currency trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ currency trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ currency trong Tiếng Anh.

Từ currency trong Tiếng Anh có các nghĩa là tiền tệ, ngoại tệ, ngoại hối, Tiền mặt, tiền tệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ currency

tiền tệ

noun (money or other item used to facilitate transactions)

Gold has a profound impact on the value of world currencies .
Vàng có tác động sâu sắc đối với giá trị tiền tệ trên thế giới .

ngoại tệ

noun (money or other item used to facilitate transactions)

The exchange rates for foreign currency change daily.
Tỷ giá hối đoái của ngoại tệ thay đổi mỗi ngày.

ngoại hối

noun (money or other item used to facilitate transactions)

Tiền mặt

noun

The Chief of Computers will call me a genius... move me to Moscow and give me a million bucks hard currency.
trưởng phòng điện toán sẽ gọi tôi là thiên tài... rồi chuyển tôi về Moscow và tặng tôi 1 triệu đô tiền mặt.

tiền tệ

noun

Currency devaluation poses risks
Rủi ro từ sự mất giá tiền tệ

Xem thêm ví dụ

For example, let’s say the currency used for your manager account is US dollars (USD), but one of your managed accounts uses the British pound (GBP).
Ví dụ: giả sử đơn vị tiền tệ được sử dụng cho tài khoản người quản lý của bạn là đô la Mỹ (USD), nhưng một trong những tài khoản được quản lý của bạn sử dụng bảng Anh (GBP).
To make sure the experience is consistent, you must follow the price and tax requirements of the country that the currency in your product data is native to.
Để đảm bảo trải nghiệm nhất quán, bạn phải tuân thủ các yêu cầu về giá và thuế của quốc gia có đơn vị tiền tệ trong dữ liệu sản phẩm của mình.
So the end result, the big picture what's happen here in order to maintain a trade imbalance in order to keep its currency pegged?
Vậy, kết quả cuối cùng, bức tranh toàn cảnh của việc kiểm soát tỷ giá nhằm duy trì thặng dư thương mại là gì?
She is destined to be sold for political currency.
Số phận của cô ta là bị bán đi vì mục đích chính trị.
It turned transactions into interactions, and generosity into a currency.
Cửa hàng này biến các giao dịch thành các tương tác, và sự hào phóng thành tiền.
The real was a currency of Mexico, issued until 1897.
Real là một loại tiền tệ của Mexico, được phát hành cho đến năm 1897.
Currency trading happens continuously throughout the day; as the Asian trading session ends, the European session begins, followed by the North American session and then back to the Asian session.
Trao đổi tiền tệ xảy ra liên tục trong ngày; phiên giao dịch châu Á kết thúc, phiên châu Âu bắt đầu, tiếp theo là phiên Bắc Mỹ và sau đó trở lại với phiên giao dịch châu Á, ngoại trừ những ngày cuối tuần.
The Canadian Parliament passed the Uniform Currency Act in April 1871, tying up loose ends as to the currencies of the various provinces and replacing them with a common Canadian dollar.
Quốc hội liên bang thông qua đạo luật tiền tệ thống nhất vào tháng 4 năm 1871, kết thúc việc sử dụng các loại tiền tệ địa phương và thay thế chúng bằng đồng đô la Canada chung.
Businesses that transact in more than one currency can specify a local currency type when sending transaction data to Analytics.
Doanh nghiệp giao dịch bằng nhiều đơn vị tiền tệ có thể chỉ định một loại nội tệ khi gửi dữ liệu giao dịch đến Analytics.
Learn how to set the local currency type of a transaction or item in the following supported libraries or protocols:
Tìm hiểu cách đặt loại nội tệ của giao dịch hoặc mặt hàng trong thư viện hoặc giao thức được hỗ trợ sau đây:
While God’s name may not be found on currency used today, it is receiving unprecedented proclamation.
Tuy danh Đức Chúa Trời không được dùng trên tiền tệ ngày nay, nhưng danh ấy đang được công bố theo cách chưa từng xảy ra.
These factors highlighted the Government of Ecuador's unsustainable economic policy mix of large fiscal deficits and expansionary money policy and resulted in a 7.3% contraction of GDP, annual year-on-year inflation of 52.2%, and a 65% devaluation of the national currency in 1999.
