siła trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ siła trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ siła trong Tiếng Ba Lan.

Từ siła trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là lực, bắt buc, quyền lực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ siła

lực

noun (Đại lượng vật lý)

Czy chociaż siły zła poprzysięgły ci śmierć, czy mimo to wyruszysz?
lực lượng hắc ám đã tuyên thệ sẽ tru diệt cậu, cậu vẫn sẽ tiếp tục chứ?

bắt buc

noun

quyền lực

noun

Odkąd zamknięto go w Ogygii, tylko urósł w siłę.
Hắn ngày càng quyền lực hơn... từ khi bị nhốt ở Ogygia.

Xem thêm ví dụ

40 Ty dasz mi siłę do walki+.
40 Ngài trang bị sức cho con ra trận,+
Siła pojawia się dzięki zadość czyniącej ofierze Jezusa Chrystusa19. Uzdrowienie i wybaczenie pojawia się dzięki łasce Boga20. Mądrość i cierpliwość pojawiają się, gdy pokładamy ufność co do czasu Pana.
Sức mạnh có được nhờ vào sự hy sinh chuộc tội của Chúa Giê Su Ky Tô.19 Sự chữa lành và tha thứ đến nhờ vào ân điển của Thượng Đế.20 Sự khôn ngoan và kiên nhẫn có được bằng cách tin cậy vào kỳ định của Chúa.
Tak więc to sam Temistokles zburzył spokój perskiego imperium i uruchomił siły, które miały przynieść ogień do serca Grecji.
Và thế là chính Themistokles... đã khiến cả đế chế Ba Tư rung chuyển... và phát động một thế lực sẽ mang chiến hỏa tới trái tim của Hy Lạp.
Ponadto grupy ochotników koordynowane przez Regionalne Komitety Budowlane chętnie i nieodpłatnie poświęcają swój czas, siły oraz zużytkowują wiedzę, wznosząc miejsca wielbienia — piękne sale zebrań.
Ngoài ra, dưới sự chỉ dẫn của Ủy ban Xây cất Vùng, những toán người tình nguyện sẵn sàng dùng thì giờ, sức lựckhả năng của mình để xây những phòng họp dùng trong việc thờ phượng.
Być może takie „dusze przygnębione” czują, że tracą odwagę i że o własnych siłach nie podołają piętrzącym się przed nimi przeszkodom.
(1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14) Có lẽ những người “ngã lòng” thấy rằng mình thiếu can đảm và họ không thể vượt qua những trở ngại trước mặt mà không có người giúp.
Oprócz tego, siła echo sygnału jest proporcjonalna od wielkości statku.
Vả lại, tiếng vang của thiết bị phát tín hiệu sẽ phụ thuộc vào độ lớn của tàu.
To dzięki takiemu wsparciu nasz naród rośnie w siłę.
Phục vụ những người như ngài là cách giúp cho đất nước vững mạnh
Szczęki miękkie będzie zniekształcony, faktycznie zmniejszenie siły chwytu
Hàm mềm sẽ được méo, thực sự giảm lực lượng kẹp
Model pokazuje, że wyzwaniem dla nowej siły jest używanie instytucjonalnej siły bez instytucjonalizacji.
Thực tế mô hình đó ngụ ý khó khăn của sức mạnh mới là làm sao để sử dụng sức mạnh thể chế mà không bị thể chế hóa?
Dodajecie Kościołowi wielką siłę, kiedy wykorzystujecie wasze świadectwa, talenty, zdolności oraz energię do budowania królestwa w swoich okręgach i gminach.
Các anh chị em thêm sức mạnh lớn cho Giáo Hội khi các anh chị em sử dụng chứng ngôn, các tài năng, khả năng, sức mạnh và nghị lực của mình để xây đắp vương quốc trong các tiểu giáo khu và chi nhánh của các anh chị em.
Zyskuje siłę, kiedy w pokornej modlitwie łączymy się z naszym kochającym Ojcem w Niebie26.
Linh hồn được củng cố khi chúng ta giao tiếp trong lời cầu nguyện khiêm nhường với Cha Thiên Thượng nhân từ.26
„JAKAŚ siła owładnęła mym językiem i słowa płynęły niczym woda.
MỘT NGƯỜI đã trải qua kinh nghiệm khác thường về việc nói được một “tiếng lạ” đã thốt lên: “Một quyền lực làm chủ lưỡi tôi và những lời nói cứ tuôn ra như nước chảy.
