shameless trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ shameless trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shameless trong Tiếng Anh.

Từ shameless trong Tiếng Anh có các nghĩa là vô liêm sỉ, trơ, dơ dáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ shameless

vô liêm sỉ

adjective

trơ

adjective

The New Thayer’s Greek-English Lexicon defines the Greek term as “unbridled lust, . . . outrageousness, shamelessness, insolence.”
Tự điển The New Thayer’s Greek-English Lexicon định nghĩa từ Hy Lạp này là “dâm dật... xấu xa nhơ nhuốc, trơ trẽn, trâng tráo”.

dơ dáng

adjective

Xem thêm ví dụ

I saw this place on " Lifestyles of the Rich and Shameless. "
Tôi thấy nơi này trên tờ " Phong cách sống của sự Giàu có và Trơ tráo "
+ 3 For because of the wine of the passion* of her sexual immorality,* all the nations have fallen victim,+ and the kings of the earth committed sexual immorality with her,+ and the merchants* of the earth became rich owing to the power of her shameless luxury.”
+ 3 Hết thảy các nước đều bị sa ngã bởi rượu say mê sự gian dâm* của nó,+ các vua trên đất đều phạm tội gian dâm với nó,+ các nhà buôn* trên đất trở nên giàu có nhờ lối sống xa hoa không biết xấu hổ của nó”.
The shameless adventures of the gods —often wildly applauded in ancient theaters— gave devotees license to indulge their basest passions.
Những hành động phiêu lưu không biết xấu hổ của các thần—thường được hoan nghênh nhiệt liệt trong các nhà hát cổ xưa—làm cho những người theo đạo nghĩ rằng họ cũng có thể buông mình vào những đam mê đồi bại.
Before long, the conspirators returned, and in their shameless spirit, they demanded Daniel’s blood.—Daniel 6:14, 15.
Không chậm trễ, những kẻ chủ mưu trở lại, và với thái độ trơ trẽn, họ đòi máu của Đa-ni-ên.—Đa-ni-ên 6:14, 15.
A detestable and shameless psycho, anti- social and schizophrenic!
Đó là bệnh nhân tâm thần nguy hiểm của bệnh viện.
Shameless.
Không biết xấu hổ.
According to Justin, Mithridates VI also, with equal shamelessness, sent an embassy to Rome to assert that the youth, whom he had placed upon the throne, was a descendant of Ariarathes V of Cappadocia, who fell in the war against King Eumenes III of Pergamon.
Mithridates cũng vậy, với sự vô liêm sỉ như thế, theo Justin, đã gửi một đại sứ đến Roma để khẳng định rằng người thiếu niên, người mà ông đã đặt lên ngai vàng, là hậu duệ của Ariarathes V, người đã ngã xuống trong cuộc chiến chống Aristonicus.
That kind of work is shameless.
Đó là loại công việc vô liêm sỉ.
"Showtime(R) Picks Up Eighth Season of Its Hit Series "Shameless"".
Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2017. ^ “Showtime(R) Picks Up Eighth Season of Its Hit Series "Shameless"”.
I'm shameless in that I pay for pussy, but this is world class.
Thật trơ trẽn khi trả tiền cho gái gú, nhưng đây là đẳng cấp thế giới.
Television, magazines, and movies promote loose conduct —“licentiousness; wantonness; shameless conduct.”
Truyền hình, sách báo, và phim ảnh ủng hộ hành vi “gian-ác”, tức “gian-dâm, ô-uế, luông-tuồng”.
You little ungrateful, shameless rascal!
Thằng nhóc vô ơn không biết xấu hổ!
Absalom exposed his shameless disregard for God’s sovereignty by his ambitious scheming and blatant conspiracy against Jehovah’s appointed king.
Qua âm mưu chống lại vị vua được Đức Giê-hô-va bổ nhiệm, Áp-sa-lôm cho thấy rõ ông xem thường quyền tối thượng của Đức Chúa Trời (1 Sử 28:5).
She also recorded "Shameless Lie" for the soundtrack of SBS' Lie to Me, which was composed by Jadu and E-Tribe.
Cô cũng ghi nhận "Lie Shameless" cho soundtrack của Lie SBS To Me, được sáng tác bởi Jadu và E-Tribe.
We have always been shameless about stealing great ideas.
"Chúngtôichẳngthấycógìphảixấuhổ khiăncắpnhữngýtưởngtuyệtvời."
You, shameless bitch!
Cậu vô liêm sỉ!
The prophecy states: “To the extent that she glorified herself and lived in shameless luxury, to that extent give her torment and mourning.
Lời tiên tri nói: “Nó càng khoe mình và chìm-đắm trong sự xa-hoa bao nhiêu, thì hãy làm cho nó đau-đớn khốn-khó bấy nhiêu.
Revolting, Ugly, Nauseating, and Shameless.
Đó là Sự ghê tỡm, sự ngu ngốc, Tệ hại và nhục nhã.
So if it's all right, and you've seen a bit of me, so I'm quite shameless, I'll show you.
Vì vậy nếu mọi thứ ổn thỏa, và bạn đã thấy một ít của tôi, nên tôi không xấu hổ, tôi sẽ cho bạn thấy.
9 “And the kings of the earth who committed sexual immorality* with her and lived with her in shameless luxury will weep and beat themselves in grief over her when they see the smoke from her burning.
9 Các vua trên đất, là những người đã phạm tội gian dâm* với nó và sống cùng với nó trong sự xa hoa không biết xấu hổ, sẽ đấm ngực than khóc về nó khi thấy khói thiêu hủy nó bay lên.
The ninth edition of The Encyclopædia Britannica (1878) notes: “A study of the history of the Papal conclaves leaves the student with the conviction that no election untainted by simony has ever yet been made, while in a great number of instances the simony practised in the conclave has been of the grossest, most shameless, and most overt kind.”
Sách The Encyclopædia Britannica (1878), in lần thứ chín ghi: “Nghiên cứu lịch sử những hội nghị đoàn tuyển chọn Giáo Hoàng, thì người nghiên cứu tin chắc rằng chưa hề có cuộc bầu cử nào mà không bị tai tiếng vì việc buôn bán chức vụ; trong một số lớn các trường hợp, việc buôn bán chức vụ diễn ra trong hội nghị đoàn là sự thực hành trắng trợn nhất, trơ trẽn nhất, và lộ liễu nhất”.
I'll tell you once what you missed on Shameless.
Bố mày chỉ kể chuyện tuần trước một lần thôi nhé.
Or “shameless conduct.”
Hay “hành vi không biết xấu hổ”.
Shameless boy.
Học trò không biết xấu hổ.
Or “acts of shameless conduct.”
Hay “những hành vi không biết xấu hổ”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shameless trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.