shining trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ shining trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shining trong Tiếng Anh.

Từ shining trong Tiếng Anh có các nghĩa là chói lọi, sáng, sáng ngời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ shining

chói lọi

adjective

The understanding of Revelation 7:9-17 was about to shine forth in sparkling brilliance.
Sự hiểu biết về Khải-huyền 7:9-17 sắp chiếu sáng chói lọi.

sáng

adjective

The moon doesn't shine on its own.
Mặt trăng tự nó không phát sáng.

sáng ngời

adjective

Who has been held up to you as the shining example of justice!
Người mà các người cho là một biểu tượng công lí sáng ngời

Xem thêm ví dụ

How does the righteousness of God’s people shine forth?
Sự công bình của dân Đức Chúa Trời chiếu sáng như thế nào?
6 By letting our light shine, we bring praise to our Creator and help sincere ones get to know him and gain the hope of everlasting life.
6 Bằng cách để sự sáng mình soi chiếu, chúng ta mang lại sự ngợi khen cho Đấng Tạo Hóa và giúp những người chân thật biết về Ngài và có được hy vọng sống đời đời.
9 The light of the righteous shines brightly,*+
9 Ánh sáng người công chính chiếu rạng,*+
35 That man was a burning and shining lamp, and for a short time you were willing to rejoice greatly in his light.
35 Giăng là ngọn đèn cháy sáng, và trong một thời gian ngắn, các ông đã sẵn sàng vui mừng trong ánh sáng của người.
In a darkening world, the light of the Church will shine brighter and brighter until the perfect day.
Trong một thế giới tăm tối, ánh sáng của Giáo Hội sẽ càng lúc càng sáng tỏ cho đến khi sáng như giữa ban trưa.
I believe that we can all rise and shine.
Tôi tin rằng chúng ta tất cả đều có thể vùng lên và toả sáng.
In spite of this shining example, we too easily and too often get caught up in seeking the honors of men rather than serving the Lord with all our might, mind, and strength.
Mặc dù tấm gương sáng chói này, nhưng chúng ta quá dễ dàng và quá thường xuyên bị vướng mắc vào việc tìm kiếm danh vọng của loài người thay vì phục vụ Chúa với tất cả năng lực, tâm trí và sức mạnh của mình.
The bright sunlight seems to shine on you.
Dường như mọi ánh sáng đều vây xung quanh chị.
On February 7, 2016, Zhang performed Shining Era in the CCTV Spring Festival Gala.
Vào ngày 7 tháng 2 năm 2016, Trương Kiệtg đã solo Shining Era trong lễ hội Gala CCTV mùa xuân.
In November 2012, satellite photos revealed a half-kilometer-long (1,600 ft) propaganda message carved into a hillside in Ryanggang Province, reading, "Long Live General Kim Jong-un, the Shining Sun!"
Vào tháng 11 năm 2012, các bức ảnh vệ tinh đã tiết lộ thông điệp tuyên truyền dài nửa km được khắc vào sườn đồi ở tỉnh Ryanggang, với nội dung: "Tướng Kim Jong-un, Mặt trời tỏa sáng, muôn năm!"
She says she has learned from the Miss Universe page that her strengths are her own, shining with what she has instead of trying to adjust herself from the perspective of the majority.
Cô nói đã rút kinh nghiệm từ cuộc thi Hoa hậu Hoàn vũ là phát huy thế mạnh của bản thân, tỏa sáng bằng những gì mình có thay vì cố điều chỉnh mình theo quan điểm của số đông.
His life thereafter was a shining example of what it means to remember Christ by relying upon His power and mercy.
Cuộc sống của ông về sau là một tấm gương sáng về ý nghĩa của việc tưởng nhớ tới Đấng Ky Tô bằng cách trông cậy vào quyền năng và lòng thương xót của Ngài.
Rise and shine!
Dậy đi nào!
Let the Lord shine his light upon you.
Hãy để Chúa chiếu ánh sáng của ông ấy vào em.
Wouldn’t it be pleasing to Jesus if we could let our light so shine that those who followed us would be following the Savior?
Không phải là điều làm đẹp lòng Chúa Giê Su nếu chúng ta có thể để cho sự sáng của mình tỏa chiếu để những người đi theo chúng ta cũng sẽ đi theo Đấng Cứu Rỗi sao?
He commented, "Everyone gets a chance to shine this season.
Ông cho biết, "Tất cả mọi người đều có cơ hội tỏa sáng.
I could feel it burning my lungs, and I looked up to see the sun shining in my face.
Tôi có thể cảm nhận được nó đang đốt cháy lá phổi của mình, tôi ngước lên để cho ánh nắng chiếu vào mặt
“... As they were much perplexed thereabout, behold, two men stood by them in shining garments:
“... Đương khi không biết nghĩ làm sao, xảy có hai người nam mặc áo sáng như chớp, hiện ra trước mặt họ.
‘Work out your salvation with fear and trembling, while you shine as an illuminator in the world, keeping a tight grip on the word of life.’
«[Hãy] lấy lòng sợ-sệt run-rẩy làm nên sự cứu-chuộc mình, giữ lấy đạo sự sống, chiếu sáng như đuốc trong thế-gian» (Phi-líp 2:12-16).
The core of the game is a single-player campaign of turn-based combat engagements inspired by games such as Final Fantasy Tactics and Shining Force, with the player controlling and being able to build up a party of characters with complementary abilities.
Trọng tâm của game là phần chiến dịch chơi đơn gồm những trận đánh theo lượt lấy cảm hứng từ các game nhập vai như Final Fantasy Tactics và Shining Force, trong game người chơi nắm quyền điều khiển và xây dựng nên đội hình các nhân vật với khả năng bổ sung.
And they will certainly bring the walls of Tyre to ruin and tear down her towers, and I will scrape her dust away from her and make her a shining, bare surface of a crag. . . .
Chúng nó sẽ hủy-phá những vách-thành Ty-rơ, và xô-đổ tháp của nó; ta sẽ cào bụi, khiến nó làm một vầng đá sạch-láng...
The music video teaser for "Shine Forever" was released on June 14.
Teaser video âm nhạc cho "Shine Forever" đã được phát hành vào ngày 14 tháng 6.
Jehovah’s glory shines on Zion (1-22)
Vinh quang Đức Giê-hô-va chiếu trên Si-ôn (1-22)
“Many of the writers honored by these grants share a common purpose with Human Rights Watch: to protect the rights of vulnerable people by shining a light on abuses and building pressure for change.”
“Nhiều nhà văn được vinh danh qua giải thưởng này cùng chia sẻ mục đích chung với Tổ chức Theo dõi Nhân quyền: Bảo vệ nhân quyền cho những người dễ bị tổn thương bằng cách đưa ra trước ánh sáng những vụ lạm dụng và xây dựng áp lực công luận để thúc đẩy những thay đổi tích cực.”
And kings+ to your shining splendor.
Các vua+ sẽ tiến đến sự huy hoàng rực rỡ của ngươi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shining trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới shining

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.