shanty trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ shanty trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shanty trong Tiếng Anh.

Từ shanty trong Tiếng Anh có các nghĩa là lều, lán, chỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ shanty

lều

noun

He purchased an old shanty from a railroad worker, and tore it down.
Ông mua một túp lều từ một người làm việc cho hãng hỏa xa và phá nó ra.

lán

adjective

chỏi

adjective

Xem thêm ví dụ

He purchased an old shanty from a railroad worker, and tore it down.
Ông mua một túp lều từ một người làm việc cho hãng hỏa xa và phá nó ra.
They ate everything they could get hold of in the boarding shanty and most of them were drinking.
Họ ăn mọi thứ kiếm được từ trong quán cơm và đa số đều uống rượu.
The traditional folk music of England is centuries old and has contributed to several genres prominently; mostly sea shanties, jigs, hornpipes and dance music.
Âm nhạc dân gian truyền thống của Anh có từ nhiều thế kỷ và đóng góp cho một số thể loại nổi tiếng, chủ yếu là kéo thuyền, nhảy điệu jig, nhảy điệu thuỷ thủ và nhạc dance.
Much of the region's music focuses on the strong seafaring tradition in the area, and includes sea shanties and other sailing songs.
Phần lớn âm nhạc khu vực tập trung vào truyền thống hàng hải sống động tại đây, và có các bài biển và các bài hát đi thuyền khác.
In the early 1960s, Shanti Prasad Jain was imprisoned on charges of selling newsprint on the black market.
Đầu thập niên 1960, Shanti Prasad Jain bị tống giam vì tội bán giấy in báo tại chợ đen.
Shanti virus.
virus Shanti
This was Southland, a small shanty community on the western side of Nairobi, Kenya.
Đây là vùng phía Nam, một khu ổ chuột nhỏ ở phía Tây Nairobi, Kenya.
As she knew several details of Kedar Nath's life with his wife, he was soon convinced that Shanti Devi was indeed the reincarnation of Lugdi Devi.
Khi cô biết một số chi tiết của cuộc sống với vợ của ông Kedar Nath, ông đã nhanh chóng thuyết phục rằng Shanti Devi đã thực sự hóa thân của Lugdi Devi.
Then with the pails of warm, sweet-smelling milk, Laura and Lena walked back toward the shanties.
Lúc đó, với những xô sữa ngọt ấm, Laura và Lena trở về các căn lều.
A decade later, the pilgrim Arculf visited Jericho and found it in ruins, all its "miserable Canaanite" inhabitants now dispersed in shanty towns around the Dead Sea shore.
Một thập kỷ sau, người hành hương Arculf tới thăm Jericho và thấy thành phố là một đống đổ nát, mọi cư dân "Canaanite khốn khổ" của thành phố nay phân tán trong các khu nhà ổ chuột quanh bờ Biển Chết.
If I’d thought of such a storm as this, I’d have filled this shanty with wood yesterday.
Nếu bố biết trước có một cơn bão thế này, bố đã chất củi đầy nhà từ hôm qua.
"""I'll go get a load of lumber and a man to help and put up the shanty this afternoon."
Anh sẽ kéo một ít ván và một người phụ giúp để dựng lều vào chiều nay.
“Now he doesn’t have to buy a door for his new shanty.
Lúc này ông ta không còn phải lo mua cửa cho căn lều mới.
But she will look very vulnerable —like a shanty in a vineyard or a watchman’s booth in a cucumber field.
Nhưng nàng trông thật thảm hại—giống như một túp lều trong vườn nho hoặc cái chòi của người canh ruộng dưa.
Well it looked like a little shanty shed when I'd finished.
Khi tôi hoàn thành, nó trông như một cái chòi lụp xụp vậy.
Upon his release his son-in-law Sahu Shanti Prasad Jain to whom he had entrusted running of Bennett, Coleman & Co. Ltd. rebuffed his efforts to resume command of the company.
Đến khi ông được phóng thích, con rể ông là Sahu Shanti Prasad Jain, là người mà ông giao phó quản lý Bennett, Coleman & Co. Ltd. cự tuyệt các nỗ lực của ông nhằm lấy lại quyền điều hành công ty.
I was reading about your lab work on the laptop - the Shanti virus.
Tôi đã đọc về phòng thí nghiệm của anh trong laptop Virus Shanti.
She saw the shanties far ahead, and knew that somehow the ponies had turned back toward the camp.
Cô nhìn thấy khu lán hiện ra phía trước và biết là cặp ngựa đã trở đầu bằng cách nào đó để quay về trại.
And based on the Vivian Bose Commission's earlier report which found wrongdoings of the Dalmia – Jain group, that included specific charges against Shanti Prasad Jain, the Government of India filed a petition to restrain and remove the management of Bennett, Coleman and Company.
Và dựa trên báo cáo trước đó của Ủy ban Vivian Bose về các hành vi phạm pháp của tập đoàn Dalmia - Jain, bao gồm các buộc tội cụ thể chống lại Shanti Prasad Jain, Chính phủ Ấn Độ đệ đơn nhằm hạn chế và loại bỏ quyền quản lý của Bennett, Coleman and Company.
They were building new claim shanties to the east and to the south, and west beyond Big Slough.
Họ đang dựng những căn lều trại mới ở các phía đông, phía nam, phía tây bên kia bờ đầm Big Slough.
While Ma put the beans to parboil and Laura washed the dishes, they wondered how cold it was now in the claim shanty.
Trong lúc mẹ luộc đậu và Laura rửa chén đĩa, cả hai đều thắc mắc không biết mức lạnh lúc này ở căn lều trại như thế nào.
There was nowhere else to stay; the other two houses in the settlement were only claim shanties.
Không có một nơi nào khác để ở, hai căn nhà khác trong khu định cư này cũng chỉ là những căn lều trại.
The school shanty had no window from which she could see the northwest.
Trường học không có cửa sổ để cô có thể nhìn về phía tây bắc.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shanty trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.