simultaan trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ simultaan trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ simultaan trong Tiếng Hà Lan.

Từ simultaan trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là đồng thời, cùng lúc, cùng một lúc, đồng bộ, nhất tề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ simultaan

đồng thời

(concurrently)

cùng lúc

(simultaneously)

cùng một lúc

(simultaneously)

đồng bộ

nhất tề

Xem thêm ví dụ

Omdat hulpverleningsinstanties het gebouw in gebruik hadden genomen waar de apparatuur voor de vertolking stond opgesteld, moesten ze een plek vinden met de noodzakelijke technische vereisten en digitale telefoonlijnen om de simultane vertolking te kunnen verrichten.
Vì đội quản lý cấp cứu những người gặp tai họa trưng dụng trung tâm dịch vụ nơi mà máy móc thiết bị phiên dịch đã được bố trí, nhóm phiên dịch phải tìm ra một cơ sở có đường dây điện thoại số tự và những đòi hỏi kỹ thuật cần thiết khác để cung cấp công việc phiên dịch trực tiếp và ở xa.
Archimedes daagde hen uit om het aantal runderen in de "kudde van de zonnegod" te tellen door een aantal simultane diofantische vergelijkingen op te lossen.
Archimedes đã thách họ tính số gia súc tại Herd of the Sun bằng cách giải quyết một số phương trình Diophantine đồng thời.
Nu is De Wachttoren in 176 talen beschikbaar en worden alle uitgaven simultaan vervaardigd, zodat lezers overal ter wereld gelijktijdig dezelfde informatie kunnen bestuderen.
Ngày nay, tạp chí Tháp Canh có trong 176 ngôn ngữ, và tất cả các ấn bản đều phát hành cùng một lúc để độc giả có thể thảo luận cùng tài liệu.
(Gebarentaal vormt een uitzondering, omdat die vertolking bijna simultaan verschaft kan worden.)
(Ngôn ngữ ra dấu là trường hợp ngoại lệ, bởi lẽ bài giảng có thể được phiên dịch gần như cùng lúc).
Deze techniek werd door Aryabhata toegepast om integrale oplossingen te vinden voor simultane lineaire diofantische vergelijkingen, een probleem met belangrijke toepassingen in de sterrenkunde.
Aryabhata đã dùng kĩ thuật này để tìm nghiệm nguyên của các hệ phương trình Diophantine, một bài toán có ứng dụng quan trọng trong thiên văn học.
Wat is het een zegen dat de tijdschriften en de lectuur van Jehovah’s Getuigen in deze talen voor het merendeel simultaan met de oorspronkelijke Engelse uitgave worden gepubliceerd!
Thật là một ân phước biết bao, vì hầu hết các tạp chí và sách báo của Nhân Chứng Giê-hô-va bằng những thứ tiếng này đang được phát hành cùng lúc với bản gốc tiếng Anh!
Het hele programma werd simultaan in het Engels, Singalees en Tamil gebracht.
Toàn bộ chương trình được trình bày cùng một lúc bằng tiếng Anh, Sinhalese và Tamil.
Bij het tweede signaal sprong iedereen simultaan als een trekpop.
Dấu hiệu thứ hai là cho mọi người nhảy.
Archeologen noemen die vorm van aanbidding religieus syncretisme, simultane aanbidding van verschillende goden.
Các nhà khảo cổ học gọi cách thờ phượng này là tạp giáo, tức hình thức tôn giáo thờ hỗn hợp các thần từ nhiều đạo khác nhau.
Maar jij zegt altijd dat de tijd simultaan verloopt.
Nhưng anh luôn nói thời gian là một thể đồng nhất.
Zo werd De Wachttoren in 1985 simultaan in 23 talen gepubliceerd: destijds een opmerkelijke prestatie.
Chẳng hạn năm 1985, tạp chí Tháp Canh đã xuất bản trong 23 ngôn ngữ cùng một lúc—một thành quả đáng kể vào thời ấy.
Ik ben erg bezorgd over het feit dat mensen geen tijd meer nemen voor bezinning, en dat ze niet eens uitbollen terwijl ze in die kamer met al die mensen zitten, trachtend te vechten voor aandacht in hun simultane bezigheden, paleontologie en paniek architectuur.
Một thứ mà tôi thật sự lo lắng là con người không còn dành thời gian cho việc phản ánh tinh thần nữa và họ không còn đi chậm lại hoặc dừng lại, ở trong phòng cùng với những người đó mà đang đấu tranh để nhận được sự chú ý trên những giao diện thời gian đồng thời, cổ sinh vật học và cấu trúc hoang mang.
