生え変わる trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 生え変わる trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 生え変わる trong Tiếng Nhật.

Từ 生え変わる trong Tiếng Nhật có các nghĩa là thay lông, thay đổi, sự thay lông, rụng lông, đổi lốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 生え変わる

thay lông

(moult)

thay đổi

sự thay lông

(moult)

rụng lông

(moult)

đổi lốt

Xem thêm ví dụ

変わるという決意は皆さんがすることであり,皆さんにしかできないことなのです。
Quyết định để thay đổi thuộc vào chính các anh chị em, và chỉ một mình các anh chị em mà thôi.
親族はその変わりように喜び,信頼してくれるようになりました。
Người thân của tôi cảm kích về sự biến đổi này và giờ đây tôi đã được họ tin cậy.
では良い知らせとは 変化が起きたこと -- [何が変わったのか?] なかでも最も重要な変化は [何が変わったのか?] 以前は医療に委ねられていた方法で [何が変わったのか?定量化が可能に] 自分自身を測定できるということです [何が変わったのか?定量化が可能に]
Tin vui là chúng tôi đã thay đổi được một số thứ, và điều quan trọng nhất đã thay đổi đó là chúng ta có thể tự kiểm tra chúng ta bằng những cách mà trước kia chỉ có thể thực hiện trong cơ sở y tế.
それ で 何 が 変わ っ た だ ろ う か
Sẽ khác biệt gì?
俺 達 そんな に 変わ っ て な い
Chúng ta đâu có thay đổi bao nhiêu.
私は変わった子で 我々の感覚を超えたところに 存在するかもしれない世界について 真剣に話をしたいと考えていました
Tôi là một đứa bé ký quặc luôn muốn có những thảo luận sâu về những thế giới có thể tồn tại ngoài những gì chúng ta có thể nhận thức bằng giác quan.
同じ写真を 撮っていても 私たちの ものの見方は 変わっていきます 娘は新たな節目を いくつも迎え 私は娘の目を通して ものを見るようになりました 娘が周りと どう関わり どんな見方をするか 分かるようになりました
Bởi vì dù chúng tôi chụp cùng một bức ảnh, nhưng quan điểm của chúng tôi thay đổi, con gái tôi đạt được những dấu mốc mới, và tôi được nhìn cuộc đời qua đôi mắt con bé, cách nó quan sát và tương tác với mọi vật.
1699年、カルロヴィッツ条約により領土が変わり正式に認められ、1718年全てのハンガリー王国の領域はトルコ支配から除かれた。
Trong Hiệp ước Karlowitz năm 1699, những sự thay đổi về vùng lãnh thổ này được công nhận chính thức để cho thấy sự kết thúc sự cai trị của người Turk, và năm 1718 toàn bộ Vương quốc Hungary được giải phóng khỏi sự đô hộ của Ottoman.
でも,セックスまで進むと状況はがらりと変わる,しかも良くない方向に変わってしまう,ということには気づいていないかもしれません。
Nhưng có lẽ bạn chưa hình dung được chuyện Mike và Heather “vượt rào” sẽ ảnh hưởng tồi tệ thế nào đến họ.
* 永遠の見地に立つと,結婚や家族に対する気持ちはどのように変わってくるでしょうか。
* Một viễn cảnh vĩnh cửu có thể ảnh hưởng đến cảm nghĩ của chúng ta về hôn nhân và gia đình như thế nào?
聖書によってどのように生き方が変わったか: 十代の後半に,私はエホバの証人と聖書を学ぶようになりました。
CÁCH KINH THÁNH THAY ĐỔI ĐỜI SỐNG: Vào những năm cuối thời niên thiếu, tôi bắt đầu học Kinh Thánh với Nhân Chứng Giê-hô-va.
水温 が 10 度 変わ っ た ら 連絡 しろ
Khi nào nhiệt độ dao động trong khoảng 10 độ thì báo cho tôi biết
昔の彼女なら この手の打ち合わせに 怖気づいていたでしょう でも もう考え方が変わっていました
Nếu như trong quá khứ, nó sẽ là một buổi họp đáng sợ với cố ấy, nhưng tư duy của cô ấy đã khác.
祖母の影響により,わたしの人生の方向が永遠に変わったのです。
Ảnh hưởng của bà đã thay đổi hướng đi trong cuộc đời tôi về sự tốt lành vĩnh cữu.
3 ダニエルの幻は次いで天の情景に変わります。
3 Kế đến, những sự hiện thấy của Đa-ni-ên hướng về trời.
他方で 通貨供給量が変わらない状態で 財やサービスの生産が増えると 紙幣の相対価値が 上がっていきます これを「デフレーション」 と呼びます
Đây được gọi là lạm phát, Ngược lại, nếu cung tiền không đổi, trong khi có nhiều hàng hóa và dịch vụ hơn, giá trị mỗi tờ đô-la sẽ tăng lên gọi là giảm phát.
さて、調教に不利であったこれらの邪魔者は 有利な報酬へと変わりました。
Giờ thì tất cả những thứ gây xao lãng trong khi huấn luyện này lại trở thành phần thưởng khi huấn luyện.
暮らしは何世紀も変わらないものでした
Cuộc sống đã là như vậy trong hàng thế kỷ rồi.
あとわずかでしたが,的を外したことに変わりはありません。
Mũi tên cắm sát đích, nhưng vẫn trật.
もし,この両方の質問に対して肯定の答えが出るなら,次に進むステップは,土地の習慣によって変わってきます。
Nếu bạn trả lời có cho cả hai câu hỏi trên, thì bước kế tiếp bạn phải làm sẽ tùy thuộc vào phong tục địa phương.
16 今は神の奇跡が行なわれる時代ではありませんが,エホバはエリヤの時から変わってはおられません。(
16 Dù hiện nay không phải lúc làm phép lạ, Đức Giê-hô-va không thay đổi kể từ thời Ê-li.
学生が ふさわしいスキルを 身に付けられるよう 教育も変わらなければいけません
Và nền giáo dục cũng cần phải tiến hóa để chắc chắn rằng học sinh được cung cấp những kỹ năng đúng.
でも もし私たちが 昔に戻って 過去の人や出来事との 関係性を変え それを再構築することができれば 神経経路も変わります
Tuy nhiên, nếu ta có thể quay lại và thay đổi mối quan hệ của mình, nhìn nhận lại mối quan hệ với những con người và sự kiện trong quá khứ, các liên kết nơ ron có thể thay đổi.
少しずつですが,母の気分はすっかり変わりました。
Mẹ đọc không ngừng.
* アルマとモーサヤの息子たちがほんとうに変わったことを示す,どのような証拠がありますか。
* Các em thấy bằng chứng nào cho thấy rằng An Ma và các con trai của Mô Si A đã thực sự thay đổi?

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 生え変わる trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.