試算 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 試算 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 試算 trong Tiếng Nhật.

Từ 試算 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là ước lượng, sự ước tính, ước đoán, bản dự toán, sự đánh giá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 試算

ước lượng

(estimate)

sự ước tính

(estimate)

ước đoán

(estimate)

bản dự toán

sự đánh giá

(estimate)

Xem thêm ví dụ

世界銀行の試算によれば 低所得国のこのような環境の病院では ひと月に18に及ぶほどの停電が 発生する可能性があります
Ngân hàng Thế giới thấy được điều này và ước tính rằng một bệnh viện trong điều kiện như thế này ở một đất nước có thu nhập thấp có thể bị mất điện lên đến 18 lần một tháng.
2004年に彼らは、中心核の質量は地球の9-22倍、その直径は約25,000kmと試算した。
Năm 2004, họ tính ra được khối lượng của lõi bằng 9–22 lần khối lượng của Trái Đất, và đường kính bằng 25.000 km.
しかし 国連環境プログラム の試算によると コンゴには24兆ドルを超える 可能性が眠っているそうです 驚きですね
Nhưng thật ấn tượng, Chương trình Môi trường Liên hợp quốc đã đánh giá tổng tài sản của đất nước này tới hơn 24 ngàn triệu tỉ đô-la.
10億程度という試算もあります。
Ước tính cao nhất là khoảng 1 tỉ người.
1975年に行なわれた試算によると,自動車が突然消えてなくなった場合,ヨーロッパの労働者の10人に一人は職を失うということです。
Vào năm 1975, người ta ước tính rằng một trong mười công nhân Âu Châu sẽ mất việc làm nếu xe hơi bỗng nhiên biến mất.
実は 見積もりによれば 2050年までに世界の人口は 100億人にまで増加し 試算によると そのためには食料生産を 70% 増加させねばなりません
Đã có những ước lượng rằng dân số thế giới sẽ đạt 10 tỷ vào năm 2050, và chúng ta được dự báo cần tăng sản lượng lương thực lên 70%.
世界保健機構の試算によると・・・まぁ、 世界保健機構では眼鏡を必要とする人の数について様々な試算をしていますが 少なく見積もって1億5千万人であると言われています。
Tổ Chức Y Tế Thế Giới ước tính -- họ đưa ra rất nhiều ước tính về số người cần đeo kính -- ước đoán thấp nhất là 150 triệu người.
惑星の慣性モーメントの試算と、内部の物理的モデルを組み合わせる事で、フランスの天文学者 Didier Saumon とTristan Guillot が、惑星中心にある質量の塊をはじき出した。
Bằng kiểm tra mô men hấp dẫn của hành tinh, và kết hợp với mô hình vật lý về cấu trúc bên trong của hành tinh, đã cho phép các nhà thiên văn Didier Saumon và Tristan Guillot đưa ra giá trị giới hạn cho khối lượng phần lõi Sao Thổ.
国防担当相アダム・イングラム(英語版)は、コストが6億ポンドを超えると試算していた。
Bộ trưởng lực lượng vũ trang Adam Ingram ước tính chi phí sẽ hơn 600 triệu bảng Anh.
コフィー・アナン氏が代表の アフリカ進捗パネルは コンゴは これらの取引によって 130億ドル以上を 失っていると試算しました
Và tổ chức Vì sự tiến bộ của Châu Phi do ông Kofi Annan đứng đầu đã tính toán được số tiền mà Congo bị thất thoát là hơn 1,3 tỉ đô la từ những thương vụ như thế này.
水色の点線は 議会が何の対策もしなかった場合の試算です 水色の点線は 議会が何の対策もしなかった場合の試算です 水色の点線は 議会が何の対策もしなかった場合の試算です ご覧の通り 2027年あたりで アメリカの債務額はギリシャ並みになり ご覧の通り 2027年あたりで アメリカの債務額はギリシャ並みになり GDPの約130%にまで達しています つまり 今後20年の間に 議会が一切手を打たなければ つまり 今後20年の間に 議会が一切手を打たなければ アメリカが世界中の投資家から見放される日が来るのです 彼らはこう言うでしょう 「アメリカはもう信用しない これ以上金は貸さないよ
