signature trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ signature trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ signature trong Tiếng Anh.

Từ signature trong Tiếng Anh có các nghĩa là chữ ký, vẻ, chữ kí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ signature

chữ ký

noun (person’s autograph name)

I need your signature on the letter before I can mail it.
Tôi cần chữ ký của anh trên thư trước khi tôi có thể gởi nó đi.

vẻ

noun

chữ kí

noun

Now, we just need signatures of the parents.
Giờ chỉ cần chữ kí của bố mẹ.

Xem thêm ví dụ

With your signature, you sent me to dig sewers, the only woman in a gang of men.”
Với chữ ký của ông, ông đã gửi tôi đi đào cống, người phụ nữ duy nhất trong một nhóm đàn ông.”
Outside the jail, the whole country went into a frenzy, some attacking me badly, and others supportive and even collecting signatures in a petition to be sent to the king to release me.
Bên ngoài nhà tù, cả đất nước phẫn nộ, người thì chỉ trích tôi nặng nề, người khác lại ủng hộ và còn thu thập các chữ ký vào đơn thỉnh cầu gửi cho nhà vua xin thả tôi ra.
And the most amazing thing that came out of that mission was a strong hydrogen signature at Shackleton crater on the south pole of the moon.
Và điều kinh ngạc nhất thu được từ nhiệm vụ đó là một dấu hiệu mạnh của Hydro tại miệng núi lửa Shackleton tại cực nam của mặt trăng.
Follow-up hits included I'd like and the signature track Nomvula, the former achieving unprecedented success on radio charts such as the 5FM Top 40, where it remained at No. 1 for several weeks.
Các bản hit tiếp theo bao gồm Tôi thích và Nomvula theo dõi chữ ký, trước đây đạt được thành công chưa từng có trên các bảng xếp hạng radio như Top 40 của 5FM, nơi nó vẫn giữ vị trí số 1 trong vài tuần.
The video also shows Burton playing parts of what would soon be two Metallica songs: his signature bass solo, "(Anesthesia) - Pulling Teeth", and the chromatic intro to "For Whom the Bell Tolls".
Video này cũng cho thấy những đoạn Burton chơi mà sau này xuất hiện trong hai bài hát của Metallica: dấu ấn solo bass trong "(Anesthesia) - Pulling Teeth", và đoạn mở đầu mang âm giai bán cung trong "For Whom the Bell Tolls".
The convention was adopted and opened for signature by the United Nations General Assembly on 21 December 1965, and entered into force on 4 January 1969.
Các quy ước đã được thông qua và mở cho chữ ký của Đại hội đồng Liên Hợp Quốc về ngày 21 Tháng 12 năm 1965, và có hiệu lực vào ngày 04 Tháng 1 năm 1969.
This was one of the signature roles of the Australian soprano Joan Sutherland, and she performed it for her farewell performance for the Australian Opera in 1990.
Đây là một trong những vai nổi tiếng của Joan Sutherland và bà đã trình diễn nó trong buổi diễn chia tay tại Nhà hát Opera Úc vào năm 1990.
Handsome, let me have your signature
Đẹp trai lắm, cho tôi chữ kí nào
Chemical signatures, particularly Mg/Ca ratio of calcite in Foraminifera tests, can be used to reconstruct past temperature.
Hóa học, đặc biệt là tỉ số Mg/Ca của canxit trong các thí nghiệm Foraminifera, có thể được dùng để tái lập nhiệt độ cổ.
IW: In our first hour and a half there, we got almost 1,000 signatures.
Trong một tiếng rưỡi đầu tiên ở đó, chúng tôi đã có khoảng 1 000 chữ .
Therefore, Aozora Bunko released the counter declaration against enforcement of the revised law on January 1, 2005; they started to collect the signatures for a petition on January 1, 2007.
Vì thế,ngày 1 tháng 1 năm 2005, Aozora Bunko đã tuyên bố phản đối việc phải tuân theo Bộ luật sửa chữa; 2 năm sau, ngày 1 tháng 1 năm 2007, họ tiến hành thu thập chữ ký thỉnh cầu.
The AKN version has one random signature from either Hinoue, Orito or Tonokawa, though VisualArt's also sold the AKN version without the signature.
Bản AKN có chữ ký ngẫu nhiên của một trong ba nhân viên: Hinoue, Orito và Tonokawa, mặc dù Visual Art's cũng bán những bản AKN không có chữ ký.
Follow these directions to register an account with DiaDoc.ru and obtain a certified electronic signature.
Thực hiện theo các hướng dẫn này để đăng tài khoản với DiaDoc.ru và có được chữ ký điện tử được chứng nhận.
His majesty's signature is a mere formality.
Chữ ký của nhà vua chỉ đơn thuần là một thủ tục.
Heineken is well known for its signature green bottle and red star.
Heineken nổi tiếng với chai màu xanh lá cây đặc trưng và ngôi sao đỏ.
Standard signature footer
Chân trang chữ ký chuẩn
She imagined everything was lost for a moment when all of a sudden she noticed that the order bore no signature.
Trong giây lát nàng mất hết tinh thần, thì bất ngờ nàng lại nhận ra lệnh chưa mang chữ ký của một ai.
Musical cultures that rely upon such instruments may develop multi-layered polyrhythm and simultaneous rhythms in more than one time signature, called polymeter.
Những nền văn hóa âm nhạc dựa vào nhạc cụ này có thể phát triển đa điệu được phân nhiều tầng(multi-layered polyrhythm) và những Điệu đồng thời với nó nhiều hơn một kí hiệu, được goi là đa nhịp(polymeter).
And you can see that the signature of a stream is represented here in the bottom third or half of the page, while birds that were once in that meadow are represented in the signature across the top.
Và bạn có thể thấy rằng chữ ký của một dòng được thể hiện ở đây trong phần ba ở cuối hoặc nửa trang, trong khi con chim đã một lần trong cỏ mà được thể hiện trong chữ ký trên đầu trang.
The spectral signature of olivine has been seen in the dust disks around young stars.
Tín hiệu quang phổ của olivin cũng được phát hiện trong đám mây bụi xung quanh các ngôi sao trẻ.
Signature updates for a number of network scanning applications are now available including NMap and Nessus.
Bản cập nhật chữ ký cho một số ứng dụng quét mạng máy tính đã được cung cấp trong đó có NMap và Nessus.
The tarte became a signature dish of the Hôtel Tatin.
Món bánh đã trở thành đặc sản của khách sạn Tatin.
The latter do not explain our Bible-based reasons for our position and do not have signatures verifying what is stated.
Những vòng này không giải thích các lý do dựa theo Kinh-thánh về lập trường của chúng ta và không có chữ ký để xác nhận những gì ghi trên đó.
I need your signature to open a bookstore.
Tôi cần chữ ký của ông để mở một hiệu sách.
This is your signature.
Đây chính là chữ ký của cô này.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ signature trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.