henchman trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ henchman trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ henchman trong Tiếng Anh.

Từ henchman trong Tiếng Anh có các nghĩa là tay sai, người hầu cận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ henchman

tay sai

noun

Political thug who once rode high reaches out to Jang through his henchman.
Nhưng quan viên cấp cao muốn liên lạc ông Jang điều phải thông qua tay sai của hắn.

người hầu cận

noun

Xem thêm ví dụ

Will he become his henchman?
Anh sẽ trở thành gia thần của hắn à?
Bond kills Dimitrios and follows his henchman to the airport.
Bond thủ tiêu Dimitrios và theo dõi người liên lạc của hắn đến sân bay.
Political thug who once rode high reaches out to Jang through his henchman.
Nhưng quan viên cấp cao muốn liên lạc ông Jang điều phải thông qua tay sai của hắn.
In Paris, the Agent tries to kidnap Anne for ransom, but Hunter beats the henchman and shoots the Agent in the leg.
Ở Paris, Người Đặc vụ định bắt cóc Anne đòi tiền chuộc, nhưng Hunter bắn gã bị thương ở chân.
Victoria's henchman must have missed it.
Tay sai của Victoria hẳn đã để sót lại.
Holmes discovers that the bomb was a cover for the specific assassination of Alfred Meinhard, one of the attendees, by Moriarty's henchman, Sebastian Moran.
Holmes phát hiện ra rằng quả bom là vỏ bọc cho vụ ám sát Meinhard, một trong những người tham dự, bởi phụ tá Moriarty, Sebastian Moran.
Once inside the vault, Komarov kills Alik and calls Chagarin to gloat and to listen as Chagarin is killed by a henchman of Komarov's.
Ở trong nhà máy, Komarov giết chết Alik và gọi điện cho Chagarin để nghe tiếng Chagarin bị một tên sát thủ giết chết.
Nothing seemed to stop you and your henchman from trying it on your own.
Chẳng có gì ngăn cản 2 anh tự mạo hiểm chính mình.
The Georgian NKVD official Sergo Goglidze, trusted henchman of Lavrenty Beria, was in charge of this deportation from Bessarabia.
Nhân viên NKVD người Gruzia Sergo Goglidze, phụ tá tin cậy của Lavrenty Beria, đã chịu trách nhiệm cho chuyến trục xuất này từ Bessarabia.
Need another henchman, something large, not too bright.
Cần 1 kẻ mạnh mẽ khác, cái j đó lớn, ko wá ság.
Park was Ahn's henchman?
Park là tay sai của Ahn?
He ate his last henchman.
Ông ta ăn thịt tay sai mới nhất của mình đấy.
Your henchman with the...
Tay sai của sếp với -
Look, Raymond, I'm your lobbyist, not your henchman.
Raymond, tôi là người vận động hành lang chứ không phải là tay sai của ông.
The Jovi's brother and head henchman.
Em trai và tay sai đắc lực của Jovi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ henchman trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.