side effect trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ side effect trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ side effect trong Tiếng Anh.

Từ side effect trong Tiếng Anh có nghĩa là tác dụng phụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ side effect

tác dụng phụ

noun

Those side effects accumulate and eventually cause pathology.
Những tác dụng phụ tích tụ và cuối cùng gây ra bệnh lý.

Xem thêm ví dụ

Aging is a side effect of being alive in the first place, which is to say, metabolism.
Đầu tiên lão hóa là một tác dụng phụ của cuộc sống, nghĩa là sự chuyển hóa.
You're not having any side effects From your meds, which is unusual.
Anh không hề có dấu hiệu của phản ứng phụ nào từ việc dùng thuốc.
Here's a kicker: it has no side effects, and it's available no matter where care is delivered.
Đáng ngạc nhiên hơn: nó không có tác dụng phụ, nó có sẵn ở khắp mọi nơi có được sự chăm sóc về y tế.
With all the side effects?
Cùng với việc chấp nhận những tác dụng phụ đi kèm?
The drug has side effects.
Thuốc đang có tác dụng phụ.
Okay, your mom may have created us, but she was trying to stop these side effects.
mẹ cô nhưng bà ấy đã cố ngăn chặn phản ứng phụ này.
The release of free oxygen is a side-effect of enormous consequence.
Việc giải phóng oxy tự do là một tác dụng phụ có tác dụng rất lớn.
Common side effects include hearing and balance problems.
Các tác dụng phụ thường gặp bao gồm các vấn đề về nghe và cân bằng cơ thể.
Many psychiatric drugs have hair loss ( side effects ) .
Nhiều thuốc chữa bệnh tâm thần cũng làm rụng tóc ( tác dụng phụ ) .
The further back in time you go, the worse the side effects.
Đi ngược thời gian càng dài thì tác dụng phụ càng xấu.
It's a side effect of dying.
Mà nó là tác dụng phụ của việc chờ chết.
It is also useful for preventing hyperammonemia caused as a side effect of administration of valproic acid.
Nó cũng hữu ích cho việc ngăn ngừa hyperammonemia gây ra như một tác dụng phụ của điều hành của acid valproic.
It's a side effect of this medication.
Nó là tác dụng phụ của thuốc này.
Serious side effects from the hepatitis B vaccine are very uncommon.
Các tác dụng phụ nghiêm trọng vắc-xin viêm gan siêu vi B rất hiếm.
Any side effects with the meds?
Thuốc có tác dụng phụ gì không?
Still, she endured many ups and downs, especially when coping with the side effects of her treatments.
Tuy thế, chị phải chịu đựng căn bệnh lúc thì thuyên giảm lúc thì không, đặc biệt vì những phản ứng phụ của phương pháp trị liệu.
However , others can have more serious side effects and can interfere with prescribed medications , which can be dangerous .
Tuy nhiên , những bài thuốc khác cũng có thể gây nhiều tác dụng phụ nguy hiểm và có thể tương tác với thuốc theo toa của bác sĩ .
It appears that while we were indeed successful in closing the singularity, there was an unfortunate side effect.
có vẻ như trong lúc chúng ta thành công trong việc đóng lại hố đen đó đã có 1 tác dụng phụ không mấy may mắn xảy ra
I also remember one interesting side effect of President Benson’s influential talk.
Tôi cũng nhớ một phản ứng phụ thú vị về bài nói chuyện đầy ấn tượng của Chủ Tịch Benson.
Those with two copies of the UGT1A1*28 gene variant are at higher risk for side effects.
Những người có hai bản sao của biến thể gen UGT1A1*28 có nguy cơ gặp các tác dụng phụ cao hơn.
There are few side effects, other than vomiting, with short term use.
Thuốc này có ít tác dụng phụ, trừ nôn mửa, trong trường hợp sử dụng ngắn hạn.
Less common side effects may include areas of tissue damage and purple toes syndrome.
Tác dụng phụ ít gặp hơn có thể bao gồm các vùng tổn thương mô và hội chứng ngón chân tím.
And that's not really how side effects work, right?
Phản ứng phụ thì không như vậy đâu?
Now you can have as much NZT as you want with no side effects.
Giờ cậu có thể dùng NZT bao nhiêu cũng được, mà không có tác dụng phụ.
They come with innumerable side effects.
Đi kèm với vô số tác dụng phụ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ side effect trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.