Dalej można było w niej przeczytać: „Na przykład w Polsce Kościół stanął po stronie narodu jako zawzięty przeciwnik rządzącej partii; w NRD stworzył dysydentom płaszczyznę działania i udostępniał obiekty sakralne na potrzeby organizacyjne; w Czechosłowacji chrześcijanie i demokraci spotkali się w więzieniu, docenili się nawzajem i w końcu połączyli swe siły”.
Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức [cựu Đông Đức] nhà thờ chứa chấp những người bất đồng ý kiến với chính quyền và cho phép họ dùng các giáo đường làm trụ sở hoạt động chính trị; tại xứ Tiệp-khắc, giáo dân Ky-tô và những người theo phe dân chủ gặp nhau trong tù, ái mộ lẫn nhau và cuối cùng phối hợp lực lượng chung”.
Wiemy tylko, że jesteśmy ostatnią siłą ofensywną na zachodnim wybrzeżu.
Điều chúng ta biết là chúng ta là lực lượng... phòng ngự cuối cùng ở bờ biển miền Tây.
A zatem słowo „duch” może się odnosić do siły życiowej, która działa we wszystkich żywych stworzeniach — zarówno w ludziach, jak i zwierzętach — i którą podtrzymuje oddychanie.
Vậy “thần linh” có thể ám chỉ lực sống hoạt động trong các sinh vật, cả loài người lẫn thú vật và lực sống này được duy trì bằng hơi thở.
Chrześcijanie powinni pamiętać, że oddali się Bogu i zobowiązali ‛miłować Go całym sercem, całą duszą, całą siłą, i całym umysłem’ (Łukasza 10:27).
Những tín đồ Đấng Christ nên nhớ họ đã dâng mình cho Đức Chúa Trời và có bổn phận ‘hết lòng, hết linh-hồn, hết sức, hết trí mà kính-mến Ngài’.
Wirus miał uderzyć z maksymalną siłą.
Nó là nhằm mục đích làm cho virus có tác động tối đa.
Jeśli jednak nie jesteśmy duchowo napełnione, nie mamy wewnętrznej siły, aby opierać się zewnętrznej presji i możemy poddać się siłom wymierzonym przeciw nam.
Tuy nhiên, nếu không tràn đầy phần thuộc linh thì chúng ta không có sức mạnh bên trong để chống lại những áp lực bên ngoài và có thể bị co rúm lại khi được lực đẩy đi.
9) Jak braciom w Europie Wschodniej i byłym ZSRR udało się zachować siły duchowe podczas zakazu?
(9) Làm thế nào các anh chị của chúng ta ở Đông Âu và Nga đã tiếp tục tồn tại về mặt thiêng liêng dưới sự cấm đoán?
Nie da się nalać z próżnego i jeśli nie zarezerwujecie sobie nieco czasu na coś, co uzupełni wasze siły, będziecie mieć coraz mniej do ofiarowania innym, nawet swoim dzieciom.
Nước không thể múc ra từ một cái giếng khô, và nếu các chị em không dành ra một thời gian ngắn cho những gì mà làm cho cuộc sống của các chị em tràn đầy, thì các chị em sẽ càng có ít hơn để ban phát cho những người khác, ngay cả con cái của các chị em.
Dla osób borykających się z depresją źródłem niezbędnych sił duchowych jest Słowo Boże.
Kinh Thánh là nguồn sức mạnh về tinh thần giúp người bệnh đối phó với trầm cảm.
Z chuck przędzenia przy 3000 obr/ min można zobaczyć, że siły zamykania jest zmniejszona o więcej niż połowę
Với chuck quay 3000 rpm, bạn có thể thấy rằng lực lượng kẹp giảm hơn một nửa
Co w czystym wielbieniu stanowi siłę pobudzającą do czynu?
Động lực nào thúc đẩy sự thờ phượng thanh sạch?
2, 3. (a) Jakiej potężnej siły Jehowa używał u zarania dziejów?
2, 3. (a) Lực mạnh mẽ nào đã được Đức Giê-hô-va dùng hàng thiên niên kỷ trước?
Freedom Fighters jest grą z gatunku strzelanek trzecioosobowych, w której gracz porusza się po ulicach Nowego Jorku, walcząc z siłami Armii Czerwonej.
Freedom Fighters thuộc thể loại bắn súng góc nhìn thứ ba, cho người chơi cơ hội tung hoành khắp phố phường New York với một nhóm đồng đội điều khiển được trong khi đang giao chiến với quân chiếm đóng Liên Xô.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ siła trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.