赦す trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 赦す trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 赦す trong Tiếng Nhật.
Từ 赦す trong Tiếng Nhật có các nghĩa là tha thứ, giải phóng, thả, tha, 解放. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 赦す
tha thứ(excuse) |
giải phóng(to release) |
thả(to release) |
tha(excuse) |
解放(free) |
Xem thêm ví dụ
主の赦しを受けるためにはほかの人を赦さなければならないのはなぜだと思いますか。( Tại sao các em nghĩ rằng chúng ta phải tha thứ cho người khác để nhận sự tha thứ của Chúa? |
もっと人を愛し,もっと周囲の人々を喜んで赦し,幸せにするようになります。 Chúng ta sẽ sẵn sàng hơn để tha thứ và trải rộng hạnh phúc cho những người xung quanh. |
一方,皮肉にも犠牲を払うことを通して,実にわたしたちは永遠に価値あるもの,すなわち主の憐れみと赦し,ゆくゆくは「父が持っておられるすべて」を得るのです(教義と聖約84:38)。 Trái lại, vì cảnh trớ trêu của sự hy sinh nên chúng ta thực sự đạt được một điều gì đó về giá trị vĩnh cửu—lòng thương xót và sự tha thứ của Ngài, và cuối cùng “tất cả những gì Cha có” (GLGƯ 84:38). |
自分の家族の中で赦しが必要になった場面を思い浮かべてください。 Hãy nghĩ về một tình huống trong gia đình của các em đòi hỏi sự tha thứ. |
「再び生まれる過程は,キリストを信じる信仰を働かせ,罪を悔い改め,神権の権能を持つ人によって罪の赦しを受けるために水に沈めるバプテスマを受けることから始まります。 “Chúng ta bắt đầu tiến trình được sinh lại qua việc sử dụng đức tin nơi Đấng Ky Tô, hối cải tội lỗi của chúng ta, và chịu phép báp têm bằng cách dìm mình xuống nước để được xá miễn các tội lỗi bởi một người có thẩm quyền chức tư tế. |
ダビデはこう述べました。「 自分の反抗を赦され,その罪を覆われる者は幸いだ。 Đa-vít nói: “Phước thay cho người nào được tha sự vi-phạm mình, được khỏa-lấp tội-lỗi mình! |
救い主のその言葉を聞いた律法学者とパリサイ人は互いに論じ始め,神以外に罪を赦せる者はいないとして,これは冒瀆に当たると言いました。 Khi nghe những lời phán của Đấng Cứu Rỗi, các thầy thông giáo và người Pha Ri Si đã bắt đầu tranh luận với nhau, vì không hiểu nên họ đã nói những điều báng bổ trong khi kết luận rằng chỉ có Thượng Đế mới có thể tha thứ tội lỗi. |
いつも罪の赦しを保つ Luôn Luôn Được Xá Miễn Các Tội Lỗi của Mình |
罪の赦しと霊の清めをもたらす救い主の贖いの恵みにより,わたしたちは霊的に再生し,神と和解することができます。 わたしたちの霊の死,すなわち神からの離反は終わりを告げるのです。 Với ân điển chuộc tội của Đấng Cứu Rỗi mang đến sự tha thứ các tội lỗi và thánh hóa linh hồn, chúng ta có thể được sinh ra một lần nữa về phần thuộc linh và được hòa giải với Thượng Đế. |
末日聖徒は愛し合い,過ちを寛大に赦し合うよう教えられています。 Các Thánh Hữu Ngày Sau được dạy phải yêu thương nhau và sẵn lòng tha thứ cho nhau những điều sai trái. |
次のことについて証する。「 赦しを求め,ほかの人を赦すことから,一致と平安がもたらされる。」 Hãy làm chứng rằng việc tìm kiếm sự tha thứ và việc tha thứ những người khác mang đến tình đoàn kết và sự bình an. |
家庭の中で赦しが必要となった状況について生徒に思い起こしてもらう。 Mời các học sinh suy nghĩ về những tình huống trong gia đình của họ cần đến sự tha thứ. |
自分が犯した誤りと罪を赦されようと,あらゆる力を尽くして憐れみを願ったことがあるのではないでしょうか。 Chúng ta đã chẳng mong ước với hết nghị lực của tâm hồn mình để nhận được lòng thương xót sao—để được tha thứ cho những lỗi lầm mình đã làm và những tội lỗi đã phạm sao? |
......すると,あなたがわたしの罪のとがを赦してくださいました」。( Còn Chúa tha tội-ác của tôi”. |
赦しによってのみ癒やされるのです。 Chỉ có tha thứ mới chữa lành. |
「もしその者があなたとわたしの前で罪を告白し,真心から悔い改めるならば,その者をあなたは赦しなさい。 わたしもその者を赦そう。 “Nếu kẻ đó thú tội trước mặt ngươi và ta, và biết hối cải một cách chân thật trong lòng, thì ngươi hãy tha thứ cho kẻ đó, và ta cũng sẽ tha thứ cho kẻ đó. |
聖霊を受け,罪を赦される。) (Họ nhận được Đức Thánh Linh, và tội lỗi của họ được tha thứ.) |
エノス1:4を読み,罪の赦しを心から求めていることを示すためにエノスが行ったことに印を付けましょう。 Đọc Ê Nót 1:4, và đánh dấu những điều Ê Nót đã làm để cho thấy rằng ông đã chân thành khi tìm kiếm một sự xá miễn các tội lỗi của mình. |
罪を認めて悔い改めるときに受けられる赦しと平安について証する。 Làm chứng về sự tha thứ và bình an chúng ta có thể nhận được khi chúng ta nhận ra tội lỗi của mình và hối cải. |
人を赦そうと努めるときに,わたしたちは皆,霊的な成長の過程にあるものの,そのレベルは異なることを心に留めるようにしましょう。 Khi cố gắng tha thứ cho người khác, chúng ta cũng hãy cố gắng nhớ rằng chúng ta đều đang phát triển phần thuộc linh, nhưng chúng ta đều ở các mức độ khác nhau. |
赦そうと努力するときに,どうすれば助けを受けることができるでしょうか。 Làm thế nào tôi có thể nhận được sự giúp đỡ trong các nỗ lực của mình để tha thứ? |
祈 っ て 赦し を 請 う の よ Hãy cầu xin sự tha thứ. |
自分が赦されたとどのように分かるのかを友達が見いだせるように,友達にどのような質問をするとよいか考えましょう。 Hãy nghĩ về một câu hỏi mà các em có thể hỏi người bạn của mình để giúp cho người đó khám phá xem bằng cách nào chúng ta có thể biết là mình có được tha thứ hay không. |
神はユダヤ人を赦し,故国へ帰還させることにより,エレミヤを通して語られた約束を果たし,ご自分の聖なるみ名を神聖なものとされます。 ダニエルはこう嘆願します。「 Khi tha tội cho người Do Thái và đem họ trở lại quê hương, Đức Chúa Trời làm tròn lời hứa qua tiên tri Giê-rê-mi và đồng thời làm vinh hiển danh thánh của Ngài. |
こうした経験は,明らかにダビデの次の言葉を実証しています。「 自分の反抗を赦され,その罪を覆われる者は幸いだ。 Rõ ràng, những kinh nghiệm như trên nhấn mạnh lời của Đa-vít: “Phước thay cho người nào được tha sự vi-phạm mình, được khỏa-lấp tội-lỗi mình! |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 赦す trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ liên quan tới 赦す
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.