sidekick trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sidekick trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sidekick trong Tiếng Anh.

Từ sidekick trong Tiếng Anh có các nghĩa là Cộng sự, bạn nối khố, tri kỷ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sidekick

Cộng sự

noun (subordinate but significant character in a fictional work)

I don't know about you, but I'm done playing the sidekick.
Tôi không biết cậu thế nào, nhưng tôi làm cộng sự thế quá đủ rồi.

bạn nối khố

noun

And here's his sidekick extraordinaire, the ever-trusty Little Lightning!
Và đây anh bạn nối khố của Thunderbolt, kẻ đáng tin cậy Lil'Lightning!

tri kỷ

noun

But then I could be your sidekick, Voonda.
Nhưng sau đó tôi có tể làm bạn tri kỷ của anh, Voonda

Xem thêm ví dụ

And here's his sidekick extraordinaire, the ever-trusty Little Lightning!
Và đây anh bạn nối khố của Thunderbolt, kẻ đáng tin cậy Lil'Lightning!
The graphic novel features characters from his YouTube shows including: DanTDM and his dog Grim, the scientist Dr. Trayaurus, evil lab boss Denton and sidekick Fin.
Tiểu thuyết đồ họa này có các nhân vật từ các video trên YouTube của anh, bao gồm: DanTDM và chú chó Grim của anh, nhà khoa học Dr. Trayaurus, ông chủ phòng thí nghiệm tà ác Denton và phụ Fin.
In this version, Batman looks upon his sidekicks as employees rather than proteges (although he refers to Robin as a protégé in All Star Batman and Robin #9), whom he threatens to "fire" from their "jobs", which he even does to Dick Grayson.
Trong phiên bản này, Batman coi các trợ của mình như nhân viên chứ không phải là người thực tập (mặc dù ông đề cập đến Robin như người thực tập trong All Star Batman and Robin #9), những người mà ông đe dọa sẽ "sa thải" từ "công việc" của họ và thậm chí là cả làm điều đó trong một trường hợp với một trong số họ.
Sidekick this!
Ắn cái này đi!
You submit your sidekick for three raise problems with them.
Anh cử 3 thằng đệ đi kiếm chuyện với họ.
Allen first appeared as the superhero Impulse, a teenage sidekick of the superhero the Flash, before he became the second hero known as Kid Flash.
Allen đầu tiên xuất hiện như là siêu anh hùng Impulse, một nhân vật ngoài lề dạng teen của siêu anh hùng Flash, sau này trở thành KidFlash.
With the help of his friends, Boone, the Part-Time Wiseman, and Sashi, the Part-Time Sidekick, he must save the worlds from Rippen, a Part-Time Villain and Penn's art teacher, and his Part-Time Minion and principal of Penn's school, Larry.
Với sự giúp đỡ của bạn bè của mình, Boone, và Sashi, Penn phải cứu các thế giới khỏi Rippen, một kẻ xấu bán thời gian và là ông giáo viên mĩ thuật của trường Penn, và nô lệ của ông ấy là hiệu trưởng trường của Penn là Larry.
So how did these solitary creatures go from wild predator to naval officer to sofa sidekick?
Vậy làm thế nào những sinh vật đơn độc này từ thú hoang trở thành viên chức thủy quân tới bạn chung ghế sofa của ta?
Betty Kane as "Bat-Girl" arrived as the niece of and Robin-like sidekick to Batwoman, first appearing in Batman #139 (April 1961).
Betty Kane là "Bat-Girl" được mô tả như là cháu gái và trợ Batwoman, lần đầu tiên xuất hiện trong Batman #139 (1961) .
Sidekick?
Cộng sự?
In keeping with the Xena nickname that was already in use for Eris, the moon was nicknamed "Gabrielle" by its discoverers, after Xena's sidekick.
Để phù hợp với biệt hiệu Xena đã từng dùng cho Eris, vệ tinh này được đặt biệt hiệu Gabrielle, theo tên người bạn của Xena.
I don't know about you, but I'm done playing the sidekick.
Tôi không biết cậu thế nào, nhưng tôi làm cộng sự thế quá đủ rồi.
charlie's sidekick here..
Đồng bọn của Charlie ở đây.
So, what, you're like, his sidekick?
Cô là gì, phụ của anh ta hả?
Picking up a gun, Batman nearly shoots Luthor in order to avenge his former sidekick, until Wonder Woman convinces him to not pull the trigger.
Cầm lấy một khẩu súng, Batman suýt nữa bắn chết Luthor để trả thù cho trợ tá cũ của mình cho đến khi Wonder Woman thuyết phục anh không nên bóp cò súng.
Are you psyched to fight fake crime with your robot sidekick?
Chiến đấu với tội phạm cùng anh bạn robot thế nào?
The photos came with the news that the title was called "Mr. Chu", an upbeat dance track composed by Duble Sidekick, David Kim and Seion.
Bức ảnh cho người xem thấy bài hát chủ đề sẽ là "Mr. Chu", một bài hát được sáng tác bởi Duble Sidekick, David Kim và Seion.
"Duble Sidekick comment on the differences between their songs for Hyosung, Jiyeon, and G.NA".
Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2015. ^ “Duble Sidekick comment on the differences between their songs for Hyosung, Jiyeon, and G.NA”.
Always wanted a sidekick.
Chú luôn muốn có một người sát cánh.
But I only have a T-Mobile Sidekick.
Nhưng em chỉ có con T-Mobile Sidekick này thôi.
And why would your little Hybrid sidekick from Mystic Falls have any interest in Hayley?
Vậy tại sao tên tay sai của em ở tận Mystic Falls lại có hứng thú với Hayley?
I'm your host Bob Hylox, and with me is my sidekick and color commentator, Cleaver Williams.
Tôi là người dẫn chương trình Bob Hylox, và cùng với tôi là chuyên gia đá đểu đồng thời cũng là bình luận gia đặc sắc, Thợ chẻ Williams.
Batman's sidekick Robin (Tim Drake) was made available as a playable character for use in challenge maps, with his own set of combat moves and gadgets.
Trợ tá Robin (Tim Drake) của Batman được công bố như là một nhân vật có thể điều khiển được, với các động tác di chuyển và dụng cụ riêng, cho phép anh được sử dụng trong các bản đồ thách thức.
Then, when that reasonable expectation was not met by the tripping sidekick, irony would have been exemplified.
Thế nhưng trái với kì vọng thông thường, anh ta rốt cuộc ngã nhào cùng chiếc bánh, sự "trớ trêu" sẽ xuất hiện.
Oh, hey, if we're gonna be The Flash's sidekicks, we should probably join CrossFit or something, you know?
Mà này, nếu chúng ta làm sidekick của Flash, chúng ta phải nên đi tập CrossFit hay gì đó chứ nhỉ?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sidekick trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.