shank trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ shank trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shank trong Tiếng Anh.

Từ shank trong Tiếng Anh có các nghĩa là cẳng, chuôi dao, tay chèo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ shank

cẳng

noun

Does he look like a Shank?
Trông cậu ta giống cẳng chân không?

chuôi dao

adjective

tay chèo

adjective

Xem thêm ví dụ

How was Scofield able to have exclusive access to you, pull a shank on you, and bind you to your chair-- the warden of the penitentiary?
Làm sao Scofield có thể vào được phòng ông, rút dao ra dọa ông và trói ông vào ghế, hả ngài giám đốc?
In 1913 Santa Laura halted its production until the Shanks extraction process was introduced, which enhanced productivity.
Năm 1913, Santa Laura tạm ngừng sản xuất cho đến khi quy trình chiết xuất Shanks được đưa vào giúp nâng cao năng suất.
Michael, if you just put that shank down...
Michael, nếu cậu bỏ con dao xuống...
Shanks died of prostate cancer at his home in Andalusia, Pennsylvania on August 28, 2015 at the age of 77.
Shanks mất vì ung thư tuyến tiền liệt tại nhà của ông ở Andalusia, Pennsylvania vào ngày 28 tháng 8 năm 2015 ở tuổi 77.
In the real world, that guy is about to shank your girlfriend.
Ngoài thế giới thực, hắn sắp phịch bạn gái anh đấy.
Shanks to the good Lord.
Nhờ vào Đức Chúa trời.
Well, Marshal, you sure know how to pick a bit of shank.
Ồ, Marshall, anh biết rõ làm sao để kiếm được một cái chân giò.
British mathematician William Shanks famously took 15 years to calculate π to 707 digits, but made a mistake in the 528th digit, rendering all subsequent digits incorrect.
Nhà toán học Anh William Shanks nổi tiếng vì dành 15 năm để tính toán π tới 707 chữ số (hoàn thành năm 1873), nhưng về sau người ta tìm thấy một lỗi sai ở chữ số thứ 528, kéo tất cả những số đằng sau sai theo.
Snapping the handle's also common in prison shankings.
Bẻ cán dao cũng phổ biến khi giết người trong .
The best-known version is risotto alla milanese, flavoured with saffron and typically served with many typical Milanese main courses, such as ossobuco alla milanese (cross-cut veal shanks braised with vegetables, white wine and broth) and cotoletta alla milanese (a fried cutlet similar to Wiener schnitzel, but cooked "bone-in").
Phiên bản nổi tiếng nhất là risotto alla milanese, được nêm với saffron và thường được phục với các món chính của Milan, như ossobuco alla milanese (cẳng bê cắt kho với rau, rượu trắng và nước dùng) và cotoletta alla milanese (một loại côtlet rán giống như Wiener schnitzel, nhưng nấu "cả xương").
James Last, Bud Shank, Allen Toussaint, the Cure and the cast of Glee are among the acts who have also recorded the song.
James Last, Bud Shank, Allen Toussaint, The Cure cùng dàn diễn viên Glee là những nghệ sĩ từng hát lại ca khúc này.
Then why'd you have a shank in your backpack?
Vậy sao lại giữ một cái khoan trong ba lô hả?
Then I got done again for shanking some fucking nobody.
Rồi lại ở tù thêm lần nữa dù chả đụng đến thằng nào.
The shanks are usually slate or pink, the soles of the feet should always be white as Marans have white skin, not yellow.
Những cái gờ thường là màu đá phiến hoặc hồng, lòng bàn chân luôn luôn màu trắng vì gà Marans có da trắng, không màu vàng.
Does he look like a Shank?
Trông cậu ta giống cẳng chân không?
Why don't you just hand me that shank you're holding?
Sao còn chưa đưa cho tao cái thanh thép mày đang cầm?
You think Bellick's gonna pop me for shanking that C.O. Bob.
Bọn mày nghĩ là Bellick sẽ tóm tao vì cái tội khử thằng Bob, đúng ko?
Grey-shanked doucs also engage in grooming to remove parasites and to establish and strengthen bonds between group members.
Chà vá chân xám thường chải chuốt lông để loại bỏ ký sinh trùng và để tạo ra và củng cố mối liên kết giữa các thành viên trong đàn.
The digits were based on an 1853 calculation by English mathematician William Shanks, which included an error beginning at the 528th digit.
Các chữ số này dựa trên tính toán năm 1853 của William Shanks có chứa một lỗi sai bắt đầu từ chữ số thứ 528.
Sam Shank , the chief executive officer of Hotel Tonight , a hotel-finding app for both iOS and Android , said if Apple does change the screen size , he believes the phone itself would become slightly wider but not much taller .
Sam Shank , Giám đốc điều hành của Tonight , hãng phát triển ứng dụng tìm kiếm khách sạn cho iOS và Android , cho rằng nếu Apple thật sự thay đổi kích thước màn hình , ông tin rằng bản thân chiếc điện thoại sẽ rộng hơn một chút nhưng chiều dài sẽ không tăng nhiều .
"Totanus" teruelensis (Late Miocene of Los Mansuetos (Spain) is sometimes considered a scolopacid – maybe a shank – but may well be a larid; little is known of it.
"Totanus" teruelensis (Hậu Miocen ở Los Mansuetos (Tây Ban Nha) đôi khi được coi là thuộc họ Dẽ - có thể là choắt – nhưng cũng có thể là chim dạng mòng bể thuộc họ Laridae; người ta biết rất ít về nó.
14 Further, he washed the intestines and the shanks and made them smoke on the burnt offering on the altar.
14 Ông cũng rửa ruột và giò rồi thiêu chúng bốc khói trên lễ vật thiêu trên bàn thờ.
Your patient shanked one inmate his first month here.
Bệnh nhân của anh đâm một bạn tù trong tháng đầu tiên anh ta đến đây.
We're gonna save Cass, we're gonna ice the Devil, and we're gonna shank the Darkness.
Ta sẽ cứu Cas, chúng ta sẽ vô hiệu hoá tên Chúa Quỷ, và chúng ta sẽ tiêu diệt Bóng Tối.
He was waving this fucking shank around and shit
Lão cứ vẩy vẩy con dao đó và nói ba cái thứ vớ vẩn

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shank trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.