side by side trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ side by side trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ side by side trong Tiếng Anh.

Từ side by side trong Tiếng Anh có các nghĩa là bên cạnh, sát nách, kề bên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ side by side

bên cạnh

adjective

I'm lucky that I have city employees that are willing to work side by side with our panhandlers.
Tôi may mắn khi có các nhân viên sẵn lòng làm việc bên cạnh những người ăn xin.

sát nách

adjective

kề bên

adverb

It's funny -- when you walk, you walk side-by-side, in the same common direction.
Nó buồn cười, khi bạn đi bộ, bạn đi kề bên nhau về cùng một hướng.

Xem thêm ví dụ

Did you see them lying side by side?
Chị có thấy chúng nằm xuống cạnh nhau?
Comparisons let you evaluate subsets of your data side by side.
Các phép so sánh cho phép bạn đánh giá các nhóm nhỏ dữ liệu cạnh nhau.
We will work together, side by side, fighting back.
Ta sẽ làm việc cùng nhau, sát cánh cùng chiến đấu.
Try putting your Android phone and the device you're trying to sign in on side by side.
Hãy thử đặt điện thoại Android và thiết bị bạn đang cố đăng nhập cạnh nhau.
It's funny -- when you walk, you walk side-by-side, in the same common direction.
Nó buồn cười, khi bạn đi bộ, bạn đi kề bên nhau về cùng một hướng.
Use the accounts manager to manage, edit, and view multiple accounts side-by-side.
Sử dụng trình quản lý các tài khoản để quản lý, chỉnh sửa và xem song song nhiều tài khoản.
We were neighbors once, living side by side.
Chúng ta đã từng là đồng loại, kề vai sát cánh bên nhau.
Here they lie, side by side
♪ Họ nằm đó, bên cạnh nhau
If you see them side by side, there's yellow and brown.
Nếu bạn đặt chúng cạnh nhau, có 2 màu, vàng và nâu.
Louise and LaRue, side by side, demonstrated what it meant to live lives patterned after Jesus Christ.
Sát cánh bên nhau, Louise và LaRue đã cho thấy ý nghĩa của việc sống một cuộc sống theo khuôn mẫu của Chúa Giê Su Ky Tô.
Your heads will be on two pikes side by side.
Đầu của hai ngươi sẽ được treo trên hai cái cọc cạnh nhau đấy.
Tom and Mary lay down side by side on the grass.
Tom và Mary nằm cạnh nhau trên bãi cỏ.
They embraced and walked away side by side .
Họ ôm lấy nhau và bước đi sóng đôi bên nhau .
We stand side by side with Vietnam to help achieve even better outcomes.
Ngân hàng Thế giới cam kết sát cánh cùng Việt Nam phấn đấu đạt mục tiêu cao hơn mục tiêu trên.
They had gone to Temple together, side by side.
Cả hai đứa cùng vào trường Temple, sát cánh bên nhau.
No way we can all live side by side.
Sẽ không có chuyện tồn tại song song.
Are side by side
Nằm kề bên nhau
In Google Ads Editor 11.0 and above, you can open and view multiple accounts, side-by-side.
Trong Google Ads Editor 11.0 trở lên, bạn có thể mở và xem nhiều tài khoản song song.
And you see dead bodies lying side by side with the live ones.
Rồi bạn thấy những xác chết nằm la liệt cạnh nhaucạnh cả những người còn sống.
During the first millennium B.C.E., cuneiform existed side by side with alphabetic writing.
Trong thiên niên kỷ thứ nhất TCN, chữ hình nêm đã tồn tại song song với hệ thống chữ cái.
The aircraft has two side-by-side seats in an enclosed cockpit.
Máy bay này 2 ghế ngồi trong một cabin kín.
For centuries, our families fought side by side on the battlefield.
Trong nhiều thế kỷ, gia đình chúng ta đã chiến đấu... cùng nhau trên chiến trường.
Pure content and pure form, side by side.
Thuần túy nội dung và hình thức, bên cạnh nhau.
They walked side by side into the building, bumping arms and pretending it was an accident.
Họ sánh đôi đi vào khu lớp học, va tay vào nhau và giả vờ đó là tình cờ.
Two women are walking side by side with heavy burdens on their heads.
Hai phụ nữ đầu đội nặng trĩu đang cùng sánh vai đi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ side by side trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.