시대 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 시대 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 시대 trong Tiếng Hàn.

Từ 시대 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là thời đại, thời đại hóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 시대

thời đại

noun

저는 산업화 시대와 정보화 시대의 발전을 보아 왔습니다.
Tôi đã thấy sự phát triển của thời đại công nghệ và thời đại tin học.

thời đại hóa

noun

Xem thêm ví dụ

신약 시대에 나사렛, 가버나움, 가나 성이 그 지역에 위치해 있었다고 설명한다.
Giải thích rằng trong thời Tân Ước, các thành Na Xa Rét, Ca Bê Na Um, và Ca Na nằm trong vùng đó.
예수 시대의 종교 지도자들은 빛을 따르기를 원치 않음을 어떻게 나타냈습니까?
Những người lãnh đạo tôn giáo vào thời của Giê-su cho thấy họ không muốn theo sự sáng như thế nào?
이사야와 동시대의 사람인 미가는 이렇게 분명히 말합니다. “여호와께서 네게 요구하시고 계신 것은 다만 공의를 행하고 친절을 사랑하고 겸허하게 네 하느님과 함께 걷는 것이 아니냐?”
Nhà tiên tri đồng thời với Ê-sai Mi-chê tuyên bố: “Cái điều mà Đức Giê-hô-va đòi ngươi há chẳng phải là làm sự công-bình, ưa sự nhân-từ và bước đi cách khiêm-nhường với Đức Chúa Trời ngươi sao?”
이 결과물의 제목은 "경이의 시대"라고 붙였습니다.
Và kết quả có tên là: "The Age of Amazement."
성구와 관련된 시대, 장소 및 상황을 검토합니다.
Nghiên cứu thời gian, địa điểm và hoàn cảnh xung quanh một đoạn Kinh Thánh.
초기 시대와 오늘날에 있어서 참 그리스도인들은 사랑으로 유명하였다는 것을 무엇이 알려 줍니까?
Điều gì cho thấy những tín đồ thật của đấng Christ khi xưa và thời nay vẫn nổi tiếng vì họ yêu thương lẫn nhau?
8 현재의 상황은 “강포[“폭력”]가 땅에 충만”하였던 노아 시대의 홍수 이전보다 훨씬 더 악합니다.
8 Tình trạng ngày nay còn tệ hơn cả tình trạng trước trận Nước Lụt vào thời Nô-ê nữa, khi “thế-gian... đầy-dẫy sự hung-ác”.
우리 시대에 하느님의 백성을 모질게 압제했던 유력한 정치 지도자나 종교 지도자의 이름을 한번 떠올려 보십시오.
Bạn có nhớ tên những nhà lãnh đạo chính trị hoặc tôn giáo đầy quyền lực từng đàn áp dân Đức Chúa Trời một cách dã man không?
오늘날은 당신이 자라던 시대와는 매우 다릅니다.
Thế giới ngày nay khác xa với thời bạn còn trẻ.
그 본문은 셈-토브 시대의 라틴어나 그리스어로부터 번역된 것이 아니라 매우 오래 된 것이며 원래부터 히브리어로 쓰여진 것이라는 증거가 있습니다.
Có bằng chứng cho thấy rằng bản văn này rất cổ và nguyên bản được viết bằng tiếng Hê-bơ-rơ chứ không phải dịch ra từ tiếng La-tinh hay Hy-lạp vào thời của Shem-Tob.
아이들과 청소년들을 사회적, 공동체적, 정신적으로 옹호하기 위한 목적이 커다란 사회적인 사명을 위한 신호와 목표가 되는 시대말입니다.
Chúng ta hy vọng TED có thể đóng góp một cách cơ bản và dồi dào để xây dựng một không gian mới cho việc dạy nhạc, trong mục đích xã hội, cộng đồng, tinh thần và chính đáng của trẻ em và thiếu niên trở thành người dẫn đường và mục tiêu cho một sứ mệnh xã hội rộng lớn.
4 성경—시대를 초월하는 지혜가 담긴 책
4 Các nguyên tắc Kinh Thánh —Sự khôn ngoan vượt thời gian
우리는 참으로 영광스러운 시대에 살고 있읍니다!
Quả thật chúng ta đang sống trong những ngày huy hoàng biết bao!
「국제 표준 성서 백과사전」(The International Standard Bible Encyclopedia)에서는 이렇게 기술한다. “예수 시대에 사용된 구어 표현 가운데 ‘아바’는 자녀들이 아버지에 대한 격식 없는 친밀함과 존경심을 나타내는 단어로 주로 사용했다.”