Những yếu tố đó càng cho thấy sự yếu kém trong hoạch định chính sách kinh tế của chính phủ Ecuador cộng với tình trạng thâm hụt thuế nặng và chi tiêu cao khiến GDP giảm sút 7.3%, lạm phát hàng năm lên tới 52.2% và đồng tiền tệ quốc gia mất giá 65% năm 1999, khiến các khoản cho vay nước ngoài sụt giảm vào năm sau đó.
The countries that joined the IMF between 1945 and 1971 agreed to keep their exchange rates ( the value of their currencies in terms of the US dollar and , in the case of the US , the value of the dollar in terms of gold ) pegged at rates that could be adjusted only to correct a " fundamental disequilibrium " in the balance of payments , and only with the IMF 's agreement .
Những quốc gia gia nhập IMF giai đoạn 1945 - 1971 đồng ý giữ tỷ giá hối đoái của mình ( giá trị đồng tiền của họ dưới dạng đồng đô la Mỹ và , trong trường hợp của Hoa Kỳ , giá trị đồng đô la dưới dạng vàng ) cố định ở các mức có thể được điều chỉnh chỉ để sửa lại khi mất cân bằng căn bản trong cán cân thanh toán , và chỉ phù hợp với hiệp ước của IMF .
The following currencies and codes are supported by Analytics ecommerce measurement:
Các đơn vị tiền tệ và mã sau đây được đo lường thương mại điện tử của Analytics hỗ trợ:
Due to the over-the-counter (OTC) nature of currency markets, there are rather a number of interconnected marketplaces, where different currencies instruments are traded.
Do bản chất giao dịch ngoài sàn (OTC) của các thị trường tiền tệ, có một số thị trường kết nối với nhau, nơi các công cụ tiền tệ khác nhau được giao dịch.
Use one of the following currency code in your "Item price" column.
Sử dụng một trong các mã đơn vị tiền tệ sau trong cột "Giá mặt hàng".
The predecessor to the euro, the European Currency Unit (ECU), had the code XEU.
Đồng tiền trước của Euro, Đơn vị tiền tệ của châu Âu, có mã XEU.
As early as the Byzantine Empire , gold was used to support fiat currencies , or the various currencies considered legal tender in their nation of origin .
Ngay từ thời Đế quốc La mã phương Đông , vàng đã được sử dụng để hỗ trợ tiền tệ theo sắc lệnh , hoặc các loại đồng tiền khác nhau mà được coi là đồng tiền pháp định trong nước xuất xứ của chúng .
Via (ABC) Activity based costing, the accountants now have a currency amount pegged to the activity of "Researching Customer Work Order Specifications".
Thông qua chi phí dựa trên hoạt động (ABC), kế toán hiện có một lượng tiền tệ được gắn với hoạt động "Nghiên cứu thông số kỹ thuật đặt hàng công việc của khách hàng".
The Chinese also argued the Fed had failed to take account of its responsibility for protecting the value of the dollar as a global reserve currency .
Trung Quốc cũng cho rằng Fed đã không tính đến trách nhiệm của nó trong việc bảo vệ giá trị của đồng đô la như là một đồng tiền dự trữ toàn cầu .
Through his family ties It can be assumed that Thomas gained insight into matters pertaining to currency and to the economy as a whole.
Thông qua các mối quan hệ gia đình có thể giả định rằng Mun có được cái nhìn sâu sắc về các vấn đề liên quan đến tiền tệ và nền kinh tế nói chung.
ISO 4217 includes codes not only for currencies, but also for precious metals (gold, silver, palladium and platinum, by definition expressed per one troy ounce, as compared to "1 USD") and certain other entities used in international finance, e.g. special drawing rights.
Những mã ISO 4217 không chỉ dành cho tiền tệ, mà còn dành cho kim loại quý (vàng, bạc, paladi và bạch kim; bằng cách định nghĩa theo một troy ounce, giống như "1 USD") và những thứ khác dùng trong tài chính quốc tế, ví dụ Quyền rút vốn đặc biệt.
The value "1,035.20" will be treated as a single cell (however, Data Import will see it as a string, not a currency value).
Giá trị "1.035,20" sẽ được coi như là một ô (tuy nhiên, Nhập dữ liệu sẽ xem đó là một chuỗi, không phải giá trị tiền tệ).
The currency conversion is based on the conversion rate on the day that the impression served.
Hoạt động chuyển đổi tiền tệ được dựa trên tỷ lệ chuyển đổi vào ngày phân phát lượt hiển thị.
This currency was short-lived, lasting only a full year.
Đồng tiền này chỉ tồn tại trong thời gian ngắn, chỉ kéo dài một năm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ currency trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới currency

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.