significantly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ significantly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ significantly trong Tiếng Anh.

Từ significantly trong Tiếng Anh có các nghĩa là đáng kể, có ý nghĩa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ significantly

đáng kể

adverb

Leaving me behind will significantly increase your chances of survival, Doctor.
Để tôi ở lại sẽ gia tăng đáng kể cơ hội sống sót của anh, Bác sĩ.

có ý nghĩa

adverb

Xem thêm ví dụ

The health of the Murray River has declined significantly since European settlement, particularly due to river regulation, and much of its aquatic life including native fish are now declining, rare or endangered.
Sông Murray đã bị suy kiệt về một cách đáng kể từ khi ngưới Âu đến định cư, chủ yếu là do con người tiến hành điều khiển nguồn nước, hầu hết các hệ thủy sinh của sông bao gồm các loài cá bản địa nay đã tuyệt chủng hoặc trở thành loài hiếm và có nguy cơ tuyệt chủng.
By the time of the 2004 legislative election, Bettel had significantly consolidated his position, and finished fourth (of the five DP members elected), giving him a seat in the Chamber of Deputies.
Vào cuộc bầu cử lập pháp năm 2004, Bettel đã củng cố đáng kể vị trí của mình và kết thúc ở vị trí thứ tư (trong 5 thành viên DP được bầu), giúp ông có một ghế trong hạ nghị viện.
In highly branched alkanes, the bond angle may differ significantly from the optimal value (109.5°) in order to allow the different groups sufficient space.
Trong các ankan mạch nhánh lớn thì các góc liên kết có thể khác đáng kể so với giá trị tối ưu (109,5°) để đảm bảo cho các nhóm khác có đủ không gian cần thiết.
The 1960s and 70s saw France decline significantly playing under several managers and failing to qualify for numerous international tournaments.
Những năm 1960 và 70 chứng kiến sự thoái trào đáng kể của bóng đá Pháp khiến họ bị loại khỏi nhiều giải đấu quốc tế.
This fear, coupled with the frustration of taking casualties without ever seeing the enemy forces, damaged morale and significantly hampered progress.
Nỗi lo này cùng với thất vọng do chịu thương vong mà không tìm thấy địch thủ, gây tổn hại tinh thần và cản trở đáng kể tiến độ.
The time zones actually in use in Europe differ significantly from uniform zoning based purely on longitude, as used for example under the nautical time system.
Các múi giờ thực sự được sử dụng ở châu Âu khác biệt đáng kể so với phân vùng thống nhất hoàn toàn dựa trên kinh độ, như được sử dụng trong hệ thống thời gian hải lý.
(Hebrews 11:6) Significantly, it was after “Abraham put faith in Jehovah” that “he came to be called Jehovah’s friend.”
Kinh Thánh nói: “Không đức tin thì chẳng thể nào làm vui lòng Đức Chúa Trời” (Hê-bơ-rơ 11:6).
On paper, Hood retained the same armament and level of protection, while being significantly faster.
Trên giấy tờ, Hood giữ lại cùng cấu hình vũ khí và mức độ vỏ giáp bảo vệ, trong khi lại nhanh hơn đáng kể.
However, if the UK had breached EU law significantly, there were legal venues to discharge the UK from the EU via Article 7, the so-called "nuclear option" which allows the EU to cancel membership of a state that breaches fundamental EU principles, a test that is hard to pass.
Tuy nhiên, nếu Anh Quốc vi phạm pháp luật EU một cách đáng kể thì có các cơ sở pháp lý để đuổi nước Anh ra khỏi EU thông qua Điều 7, cái gọi là "lựa chọn hạt nhân" cho phép EU hủy bỏ thành viên của một quốc gia vi phạm các nguyên tắc cơ bản của EU, một thử thách khó vượt qua.
Some small studies suggest that total muscle creatine is significantly lower in vegetarians than non-vegetarians, as expected since foods of animal origin are the primary source of creatine.
Một số nghiên cứu nhỏ cho thấy rằng tổng số creatine cơ bắp ở người ăn chay thấp hơn đáng kể so với người không ăn chay, như mong đợi vì thực phẩm có nguồn gốc động vật là nguồn chính của creatine.
The city annexed new land, and the population rose significantly, becoming 90% Slovak.
Thành phố sáp nhậtp những vùng đất mới, và dân số tăng đáng kể, trở thành 90% người Slovakia.
The character of the new regime was right-wing and nationalist; most significantly, it ended Sihanouk's period of covert co-operation with the North Vietnamese regime and the Viet Cong, and aligned Cambodia with South Vietnam in the ongoing Second Indochina War.
Một nhân vật của chế độ mới thuộc phái cánh hữu và là người theo chủ nghĩa dân tộc; đáng kể nhất, nó đã kết thúc giai đoạn Sihanouk hợp tác bí mật với nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa và Chính phủ Cách mạng Lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam tiến đến việc liên kết giữa Campuchia với Việt Nam Cộng hòa trong chiến tranh Đông Dương thứ hai đang diễn ra.
