi thoảng lại nhìn xuống, hạ giọng. có khi bất chợt tạm dừng.
Lo sguardo di mio padre era militare: implacabile.
Cái nhìn của bố mang đậm tính quân đội – có vẻ tàn nhẫn.
Non guardarmi con quello sguardo critico.
Đừng có nhướn mày phán xét thế chứ.
Per capire la FIVET, dobbiamo prima dare uno sguardo al naturale processo di concepimento.
Để hiểu rõ IVF, trước tiên cần nắm được quy trình "sản xuất em bé" theo tự nhiên.
Quelle facce piatte e galleggianti, quegli sguardi... assassini.
Với cái đầu dẹt lượn lờ, cặp mắt trơ ra.
E una delle cose di cui si occupa Bill, è offrire agli scienziati un primo sguardo ad animali come questi nel mondo a cui appartengono.
Và là một trong những việc mà Bill đang làm cung cấp những hình ảnh đầu tiên về sinh vật này trong thế giới mà chúng đang sống
Il suo sguardo e il suo sorriso mi diedero l’impressione che fosse inoffensivo, quindi lo lasciai per andare vicino al tavolo.
“‘Đôi mắt và nụ cười hiền hòa của người ấy cho tôi cảm tưởng rằng người ấy vô hại, và vì vậy nên tôi nhanh chóng rời người ấy và bắt đầu đi về hướng cái bàn.
5 Uno sguardo alla parabola rivela che ci sono tre gruppi da identificare.
5 Xem lướt qua ví dụ này, chúng ta thấy có ba nhóm mà chúng ta cần phải nhận diện.
Eppure Harry non poté fare a meno di notare che Hagrid, nel pronunciare quelle parole, evitava il suo sguardo.
Tuy nhiên, Harry không thể không nhận ra là lão Hagrid tránh ánh mắt của nó khi nói câu đó.
Dallo sguardo sul volto di mia mamma, sapevo che il mio sogno di diventare un professionista si era infranto.
Tôi biết mọi giấc mơ của tôi về chơi bóng bầu dục chuyện nghiệp đã tan biến.
43 E avvenne che quando gettarono lo sguardo attorno e videro che la nube di tenebra che li ricopriva si era dissipata, ecco, videro che erano acircondati, sì, ogni anima, da una colonna di fuoco.
43 Và chuyện rằng, khi họ đưa mắt nhìn quanh, và thấy đám mây đen đã tan đi không còn bao phủ lấy họ nữa, này, họ thấy mình bị abao quanh, phải mọi người, bởi một cột lửa.
Su cosa dobbiamo concentrare lo sguardo?
Chúng ta phải chú tâm vào đâu?
Sguardo di Gregor poi si girò verso la finestra.
Gregor của nháy mắt sau đó quay sang cửa sổ.
A chi è rivolto il nostro sguardo?
Mắt anh chị hướng về đâu?
(Proverbi 8:31) E la Bibbia ci dice che “gli angeli desiderano penetrare con lo sguardo” nelle cose che furono rivelate ai profeti di Dio riguardo a Cristo e al futuro. — 1 Pietro 1:11, 12.
(Châm-ngôn 8:31) Kinh Thánh cho chúng ta biết “thiên-sứ cũng ước-ao xem thấu” hay mong biết rõ những việc liên quan đến Đấng Christ và tương lai, là những việc được báo trước cho các nhà tiên tri của Đức Chúa Trời.—1 Phi-e-rơ 1:11, 12.
Questo soddisfarsi a vicenda aiuterà anche a far sì che nessuno dei due lasci vagare lo sguardo, il che potrebbe portare a lasciar vagare anche il corpo. — Proverbi 5:15-20.
Làm thỏa lòng nhau sẽ giúp cho người hôn phối không bị người khác làm cho mắt mình thèm thuồng rồi đưa đến việc làm cho xác thịt thèm thuồng luôn (Châm-ngôn 5:15-20).
Era dibattuta tra il desiderio di distogliere lo sguardo e la tentazione di fissarlo senza vergogna.
Cô đang cân nhắc giữa thôi thúc phải quay đi và sự hấp dẫn của việc nhìn chằm chằm không xấu hổ.
Non è egoistico tenere lo sguardo rivolto all’adempimento di quella splendida promessa, né è presuntuoso immaginare di vivere in quelle condizioni.
Chúng ta không ích kỷ khi mong chờ sự ứng nghiệm của lời hứa tuyệt diệu ấy, và chúng ta không quá tự tin khi hình dung chính mình sống ở nơi đó.
Un solo sguardo della creatura che è diventata trasformerebbe ogni creatura vivente in pietra.
Khi nhìn vào sinh vật mà Medusa đã biến thành sẽ làm cho tất cả các sinh vật hóa thành đá.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sguardo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.