shameful trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ shameful trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shameful trong Tiếng Anh.
Từ shameful trong Tiếng Anh có các nghĩa là dơ đời, hổ thẹn, làm hổ thẹn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ shameful
dơ đờiadjective |
hổ thẹnadjective The mere memory of it leaves me shamed. Ký ức về ngày hôm đó khiến tôi cảm thấy rất hổ thẹn. |
làm hổ thẹnadjective a sense of shame: "Don't you shame this family." một ý thức về sự hổ thẹn: "Đừng làm hổ thẹn gia đình này." |
Xem thêm ví dụ
IT'S A DAMN SHAME. Thật đáng tiếc. |
You know, it's a shame,'cause I love that guy like a brother. Thật là xấu hổ, tôi xem cậu ấy như là em trai mình. |
Do not trade your precious integrity for the shameful act of looking at or reading pornography! Đừng đánh đổi lòng trung kiên quý giá của bạn với hành vi đáng hổ thẹn là đọc hoặc xem tài liệu khiêu dâm! |
When teaching little children to name body parts, do not skip over their private parts as if these were somehow shameful. Khi dạy con nhỏ tên của các bộ phận trong cơ thể, không nên lờ đi các bộ phận sinh dục của chúng như là cái gì phải xấu hổ. |
Such a shame. Thật đáng xấu hổ. |
Figured she had more shame than that. Có lẽ cô không ngại gì cả. |
He is thus filled with shame for he perceives himself as he would perceive someone else doing what he was doing, as a Peeping Tom. Do đó, anh ta cảm thấy xấu hổ vì anh ta nhận thức được bản thân mình vì anh ta sẽ cảm nhận được người khác đang làm những gì anh ta đang làm, như một Tom nhìn trộm. |
However bewildering this all may be, these afflictions are some of the realities of mortal life, and there should be no more shame in acknowledging them than in acknowledging a battle with high blood pressure or the sudden appearance of a malignant tumor. Cho dù những căn bệnh này có thể rắc rối đến đâu đi nữa, thì những nỗi đau khổ này cũng là thực tế của cuộc sống trần thế, và không nên xấu hổ khi thừa nhận chúng chẳng khác gì thừa nhận một cuộc chiến đấu với bệnh huyết áp cao hoặc ung thư bướu bất ngờ. |
In Rome, there was a feeling of shame at not having sent help to Saguntum and at Rome being so unprepared for war. Ở Rome lúc này đây đang có một cảm giác xấu hổ khi họ đã không gửi bất cứ sự trợ giúp nào cho Saguntum và ngay tại Rome cũng không có bất cứ sự chuẩn bị gì cho chiến tranh. |
“You behold his calling of you, brothers,” said the apostle Paul, “that not many wise in a fleshly way were called, not many powerful, not many of noble birth; but God chose the foolish things of the world, that he might put the wise men to shame; and God chose the weak things of the world, that he might put the strong things to shame; and God chose the ignoble things of the world and the things looked down upon, the things that are not, that he might bring to nothing the things that are, in order that no flesh might boast in the sight of God.” —1 Corinthians 1:26-29. Sứ đồ Phao-lô nói: “Hỡi anh em, hãy suy-xét rằng ở giữa anh em là kẻ đã được gọi, không có nhiều người khôn-ngoan theo xác-thịt, chẳng nhiều kẻ quyền-thế, chẳng nhiều kẻ sang-trọng. Nhưng Đức Chúa Trời đã chọn những sự dại ở thế-gian để làm hổ-thẹn những kẻ khôn; Đức Chúa Trời đã chọn những sự yếu ở thế-gian để làm hổ-thẹn những sự mạnh; Đức Chúa Trời đã chọn những sự hèn-hạ và khinh-bỉ ở thế-gian, cùng những sự không có, hầu cho làm những sự có ra không có, để chẳng ai khoe mình trước mặt Đức Chúa Trời”.—1 Cô-rinh-tô 1:26-29. |
4 Otherwise, if the Mac·e·doʹni·ans should come with me and find you not ready, we—not to mention you—should be put to shame by our confidence in you. 4 Bằng không, nếu các anh ở Ma-xê-đô-ni-a đến cùng với tôi và thấy anh em chưa sẵn sàng thì chúng tôi, chứ chưa kể đến anh em, sẽ bị hổ thẹn vì đã tin tưởng anh em. |
In the early days of Twitter, it was like a place of radical de-shaming. Những ngày đầu, Twitter như một nơi giải bày tâm sự thầm kín. |
The shame cognition may occur as a result of the experience of shame affect or, more generally, in any situation of embarrassment, dishonor, disgrace, inadequacy, humiliation, or chagrin. Nhận thức xấu hổ có thể xảy ra do trải nghiệm của sự xấu hổ do người khác ảnh hưởng hoặc, nói chung, trong bất kỳ tình huống thiếu trung thực, ô nhục, thiếu thốn, bị sỉ nhục, hoặc thất vọng. |
“Engaging in shameful conduct is like a game to the stupid one, but wisdom is for the man of discernment.” —Proverbs 10:23. “Kẻ thiếu trí hiểu coi sự làm ác như chơi; nhưng người thông-sáng thích sự khôn-ngoan”. —Châm-ngôn 10:23. |
In the first century, a torture stake represented suffering, shame, and death. Trong thế kỷ thứ nhất, cây khổ hình tượng trưng cho sự đau khổ, nỗi nhục và cái chết. |
In addition, many of these emotions, including happiness, sadness, anger, fear, surprise, disgust, shame, anguish and interest are universally recognized. Thêm vào đó, đa số những cảm xúc sau đây, bao gồm vui vẻ, buồn bã, tức giận, sợ hãi, ngạc nhiên, khó chịu, xấu hổ, đau khổ và thích thú mang tính toàn cầu. |
But if she's discovered, Fa Zhou will be forever shamed. Nhưng nó mà bị phát hiện thì Hoa Hồ này sẽ xấu hổ muôn đời. |
What a shame this pendulum's stopped. Tiếc thật, cái quả lắc này đứng rồi. |
What happens when God puts presumptuous ones to shame? Điều gì xảy ra khi Đức Chúa Trời làm cho kẻ kiêu ngạo bị hổ thẹn? |
All that glory would suddenly turn to shame and foolishness. Và mọi vinh quang đó sẽ trở thành nỗi xấu hổ và tủi nhục. |
One 19-year-old girl , who calls herself Su , says she went to the shelter when she was five months pregnant so she would n't shame the family in front of the neighbours . Một cô gái mười chín tuổi tự xưng là Su nói rằng cô đến nơi ẩn náu khi cô có thai năm tháng vì vậy cô sẽ không làm gia đình xấu hổ trước những người hàng xóm . |
Shame you weren't on my side. Thật hổ thẹn khi ngươi không đứng về phía ta. |
Some will even opt to commit suicide rather than deal with the shame. Thậm chí có người thà tự sát còn hơn là chịu nhục nhã. |
One writer referred to this as the “shame culture”: Một nhà văn gọi điều này là “văn hóa sợ xấu hổ”: |
Violence is shameful. Bạo lực là đáng xấu hổ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shameful trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới shameful
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.