Conversely, purse-seine fishing reduces the available food supply, and sizeable fluctuations in the numbers of great crested terns breeding in the Western Cape of South Africa are significantly related to changes in the abundance of pelagic fish, which are intensively exploited by purse-seine fishing.
Ngược lại, nghề đánh cá bằng lưới kéo đã làm giảm lượng thức ăn của chim, và sự thay đổi khá lớn trong số lượng cá thể nhàn mào ở Tây Cape (Nam Phi) có liên quan mật thiết đến những thay đổi trong lượng cá ở biển do hoạt động khai thác cá bằng lưới kéo gây nên.
“I am feeling significantly lighter and freer without the fear associated with debt and financial disorganization,” he says.
Anh nói: “Tôi cảm thấy nhẹ nhõm và tự do hơn một cách đáng kể mà không còn nỗi sợ hãi liên quan tới nợ nần và xáo trộn tài chính.
Genetic studies show Portuguese populations not to be significantly different from other European populations.
Các nghiên cứu di truyền thể hiện cư dân Bồ Đào Nha không có khác biệt đáng kể với các cư dân châu Âu khác.
Based on an analysis of fossil leaves, Wagner et al. argued that atmospheric CO2 concentrations during the last 7,000–10,000 year period were significantly higher than 300 ppm and contained substantial variations that may be correlated to climate variations.
Dựa trên phân tích các lá hóa thạch, Wagner và những người khác cho rằng mức CO2 trong thời kỳ 7–10.000 năm trước là cao hơn một cách đáng kể (~300 μL/L) và chứa các thay đổi đáng kể mà có thể có tương quan với các thay đổi khí hậu.
Because of the resources made available by imperialism, the world's economy grew significantly and became much more interconnected in the decades before World War I, making the many imperial powers rich and prosperous.
Nhờ các nguồn lực sẵn có do chủ nghĩa đế quốc tạo ra, nền kinh tế thế giới đã tăng trưởng đáng kể và trở nên kết nối hơn nhiều trong những thập kỷ trước Chiến tranh thế giới thứ nhất, mang đến sự giàu có và thịnh vượng cho nhiều cường quốc đế quốc.
In 2012, the Italian secondary education was evaluated as slightly below the OECD average, with a strong and steady improvement in science and mathematics results since 2003; however, a wide gap exists between northern schools, which performed significantly better than the national average (among the best in the world in some subjects), and schools in the South, that had much poorer results.
Năm 2012, giáo dục trung học Ý được đánh giá thấp hơn một chút so với bình quân của OECD, có cải tiến mạnh mẽ và đều đặn về kết quả khoa học và toán học kể từ năm 2003; tuy nhiên có khoảng cách rộng giữa hai miền, trường học tại miền bắc có thành tích tốt hơn đáng kể trung bình toàn quốc (nằm vào hàng tốt nhất thế giới trong một số môn), còn các trường miền nam có kết quả kém hơn nhiều.
Since then, the route network has been significantly expanded.
Kể từ đó, các mạng lưới tuyến đã được mở rộng đáng kể.
Japan has changed significantly in the past 50 years.
Nhật Bản đã có những thay đổi đáng kể trong 50 năm qua.
In the 1950s, Cuba's gross domestic product (GDP) per capita was roughly equal to that of contemporary Italy, and significantly higher than that of countries such as Japan, although Cuba's GDP per capita was still only a sixth as large as that of the United States.
Vào những năm 1950, tổng sản phẩm quốc nội (GDP) bình quân đầu người của Cuba gần ngang bằng với Ý ngày nay và cao hơn đáng kể so với một số nước phát triển như Nhật Bản, mặc dù GDP bình quân đầu người của Cuba hồi đó vẫn chỉ bằng 1/6 so với Hoa Kỳ.
But more significantly, they gave me the ability to believe, totally, to believe that I could.
Nhưng quan trọng hơn, họ đã dạy tôi biết cách tin tưởng, hoàn toàn tin rằng tôi có thể làm được.
Following the addition of Cooper, the ratings for NewsNight increased significantly; Klein remarked that " name has been on the tip of everyone's tongue."
Sau sự bổ sung Cooper, lượng người xem của NewsNight tăng lên đáng kể; Klein nói rằng "cái tên đã nằm trên đầu lưỡi của mọi người."
The names "Alpine Mastiff" and "Saint Bernard" were used interchangeably in the early 19th century, though the variety that was kept at the hospice at the Great St. Bernard Pass was significantly altered by introducing other breeds, including Newfoundland and Great Dane, and it is this composite breed that now carries the name St. Bernard.
Tên "Mastiff Núi Anpơ" và "Thánh Bê-na-đô" đã được sử dụng thay thế cho nhau vào đầu thế kỷ 19, mặc dù giống được lưu giữ tại nhà tế bần ở Great St. Bernard Pass được thay đổi đáng kể bằng cách phối giống với các giống chó khác, bao gồm Chó Newfoundland và Chó Great Dane, và nó hiện là giống chó tạp chủng mang tên St. Bernard.
It was significantly different from OS/360.
Nó khác biệt đáng kể so với OS/360.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ significantly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.