shilling trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ shilling trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shilling trong Tiếng Anh.

Từ shilling trong Tiếng Anh có các nghĩa là đồng silinh, 100 xu, Shilling, đồng si-ling. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ shilling

đồng silinh

noun

100 shilling for every child you return alive.
100 đồng Silinh cho mỗi mạng sống của đứa trẻ.

100 xu

noun

Three shillings each for heather and goose feathers.
Ba xu cho cây thạch nam và lông nghỗng.

Shilling

noun (unit of currency formerly used in the United Kingdom, Australia, United States, and other British Commonwealth countries)

Once you've paid the 10 shillings and sixpence membership fee.
Một khi quý vị đã đóng 10 shilling rưỡi phí thành viên.

đồng si-ling

noun

Xem thêm ví dụ

On September 18, 1764, with the intent of constructing a Lutheran church, a plot of land was purchased by some local residents from George Fisher, founder of Middletown, for 7 shillings and 6 pence, along with an annual rent of one grain of wheat.
Ngày 18 tháng 9 năm 1764, lô đất này đã được mua về tay một số cư dân địa phương, với mục đích xây dựng một nhà thờ Giáo hội Luther, ho mua căn nhà này từ tay gã George Fisher, người khai phá nên Middletown, với giá rẻ mạt là 7 shilling và 6 pence, cùng với một hợp đồng thuê đất hàng năm và phai trả bằng lúa mì.
The Structure and Distribution of Coral Reefs was published in May 1842, priced at 15 shillings, and was well received.
Tháng 5 năm 1842, tác phẩm The Structure and Distribution of Coral Reefs ra mắt với giá bìa 15 shilling và được độc giả đón nhận.
The Commercial Bank's notes also bore the denominations in pounds and shillings.
Giấy bạc của Ngân hàng Thương mại cũng ghi các mệnh giá trong những pound và shilling.
And another shilling for a sketch of them sitting atop!
Và 1 si-ling khác cho bức họa họ ngồi trên đầu nó.
Thirty Kenyan shillings.
30 shi ling Kenya.
For example, before World War I, a German mark was about equal to a British shilling, a French franc, or an Italian lira.
Thí dụ, trước Thế Chiến thứ nhất, một đồng Đức có giá trị gần bằng một đồng Anh, một đồng Pháp, hoặc một đồng Ý.
In 1906, the Straits Settlements issued their own silver dollar coin and attached it to a gold sterling exchange standard at a fixed value of 2 shillings and 4 pence.
Năm 1906, chính quyền Các khu định cư Eo biển đã ra mắt đồng silver dollar riêng của họ và neo nó vào tỉ giá gold sterling với tỉ giá hối đoái 2 shillings và 4 pence.
Surely a shilling's enough? "
Chắc chắn một Shilling đủ? "
He is also associated with the first recorded instance of a cycling traffic offense, when a Glasgow newspaper in 1842 reported an accident in which an anonymous "gentleman from Dumfries-shire... bestride a velocipede... of ingenious design" knocked over a little girl in Glasgow and was fined five shillings.
Ông cũng là trường hợp được ghi nhận đầu tiên của một hành vi phạm tội gây tai nạn giao thông bằng xe đạp, khi một tờ báo Glasgow năm 1842 báo cáo tai nạn, trong đó một "quý ông ẩn danh của vùng Dumfries-shire cưỡi một chiếc xe đạp được thiết kế khéo léo" đâm vào một cô bé ở Glasgow và bị phạt năm shilling.
It remains, then, to settle the affair of the five shillings.
Thôi hãy nghĩ tính toán lo chuyện năm silinh đi.
And in that instant I knew, as sure as a shilling, that these things had played a part in Mr Twining’s death.
Và tôi biết ngay lập tức, chắc chắn như đinh đóng cột, rằng những vật này cũng góp phần vào cái chết của ông Twining.
Unlike previous notes it, and the contemporaneous ten shilling note, were not dated but are instead identified by the signature of the Chief Cashier of the time.
Khác với những tờ tiền trước đó và những tờ tiền £1 tạm thời, tờ bạc mới không ghi ngày phát hành nhưng được phân biệt bởi chữ ký của trưởng quỹ đương thời.
On Monday 10 July 1967 ("Decimal Currency Day"), the New Zealand dollar was introduced to replace the pound at a rate of two dollars to one pound (one dollar to ten shillings, ten cents to one shilling, 5⁄6 cent to a penny).
Vào Thứ hai ngày 10 tháng 7 năm 1967 (“Ngày tiền tệ thập phân”), Đô la New Zealand đã được phát hành và thay thế đồng bảng với tỉ lệ 2 đô la ăn 1 bảng (1 đô la đổi 10 shillings, 10 cents đổi 1 shillings, 5⁄6 đổi 1 penny).
I won 10 shillings!
Em thắng 10 si-linh cơ đấy!
That's five shillings annual membership fee.
Hội phí hàng năm là năm shilling.
About 200 spectators paid one shilling each to watch the final.
Khoảng 200 quan khách đã trả mỗi người một shilling để xem trận chung kết.
The camp fee was dependent on means: one pound for the public school boys, and three shillings and sixpence for the others.
Trại phí tùy thuộc vào khả năng kinh tế: £1 đối với các trẻ học trường công lập và 3 shilling (20 shilling bằng một £) và 6 xu đối với những người khác.
So I think, you know, will we be standing on stage buying a coffee -- organic, fair trade coffee -- next year using TED florins or TED shillings?
Vì vậy, tôi nghĩ rằng, bạn biết đấy, liệu chúng ta sẽ đứng trên sân khấu mua cà phê - hữu cơ, hội chợ cà phê - năm sau sử dụng những loại tiền như TED florin hoặc TED Shilling?
" Mrs. Morrison gave me five shillings and Mrs. Medlock gave me some money from Mr.
" Bà Morrison cho tôi năm shilling và bà Medlock đã cho tôi một số tiền từ ông
I want to tell you something, Mr. Shilling,'cause it'll save time.
Tôi muốn nói với anh vài điều đấy ông Dave Shilling...
100 shilling for every child you return alive.
100 đồng Silinh cho mỗi mạng sống của đứa trẻ.
Indeed, until 1970, the 10 cents coin bore the additional legend "One Shilling".
Cho đến năm 1970, đồng 10c vẫn mang dòng chữ huyền thoại “One Shilling”.
100 shilling for every child you return alive.
100 đồng Silinh mỗi đứa trẻ. Còn sống.
They purchase from the subterraneous coiners 36 shillings'-worth of copper (in nominal value) for 20 shillings, so that the profit derived from the cheating is very large.
Họ mua từ các đồng xu dưới giá trị 36 đồng trị giá (giá trị danh nghĩa) cho 20 shilling, do đó lợi nhuận thu được từ gian lận là rất lớn.
It was divided into 20 shillings, each of 12 pence.
Nó được chia ra thành 20 shilling, mỗi shilling là 12 penny.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shilling trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.