Đường nét đứt màu xanh sáng tượng trưng cho sự phỏng đoán tốt nhất của Văn phòng ngân sách Quốc hội về những điều sẽ xảy ra nếu Quốc hội không có động thái tích cực về vấn đề này, và như bạn có thể thấy, đến một lúc nào đó vào năm 2027, chúng ta sẽ đạt tới ngưỡng nợ của Hy Lạp, xấp xỉ 130% GDP, điều đó cho thấy rằng trong 20 năm tới, nếu Quốc hội hoàn toàn không có bất cứ hành động nào, chúng ta sẽ chạm đến thời điểm mà các nhà đầu tư thế giới, những người đầu tư cho trái phiếu, họ sẽ nói, " Chúng tôi sẽ không tin nước Mỹ nữa.
2011年に国連食糧農業機関(FAO)が発表した試算によれば、世界中で人が消費するために生産されている食料の3割以上に及ぶおよそ13億トンが、毎年、失われるか廃棄されている。
Theo Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp của Liên hợp quốc (FAO), khoảng một phần ba lương thực, thực phẩm của con người bị lãng phí trên toàn cầu (khoảng 1,3 tỷ tấn mỗi năm) .
世界銀行が行なったある試算によると,喫煙に直接起因する健康関連の費用は毎年約2,000億ドルに上ります。
Một cuộc nghiên cứu thực hiện bởi Ngân Hàng Thế Giới ước tính rằng cần khoảng 200 tỷ đô la mỗi năm để trả phí tổn y tế do việc hút thuốc trực tiếp gây ra.
今日ここに来たのは その試算をしたからです 驚くべきことに その問いに対する答えは 「実現の可能性あり」です
Thật ra , tôi có mặt hôm nay vì chúng ta đã đang làm những phép tính , và một cách kinh ngạc , những câu trả lời cho những phép tính đó lại thật sự là những gì chúng ta có thể làm
専門家の試算によると,20世紀には3億を上回る人が天然痘で亡くなりました。
Các chuyên gia ước tính rằng có hàng trăm triệu người chết vì bệnh đậu mùa trong thế kỷ 20.
2005年4月から2012年12月までの間に,“アフリカの角”の沖合で海賊に乗っ取られた船の総数は179隻で,世界銀行の試算によれば,それらの海賊に身代金として支払われた総額は4億1,300万ドルに上る。
Từ tháng 4-2005 đến tháng 12-2012, cướp biển tấn công 179 tàu ngoài khơi thuộc vùng Đông Bắc Phi (Horn of Africa).
もし中退者の数を 半分に減らせたなら それによりアメリカ経済は 10年に渡って 1兆ドル近くの経済効果を得られると 試算されています
Nếu chúng ta giảm đi một nửa số đó, thì ước tính nó sẽ tạo ra một khoảng lợi nhuận cho nền kinh tế Mĩ gần một nghìn tỉ đô la trong hơn 10 năm.
(観衆 笑) FDA (食品医薬品局) の試算では アメリカ人でタトゥーのある人のうち 17%が後悔しているそうです。
(Tiếng cười) FDA ước tính rằng trong số tất cả những người Mỹ có vết xăm, 17 phần trăm hối hận vì đã đi xăm.
2009年の試算に結果によると 上位15隻の巨大船舶で 粒子やすす及び 有害ガスの観点からみると 粒子やすす及び 有害ガスの観点からみると 世界中の自動車すべてと 同程度の汚染になるそうです
Người ta tính toán ra rằng trong năm 2009, 15 con tàu lớn nhất thải ra các hạt, muội và khí thải độc hại ngang bằng với tất cả ô tô trên thế giới
ある時 試算を読んだんですが グーグルではハードディスクの故障が 1〜2分に1回は起こるし 壊れたドライブは 交換するので
Tôi đã làm một phép tính, tôi nghĩ Goolgle có một ổ cứng bị hỏng mỗi 1 hoặc 2 phút, và họ ném nó đi và thay nó bằng một cái mới.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 試算 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.