silence trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ silence trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ silence trong Tiếng Anh.

Từ silence trong Tiếng Anh có các nghĩa là yên lặng, sự im lặng, bắt phải câm họng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ silence

yên lặng

adjective noun (lack of any sound)

So, we create silence as much as we create sound.
Vậy nên chúng ta tạo ra sự yên lặng cũng như tạo ra âm thanh.

sự im lặng

noun

We ask thee to give us the wisdom that comes with silence.
Chúng con xin Người cho chúng con sự khôn ngoan đi cùng với sự im lặng.

bắt phải câm họng

verb

Xem thêm ví dụ

Because Nyepi is normally a day of silence, Muslims in Bali had to be given special dispensation to attend special prayer services during the eclipse.
Bởi vì Nyepi là bình thường một ngày im lặng, người Hồi giáo ở Bali đã được phép đặc biệt để tham dự lễ cầu nguyện đặc biệt trong quá trình nhật thực.
Between two thoughts there is a period of silence which is not related to the thought process.
Giữa hai suy nghĩ có một khoảng yên lặng mà không liên quan đến qui trình của suy nghĩ.
And complete silence fell.
Một sự tĩnh lặng hoàn toàn.
How can I explain his silence to these people, who have endured so much?
Sao tôi có thể giải thích sự im lặng của Người với những người này những người đã chịu đựng quá nhiều?
"Iyabo Ojo's 'Silence' records low turn out at cinema".
Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2015. ^ “Iyabo Ojo's 'Silence' records low turn out at cinema”.
So in a yin-yang way, silence needs loudness and loudness needs silence for either of them to have any effect.
Vì vậy theo một cách âm - dương, im lặng cần độ ồn và độ ồn cần sự im lặng để cho bất kỳ cái nào trong chúng có tác dụng.
“You look very pretty tonight,” I say when the silence grows awkward.
“Tối nay trông cô rất đẹp,” tôi nói khi sự yên lặng dần trở nên kỳ cục.
And most importantly, I am breaking the silence and provoking meaningful conversations on taboo issues, where often "Silence is golden" is the rule of thumb.
Quan trọng nhất, tôi đang phá vỡ sự im lặng khơi gợi những đối thoại có ý nghĩa về những vấn đề bị cấm đoán, những vấn đề mà "Im lặng là vàng".
A review in Variety read, "Hepburn has her most demanding film role, and she gives her finest performance", while Films in Review stated that her performance "will forever silence those who have thought her less an actress than a symbol of the sophisticated child/woman.
Một đánh giá của Variety có viết "Hepburn đã giành được vai diễn điện ảnh khắt khe nhất và có màn diễn xuất hoàn hảo nhất", trong khi Films in Review khẳng định diễn xuất của bà "sẽ khiến bất kỳ ai nghĩ bà không phải là một diễn viên mà chỉ là một biểu tượng tinh vi của tuổi thơ/một người phụ nữ phải im lặng mãi mãi.
We need more men with the guts, with the courage, with the strength, with the moral integrity to break our complicit silence and challenge each other and stand with women and not against them.
Chúng ta cần nhiều hơn đàn ông với can đảm, với lòng dũng cảm, với sức mạnh và lòng chính trực để phá vỡ sự im lặng đồng lõa và thách thức lẫn nhau và kề vai với phụ nữ chứ không phải chống lại họ.
That is well, for I do not want silence in my life.
Cũng tốt thôi, vì tôi cũng không muốn im lặng mãi đâu.
Don’t let their silence cause you to conclude that your teenagers have rejected you or that they don’t want you to be involved in their life.
Đừng vì sự im lặng của con mà nghĩ rằng con cho bạn ra rìa hay không muốn bạn can thiệp vào cuộc sống của chúng.
Don’t Be Afraid of Silence
Đừng Sợ Sự Im Lặng
And I also realized that my silence, our silence, allows abuse like this to continue.
và tôi cùng nhận ra sự im lặng của bản thân, của cộng đồng đã cho phép sự ngược đãi được tiếp diễn
Absolute silence.
Im lặng tuyệt đối.
As soon as they learned that the court had upheld the verdict, Nguyen Ngoc Nhu Quynh’s mother, Nguyen Thi Tuyet Lan, and rights activists staged a protest outside the court, shouting “Mother Mushroom is innocent,” “My daughter is innocent,” “To defend the environment is not a crime,” “Down with the unjust trial,” and “[We] oppose a trial that silenced justice seekers.”
Ngay sau khi nghe kết quả tòa xử y án, mẹ của Nguyễn Ngọc Như Quỳnh, bà Nguyễn Thị Tuyết Lan, và một số nhà hoạt động nhân quyền đã biểu tình phản đối ngay ngoài tòa án, hô khẩu hiệu “Mẹ Nấm vô tội”; “Con tôi vô tội”; “Bảo vệ môi trường là không có tội”; “Đả đảo phiên tòa bất công”; và “Phản đối phiên tòa bịt miệng những người đòi công lý.”
After some time, silence finally reigned inside Malinta Hill.
Sau một lúc, sự im lặng cuối cùng cũng ngự trị bên trong đồi Malinta.
What's Silencer howling about?
Kẻ im lặng đang kêu ca cái gì thế?
From here to Dallas, we ride in silence.
Từ đây tới Dallas, đừng có nói gì với nhau.
So silence preceding verbal communication can create a lot of tension.
Vì vậy sự im lặng trước khi giao tiếp bằng lời nói có thể tạo ra rất nhiều căng thẳng.
This silence should not trouble the teacher if it does not go on too long.
Giảng viên chớ lo lắng nếu có sự im lặng miễn là điều đó không kéo dài quá lâu.
Neither religious nor secular voices should be silenced.
Mọi tiếng nói của tôn giáo lẫn của thế tục đều cần thiết.
But one word from you will silence me for ever
Nhưng chỉ cần một lời của cô, tôi sẽ yên lặng mãi mãi
At a time when women 's voices were silenced and their hopes dismissed , she lived to see them stand up and speak out and reach for the ballot .
Tại thời điểm tiếng nói của phụ nữ bị bắt phải im lặng và hy vọng của họ bị từ chối , cô ấy sống để thấy chúng đứng lên và nói ra và được quyền đi bầu .
Did all the vodka martinis ever silence...... the screams of all the men you' ve killed?
Tao cũng có thể hỏi những ly Vodka Martini có làm im.. những tiếng thét của những người mày đã giết không?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ silence trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới silence

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.