shellfish trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ shellfish trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shellfish trong Tiếng Anh.

Từ shellfish trong Tiếng Anh có các nghĩa là ốc, loài sò hến, loài tôm cua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ shellfish

ốc

noun (aquatic food that has a shell)

loài sò hến

noun

loài tôm cua

noun

Xem thêm ví dụ

That the anchovy fish reached inland is clear, although Haas suggests that "shellfish , sea mammals, and seaweed do not appear to have been significant portions of the diet in the inland, non-maritime sites".
Đó là cá cơm đạt nội địa là rõ ràng, Mặc dù Haas gợi ý rằng Động vật có vỏĐộng vật có vú biển và rong biển dường như không có ý nghĩa quan trọng trong chế độ ăn uống ở nội địa, các địa điểm ngoài biển ".
Archaeological finds have shown that humans have been making use of shellfish as a food item for hundreds of thousands of years.
Các nghiên cứu khảo cổ đã chỉ ra rằng con người đã sử dụng sò ốc như một mặt hàng thực phẩm hàng trăm ngàn năm.
Shellfish, mussels, oysters, clams, tilapia, char -- these were the common species.
Cua tôm, sò, hàu, nghêu, cá rô phi, cá hồi chấm hồng -- là những loài phổ biến.
Shellfish fossils can be found on the summit of Mount Donaldson which is 1,038 m above sea level.
Hóa thạch sinh vật biển có vỏ có thể được tìm thấy trên đỉnh núi Donaldson cao 1.038 m so với mực nước biển.
In the United States, 90% of allergic responses to foods are caused by cow's milk, eggs, wheat, shellfish, peanuts, tree nuts, fish, and soy beans.
Tại Hoa Kỳ, 90% phản ứng dị ứng với thực phẩm do sữa bò, trứng, lúa , động vật giáp xác, đậu phộng, quả kiên, cá và đậu nành.
This led the researchers to believe that the outbreak was caused by some kind of food poisoning, with contaminated fish and shellfish being the prime suspects.
Điều này khiến các nhà nghiên cứu tin rằng nguyên nhân của cơn bùng phát là ngộ độc thực phẩm, mà trong đó cá và nhuyễn thể đã bị trúng độc là nghi vấn chính.
It's a pity I'm allergic to shellfish.
Thật đáng tiếc là tôi có ác cảm với những loài động vật có vỏ.
It is the most common viral cause of adult food poisoning and is transmitted from water , shellfish , and vegetables contaminated by feces , as well as from person to person .
Đây là nguyên nhân gây ngộ độc thực phẩm do vi-rút ở người lớn thường thấy nhất và được lây truyền từ nước , tôm cua , và rau nhiễm phân , cũng như từ người này sang người khác .
A single drop of dye could be extracted from each mollusk, and some 8,000 shellfish had to be processed to obtain just one gram of the precious liquid; thus, cloth of that color was very costly.
Một con sò chỉ có thể chiết xuất được một giọt thuốc nhuộm, và phải dùng khoảng 8.000 con sò để lấy chỉ một gam chất lỏng quý giá ấy; vì thế, vải vóc màu tía rất đắt tiền.
- raw shellfish
- tôm cua sống
Finally on 26 September 1968 – 12 years after the discovery of the disease (and four months after Chisso had stopped production of acetaldehyde using its mercury catalyst) – the government issued an official conclusion as to the cause of Minamata disease: Minamata disease is a disease of the central nervous system, a poisoning caused by long-term consumption, in large amounts, of fish and shellfish from Minamata Bay.
Cuối cùng thì vào ngày 26 tháng 9 năm 1968 – 12 năm sau sự phát hiện lần đầu tiên của căn bệnh (và 4 tháng sau khi Chisso ngừng sản xuất acetaldehyde có sử dụng thuỷ ngân xúc tác) – chính phủ đã ban hành một bản kết luận chính thức về nguyên nhân của bệnh Minamata: “Bệnh Minamata là căn bệnh thuộc về hệ thần kinh trung ương, bị đầu độc bởi việc tiêu thụ lâu dài, và trên lượng lớn cá và nhuyễn thể ở Vịnh Minamata.
And that solution lies in aquaculture -- the farming of fish, plants like seaweed, shellfish and crustaceans.
Và giải pháp đó là từ nuôi trồng thủy sản-- nuôi cá, thực vật như rong biển, và các loài có vỏ và giáp xác.
And kids, when I told your mother that shellfish joke, she did laugh.