Met behulp van gecoördineerde vertaalmethoden en specifieke hulpmiddelen worden de hoofdartikelen van De Wachttoren simultaan in 135 talen uitgegeven. Hierdoor kan ruim 95 procent van de lezers wereldwijd het materiaal op dezelfde tijd in zijn eigen taal bestuderen.
Nhờ phương pháp dịch thuật phối hợp cùng những thiết bị và phần mềm vi tính đa ngôn ngữ, các bài chính trong tạp chí Tháp Canh được xuất bản đồng loạt trong 135 ngôn ngữ, và hơn 95 phần trăm độc giả trên thế giới có thể học tài liệu này trong ngôn ngữ của họ cùng lúc.
Het tijdschrift De Wachttoren, met een oplage van 16.100.000 per uitgave in 120 talen — van welk aantal er 97 simultaan worden uitgegeven — overspoelt de aarde met „dit goede nieuws van het koninkrijk” (Mattheüs 24:14).
Tạp chí Tháp Canh, mỗi số in ra 16.100.000 cuốn trong 120 thứ tiếng, kể cả 97 thứ tiếng ra cùng một lúc, làm trái đất tràn ngập với “tin-lành nầy về nước Đức Chúa Trời” (Ma-thi-ơ 24:14).
En als je die taal van het oog met de taal van de geest combineert, die gaat over woorden en getallen en concepten, dan begin je simultaan twee talen te spreken die elkaar versterken.
Nếu bạn kết hợp ngôn ngữ mắt với ngôn ngữ tư duy, tư duy về từ ngữ, con số và các ý tưởng, là lúc bạn sử dụng song ngữ cùng một lúc, cái này bổ trợ cho cái còn lại.
In plaats van te beweren dat DNA, RNA en eiwitten simultaan zijn ontstaan om het leven te produceren, zeggen zij dat RNA op zich de eerste levensvonk was.
Thay vì quả quyết rằng DNA, RNA và các protein phát sinh cùng lúc để tạo ra sự sống, họ nói rằng chỉ một mình RNA là nguyên nhân của sự sống.
Multicasting maakt het mogelijk om één enkel beeld simultaan naar meerdere toestellen over een lokaal netwerk te sturen zonder het netwerk meer te belasten dan met het versturen van een beeld naar één enkel toestel.
Multicasting cho phép gửi một hình ảnh sao lưu đơn cùng một lúc đến các máy khác mà không phải tạo một kết nối mạng lớn hơn so với gửi một file ảnh đến một máy.
gereedgemaakt, en de simultane aanbieding ervan wereldwijd zal beslist indrukwekkend zijn!
xuất sắc đã được biên soạn, và việc trình bày cùng một tài liệu cùng một lúc trên toàn thế giới chắc chắn sẽ gây ấn tượng mạnh!
Dat vermogen om niet alleen afzonderlijke, maar ook simultane geluiden te horen - als een heel orkest speelt, hoor je iedere noot, Derek - en ze direct, door urenlang te repeteren, te reproduceren op het keyboard, dat is volgens mij de basis van je totale vermogen.
Và đó chính là khả năng đó, khả năng có thể nghe các nốt nhạc được chơi cùng một lúc, chứ không đơn giản là đơn âm, nhưng khi cả một dàn nhạc đang chơi, Derek, cậu có thể nghe từng nốt rõ ràng, và ngay lập tức, bỏ qua hàng giờ hàng giờ luyện tập, có thể chơi lại những nốt nhạc đó trên phím đàn, và điều đó, tôi nghĩ rằng chính là nền tảng của mọi tài năng của cậu.
Het tijdschrift De Wachttoren wordt nu simultaan in 111 talen uitgegeven, en Ontwaakt!
Tạp chí Watchtower (Tháp Canh) hiện nay được xuất bản trong 111 thứ tiếng cùng một lúc, và tạp chí Awake!
Tegenwoordig is het Papiamentoe een van de 133 talen waarin De Wachttoren simultaan met de Engelse uitgave verschijnt.
Ngày nay tạp chí Tháp Canh bằng tiếng Papiamento, một trong 133 thứ tiếng, được phát hành cùng một lúc với tiếng Anh.
In 61 van de 87 talen waarin het verschijnt, wordt het simultaan uitgegeven en het heeft een oplage van ruim 21 miljoen!
Xuất bản trong 87 thứ tiếng, trong đó 61 thứ tiếng được xuất bản cùng một lúc, Tỉnh Thức! có tổng số phát hành đến hơn 21 triệu mỗi số!
Nu verschijnt De Wachttoren in meer dan 240 talen, in de meeste talen simultaan met het Engels.
Nhưng ngày nay Tháp Canh được phân phát trong hơn 240 ngôn ngữ và phần lớn những ấn phẩm này ra mắt cùng thời điểm với ấn bản tiếng Anh.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ simultaan trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.