Bách khoa từ điển Kinh Thánh tiêu chuẩn quốc tế (The International Standard Bible Encyclopedia) cho biết: “Trong cách nói thông thường vào thời Chúa Giê-su, từ ʼabbāʼ chủ yếu được dùng khi con trẻ gọi cha mình cách thân mật và tôn trọng”.
* 자녀를 부모에게 인봉하는 일은 때가 찬 경륜의 시대의 큰 일의 일부임, 교성 138:48.
* Sự gắn bó con cái với cha mẹ là một phần của công việc vĩ đại trong thời kỳ trọn vẹn, GLGƯ 138:48.
진리를 배우고 그에 따라 생활하는 사람들은 정신적으로 감정적으로 큰 자유를 느낍니다. 그들은 이 시대가 그토록 악한 이유와 장차 있을 일들을 알고 있기 때문입니다.
Những người học lẽ thật và áp-dụng lẽ thật trong đời sống mình đã tìm được sự tự do thật sự về mặt tinh-thần và cảm-xúc, vì họ biết tại sao thời buổi này lại xấu đến thế và tương-lai sẽ ra sao.
리하이의 성역을 이해하면 우리 시대의 선지자들의 역할을 더 잘 이해하는 데 도움이 된다.
Việc hiểu được giáo vụ của Lê Hi có thể giúp các em hiểu rõ hơn vai trò của các vị tiên tri trong thời kỳ chúng ta.
「파수대」 1992년 4월 15일 호에는 주로 “다른 양들” 중에서 선택된 형제들이 통치체 위원회들을 보조하기 위해 임명되고 있다는 발표가 있었으며, 이들은 에스라 시대의 느디님 사람과 유사한 사람들이다.—요한 10:16; 에스라 2:58.
Tháp Canh, số ra ngày 1-1-1993, thông báo rằng một số các anh chọn lọc thuộc nhóm “chiên khác” đang được chỉ định trợ giúp các ủy ban của Hội đồng Lãnh đạo Trung ương, tương đương với người Nê-thi-nim vào thời E-xơ-ra (Giăng 10:16; E-xơ-ra 2:58).
인류의 진화 입장에서 보면, 이 마지막 빙기는 구석기 시대와 중석기 시대를 나누는 기준이 된다.
Trên quan điểm tiến hóa của loài người, thì thời kỳ này tương đương với thời kỳ đồ đá cũ thời kỳ đồ đá giữa.
예수 시대에는 오늘날과 같은 큰 은행이 없었습니다.
Vào thời Chúa Giê-su, không có các ngân hàng như chúng ta ngày nay.
고대 족장 시대에, 장자는 장자의 명분을 받았으며(창 43:33) 또 나아가 아버지가 사망했을 경우 가족의 지도력을 상속받았다.
Trong thời đại của các vị tộc trưởng thời xưa, đứa con trai đầu lòng nhận được quyền trưởng nam (STKý 43:33), và do đó thừa kế sự lãnh đạo gia đình khi cha mình chết.
16 지금은 여호와께서 기적을 행하실 때는 아니지만, 엘리야 시대 이후로 그분은 변하신 것이 없습니다.
16 Dù hiện nay không phải lúc làm phép lạ, Đức Giê-hô-va không thay đổi kể từ thời Ê-li.
당시 구할 수 있는 사본에는 빠진 부분들이 있었던 데다 거기에 사용된 언어는 시대에 뒤처진 것이었습니다.
Chỉ có các bản chép tay không đầy đủ của một số phần Kinh Thánh, và ngôn ngữ chưa cập nhật.
행운이게도 우리는, 너무나도 놀라운 생명공학의 발전의 시대를 살고 있습니다.
may mắn cho chúng ta chúng ta đang sống trong thời đại tiến bộ ngoạn mục về thuốc sinh học
그러므로 현 악한 시대에 저항하기 위해, 우리에게는 “하나님의 말씀인 성령의 검”을 포함하여 여호와께서 마련해 주시는 온갖 영적 갑옷과 보호책이 필요합니다.—에베소 6:11-13, 17, 새번역.
Nên chúng ta cần mọi khí-giới thiêng-liêng, Đức Chúa Trời, gồm cả “gươm của thánh-linh, là lời Đức Chúa Trời”, hầu có thể đương cự lại vào thời buổi gian-ác này (Ê-phê-sô 6:11-13, 17, NW).

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 시대 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.