Và các con, khi bố kể cho mẹ con về chuyện đùa hải sản, mẹ đã cười.
In the present, shellfish dishes are a feature of almost all the cuisines of the world, providing an important source of protein in many cuisines around the world, especially in the countries with coastal areas.
Trong hiện tại, món ăn có vỏ là một đặc điểm của hầu hết các món ăn trên thế giới, cung cấp một nguồn protein quan trọng trong nhiều món ăn trên thế giới, đặc biệt là ở các nước có vùng duyên hải.
In the Japanese cuisine, chefs often use shellfish and their roe in different dishes.
Trong ẩm thực Nhật Bản, đầu bếp thường sử dụng sò ốc và trứng cá của họ trong các món ăn khác nhau.
The humble little shellfish known as the mussel!
Đó chính là loài sò nhỏ bé khiêm tốn thường được gọi là trai!
Two human fatalities were reported after they consumed shellfish contaminated with the red tide toxin.
Hai trường hợp tử vong đã được báo cáo sau khi họ tiêu thụ một dạng động vật có vỏ đã bị nhiễm độc tố từ thủy triều đỏ.
You know what, you guys wouldn't be laughing right now... if some girl had just vomited shellfish sandwich into your mouth.
Biết không, các anh không nên cười lúc này... nếu có cô nào vừa ói bánh kẹp tôm lên miệng các anh.
The best known cuisine of the northern countries often rely on ocean seafood, like the Basque-style cod, albacore or anchovy or the Galician octopus-based polbo á feira and shellfish dishes.
Các món nổi tiếng nhất của ẩm thực các vùng miền bắc thường dựa vào hải sản, như các món theo phong cách Basque là cá tuyết, cá ngừ hoặc cá trổng và tại Galicia là món polbo á feira từ mực và các món tôm cua.
Ash will increase water turbidity which can reduce the amount of light reaching lower depths, which can inhibit growth of submerged aquatic plants and consequently affect species which are dependent on them such as fish and shellfish.
Tro sẽ làm tăng độ đục của nước có thể làm giảm lượng ánh sáng có độ sâu thấp hơn, có thể ức chế sự phát triển của các loài thủy sinh bị ngập nước và ảnh hưởng đến các loài phụ thuộc vào chúng như cá và động vật có vỏ.
This is just a simple list of some of the types of poisons that come out of these harmful algal blooms: shellfish poisoning, fish ciguatera, diarrheic shellfish poisoning -- you don't want to know about that -- neurotoxic shellfish poisoning, paralytic shellfish poisoning.
Đây chỉ là một danh sách đơn giản của một vài loại chất độc được tạo ra từ những đợt bùng phát tảo có hại này: sò ốc nhiễm độc, cá nhiễm độc ciguatera, sò nhiễm độc tố gây tiêu chảy -- bạn không muốn biết đến nó đâu -- sò nhiễm độc tố tổn hại thần kinh, sò nhiễm độc gây liệt cơ.
Some shellfish have cavities that can be filled either with water to dive or with gas to surface again.
Một số sò hến có các ngăn có thể được bơm đầy nước để lặn xuống hoặc được bơm đầy hơi để nổi lên mặt nước trở lại.
The conclusion contained many factual errors: eating fish and shellfish from other areas of the Shiranui Sea, not just Minamata Bay, could cause the disease; eating small amounts, as well as large amounts of contaminated fish over a long time also produced symptoms; the outbreak had not, in fact, ended in 1960 nor had mercury-removing wastewater facilities been installed in January 1960.
Kết luận trên có chứa rất nhiều các điểm sai sót: việc ăn cá và nhuyễn thể từ rất nhiều khu vực của biển Shiranui, chứ không phải chỉ có Vịnh Minamat, đều có thể dẫn tới căn bệnh; ăn một lượng nhỏ, hay lượng lớn cá bị bệnh trong một thời gian dài đều cho thấy những triệu chứng; và thực tế là cơn bùng phát chưa được dập tắt vào năm 1960 cũng như các thiết bị xử lý chất thải đã được lắp đặt vào tháng 1 năm 1960 đã không lọc được thuỷ ngân.
It usually occurs in shellfish, but not this version.
Nó thường có trong động vật có vỏ, nhưng không phải trong trường hợp này.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shellfish trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.