shenanigan trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ shenanigan trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shenanigan trong Tiếng Anh.

Từ shenanigan trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự chơi khăm, sự chơi ác, sự đánh lừa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ shenanigan

sự chơi khăm

noun

sự chơi ác

noun

sự đánh lừa

noun

Xem thêm ví dụ

Of course , it 's not just America that engages in these shenanigans – cars are far more expensive in Vietnam than they need to be because of a sizable import duty .
Dĩ nhiên không chỉ mình Hoa Kỳ có những trò kỳ cục này - tại Việt Nam xe hơi người ta bán đắt hơn nhiều so với giá thực vì thuế nhập khẩu khá lớn .
Her eight-year-old son Bryan had begun the day with his usual waking-up shenanigans.
Bryan, cậu con trai tám tuổi của cô bắt đầu một ngày mới bằng hành vi bất kham thường thấy mỗi sáng.
Others allude to the activity of the God of the Bible as “magic” and “supernatural shenanigans.”
Những người khác thì cho rằng hoạt động của Đức Chúa Trời được miêu tả trong Kinh Thánh là “trò ảo thuật” và “sự lừa dối siêu nhiên”.
He called recent events "treacherous shenanigans" and said that the military "will not hesitate to step in" if that was necessary to protect the Zimbabwean revolution.
Ông gọi những sự kiện gần đây là "những kẻ lừa đảo kỳ quái" và nói rằng quân đội "sẽ không ngần ngại bước vào" nếu cần thiết để bảo vệ cuộc cách mạng Zimbabwe.
How much longer will we allow these absurd shenanigans to go on?
Chúng ta còn cho phép trò lừa gạt ngớ ngẩn này diễn ra bao lâu nữa?
I hope he doesn't pull the same shenanigans with you.
Tôi hy vọng anh ấy sẽ không làm những hành vi như thế với cô.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shenanigan trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.