signpost trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ signpost trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ signpost trong Tiếng Anh.

Từ signpost trong Tiếng Anh có các nghĩa là biển chỉ đường, bảng chỉ đường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ signpost

biển chỉ đường

verb

bảng chỉ đường

verb

Most people would agree that it is unwise to ignore signposts.
Phần lớn người ta đồng ý rằng lờ đi các bảng chỉ đường là thiếu khôn ngoan.

Xem thêm ví dụ

AIDS and other sexually transmitted diseases, unwanted pregnancies, abortions, ruined relationships, and guilty consciences litter the path of those who have chosen to ignore such signposts.
Bệnh AIDS và những bệnh khác lây lan qua đường sinh dục, có thai ngoài ý muốn, phá thai, các mối quan hệ bị đổ vỡ và lương tâm cắn rứt là hậu quả theo sau đường lối của những người đã lờ đi các “bảng chỉ đường” ấy.
The signposts specific to you are found in For the Strength of Youth.
Những tấm bảng hướng dẫn này cụ thể dành cho các em được tìm thấy trong sách Cho Sức Mạnh của Giới Trẻ.
If, in remembering Him each Sabbath, we turn our hearts to the Savior through these two important signposts, our efforts are again more than matched by the Lord by His promised blessings.
Nếu, trong việc tưởng nhớ tới Ngài, chúng ta hướng tâm hồn mình đến Đấng Cứu Rỗi qua hai bảng chỉ dẫn quan trọng này, thì những nỗ lực của chúng ta một lần nữa được xứng đáng với các phước lành đã được hứa của Ngài.
(Luke 21:20-22) Having no chronological signposts, those early Christians did not know when the destruction of Jerusalem would come about.
Không có gì hướng dẫn họ về niên đại, những tín đồ đấng Christ thời ban đầu không biết khi nào thành Giê-ru-sa-lem sẽ bị hủy diệt.
Signposts on Life’s Road
Biển chỉ đường trên con đường dẫn đến sự sống
Unfortunately, these clear signposts point in opposite directions.
Thật không may, những dấu hiệu rõ ràng này chỉ ra những hướng ngược lại.
When we find ourselves laboring through tribulation, it can be difficult to see our trials as signposts on our personal trail of discipleship.
Khi chúng ta thấy mình lao nhọc trong cơn hoạn nạn, thì điều đó có thể rất khó để nhìn vào các thử thách của chúng ta như là tấm biển chỉ dẫn trên con đường môn đồ riêng của mình.
(Matthew 7:13) Still, the signposts are immovably set in place!
Tuy nhiên, đáng buồn là đa số nhân loại du hành trên con đường riêng, không theo sự hướng dẫn của Đức Chúa Trời (Ma-thi-ơ 7:13).
Can it be successfully negotiated without signposts?
Có thể nào đi đến nơi đến chốn mà không cần biển chỉ đường không?
Ignoring signposts that God has set up will never work for our good.
Lờ đi những “bảng chỉ đường” mà Đức Chúa Trời ban cho sẽ không mang lại lợi ích cho chúng ta.
And we need to have signposts gathering people together and pointing them -- something like the Happy Planet Index.
Và chúng ta cần có những trụ chỉ đường để tụ họp mọi người lại với nhau và chỉ cho họ thấy -- vài thứ như Chỉ số hành tinh hạnh phúc.
Morgenthau emphasized the importance of "the national interest", and in Politics Among Nations he wrote that "the main signpost that helps political realism to find its way through the landscape of international politics is the concept of interest defined in terms of power."
Morgenthau nhấn mạnh sự quan trọng của "lợi ích quốc gia", và trong bộ sách Politics Among Nations ông đã viết " biển chỉ đường chính mà giúp đỡ ngành chủ nghĩa hiện thực chính trị tìm ra con đường đi trong "khu vườn" chính trị quốc tế là khái niệm lợi ích được định nghĩa trong quyền lực."
Entering the temple today, plaques (in English and Chinese) and signposts are seen, which guide the visitors and pilgrims through the halls.
Bước vào ngôi chùa hiện nay, mảng (trong tiếng Anh và tiếng Trung Quốc) và biển chỉ dẫn được nhìn thấy, trong đó hướng dẫn các du khách và người hành hương qua các hội trường.
The main signpost of political realism is the concept of interest defined in terms of power, which infuses rational order into the subject matter of politics, and thus makes the theoretical understanding of politics possible.
Biển dẫn đường chính của chủ nghĩa hiện thực chính trị là khái niệm quyền lợi được định nghĩa như quyền lực, mà trộn lẫn với trật tự duy lý về các vấn đề liên quan đến chính trị, và như vậy đưa tới sự hiểu biết lý thuyết của chính trị.
Most people would agree that it is unwise to ignore signposts.
Phần lớn người ta đồng ý rằng lờ đi các bảng chỉ đường là thiếu khôn ngoan.
The reliable source of such guidance is man’s Creator, and the figurative signposts are to be found in the Bible.
Nguồn hướng dẫn đáng tin cậy chính là Đấng Tạo Hóa của con người, và biển chỉ đường theo nghĩa bóng được tìm thấy trong cuốn Kinh-thánh.
And put up signposts.
Và đặt dấu hiệu chỉ lối.
Two essential weekly signposts that mark our journey back to our Father in Heaven are the perpetual covenant of the ordinance of the sacrament and our Sabbath day observance.
Hai tấm bảng chỉ dẫn thiết yếu hàng tuần đánh dấu cuộc hành trình của chúng ta để đến Cha Thiên Thượng là giao ước vĩnh viễn của giáo lễ Tiệc Thánh và việc chúng ta tuân thủ ngày Sa Bát.
A traveler is often encouraged when he sees a signpost that reassures him that he is on the right road.
Người du lịch thường an tâm khi thấy một bảng chỉ đường cho biết anh đang đi đúng hướng.
Trust the Signposts
Hãy tin cậy nơi bảng chỉ đường
Both of them will originate from the same land, and a signpost* should be set up where the road branches off to the two cities.
Cả hai phải xuất phát từ cùng một xứ, và tại chỗ đường chia ra hai ngả dẫn đến hai thành thì phải có một dấu hiệu.
He will certainly take note of signposts he encounters along the way.
Trên đường đi, chắc chắn ông cũng để ý đến những bảng chỉ đường.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ signpost trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.