leal trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ leal trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ leal trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ leal trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chung thủy, trung thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ leal

chung thủy

adjective

Un símbolo de humildad, la rosa blanca también significa que soy leal y digno de ti.
Nó cũng có nghĩa là anh chung thủy và xứng đáng với em.

trung thành

adjective

Esos investigadores privados son leales a mis padres.
Những thám tử tư đó trung thành với bố mẹ tôi.

Xem thêm ví dụ

Además, demostró que un hombre perfecto podía ser leal a Dios incluso en las peores circunstancias.
Chúa Giê-su cũng chứng minh rằng một người hoàn toàn như A-đam có thể giữ lòng trung kiên với Đức Giê-hô-va dù gặp những thử thách cam go nhất.
Intenté ser leal al FBI, y ahora mi papá está en el hospital.
Tôi đã cố trung thành với FBI, và giờ bố tôi phải nằm viện.
12 En cuanto a mostrar lealtad, Jesucristo, en perfecta imitación de Jehová, fue y sigue siendo leal.
12 Giê-su Christ đã và đang trọn vẹn noi theo Đức Giê-hô-va trong việc vượt qua thử thách về lòng trung tín.
Toda mujer que acepta una propuesta de matrimonio debe tener esa misma determinación de ser leal y respetar profundamente a su esposo.
(Nhã-ca 8:6, 7) Mong sao tất cả các chị nhận lời cầu hôn cũng sẽ quyết tâm giữ lòng chung thủy và tôn trọng chồng sâu xa.
(Mateo 10:32, 33.) Los primeros seguidores leales de Jesús se asieron de lo que habían oído acerca del Hijo de Dios “desde el principio” de sus vidas como cristianos.
Những môn đồ trung thành của Giê-su vào thế kỷ thứ nhất cứ tiếp tục tin theo những điều họ đã nghe về Con Đức Chúa Trời “từ lúc ban đầu” khi họ trở thành tín đồ ngài.
Con aquellos leales a ti.
Với những người vẫn trung thành với anh.
19 El salmista cantó: “Oh, amen a Jehová, todos ustedes que le son leales.
19 Người viết Thi-thiên hát: “Hỡi các thánh của Đức Giê-hô-va, hãy yêu-mến Ngài.
En nuestros tiempos, no cabe duda de que el Diablo está aún más frenético, muy ocupado en un último y desesperado intento de probar su alegación, ahora que el Reino de Dios está firmemente establecido y posee súbditos y representantes leales en toda la Tierra.
(Gióp 1:9-11; 2:4, 5) Chắc chắn, Sa-tan đã càng trở nên điên cuồng hơn nữa trong nỗ lực cuối cùng để chứng minh lời tuyên bố của hắn, bởi chưng Nước Trời đã được thiết lập vững chắc, với thần dân trung thành và người đại diện ở khắp nơi trên đất.
Léale Tito 2:10 y dígale que el mensaje del Reino será más atractivo gracias a su trabajo.
Anh có thể cho người học xem Tít 2:10 và giải thích rằng công việc này sẽ “làm vẻ vang sự dạy dỗ của Đấng Cứu Rỗi chúng ta, là Đức Chúa Trời”.
¿Cómo nos ayuda la fe firme a mantenernos leales hoy día?
Ngày nay đức tin vững mạnh giúp chúng ta như thế nào để giữ lòng trung thành?
La Biblia explica: “Jehová mismo da la sabiduría; [...] él guardará el mismísimo camino de los que le son leales” (Proverbios 2:6, 8).
Kinh Thánh giải thích: “Đức Giê-hô-va ban cho sự khôn-ngoan;... [Ngài] phù-hộ các lối của người công-bình”.
Lealtad a los ancianos leales
Trung thành với các trưởng lão trung tín
De hecho, tan sobresaliente es su lealtad que Revelación 15:4 pregunta: “¿Quién no te temerá verdaderamente, Jehová, y glorificará tu nombre, porque solo tú eres leal?”.
Thật vậy, Đức Giê-hô-va quả xuất sắc về lòng trung tín cho nên Khải-huyền 15:4 nói: “Lạy Chúa, ai là kẻ không kính-sợ và không ngợi-khen danh Ngài? Vì một mình Ngài là thánh [trung tín, NW]”.
Estas palabras proféticas relativas al Mesías demuestran que Jehová no solo oye a sus leales, sino que también los recompensa.
(Thi-thiên 22:24) Những lời tiên tri ấy về Đấng Mê-si cho thấy Đức Giê-hô-va không những lắng nghe những người trung thành mà còn ban thưởng cho họ.
De hecho, los consejos de las Escrituras Griegas Cristianas tenían como objetivo principal guiar y fortalecer a los ungidos para que se mantuvieran leales y dignos del llamamiento celestial (Filipenses 2:12; 2 Tesalonicenses 1:5, 11; 2 Pedro 1:10, 11).
Thật vậy, lời khuyên trong phần Kinh Thánh tiếng Hy Lạp được viết chủ yếu nhằm hướng dẫn và giúp những người xức dầu được vững mạnh, nhờ đó giữ lòng trung kiên và sống sao cho xứng đáng với ơn kêu gọi lên trời.
2 Jehová Dios aprecia muchísimo a sus siervos leales de edad avanzada.
2 Đức Giê-hô-va quý mến những tôi tớ cao niên trung thành của Ngài.
Esos investigadores privados son leales a mis padres.
Những thám tử tư đó trung thành với bố mẹ tôi.
Cuando somos fieles a los sagrados principios de la honradez y la integridad, somos leales a nuestra fe y a nosotros mismos.
Khi chúng ta trung thành với các nguyên tắc thiêng liêng của tính lương thiện và sự liêm chính thì chúng ta trung thành với đức tin của mình và chúng ta chân thật với bản thân mình.
Hoy día, muchas personas afirman que aman a Jesús, pero, por desgracia, no son leales de verdad.
Đáng buồn thay, nhiều người trong thế gian ngày nay cho rằng họ yêu thương Chúa Giê-su nhưng lại không trung thành khi gặp thử thách.
6 ¿De qué otros modos demuestra Jehová que es leal?
6 Đức Giê-hô-va còn thể hiện lòng trung tín qua những cách nào khác?
(Lucas 11:11-13.) Si un padre terrestre, que es más o menos inicuo debido al pecado heredado, da cosas buenas a su hijo, de seguro nuestro Padre celestial seguirá dando su espíritu santo a cualquiera de sus siervos leales que lo pida con humildad.
(Lu-ca 11:11-13). Nếu một người cha mẹ trên đất dù ít hay nhiều là người xấu vì tội lỗi di truyền, lại cho con mình vật tốt, chắc chắn Cha trên trời của chúng ta sẽ tiếp tục ban thánh linh cho bất cứ tôi tớ trung thành nào của Ngài lấy lòng khiêm nhường mà cầu xin thánh linh!
¡Y qué maravillosamente satisface Jehová las necesidades espirituales de sus leales!
Đức Giê-hô-va thỏa mãn nhu cầu thiêng liêng của những người trung thành với Ngài một cách tuyệt diệu biết bao!
También se salvaron Ébed-mélec, el fiel eunuco que rescató a Jeremías de una cisterna fangosa para que no muriera, y el escriba leal de Jeremías, Baruc.
Những người khác cũng được giải cứu là hoạn quan trung thành Ê-bết-Mê-lết, là người từng cứu Giê-rê-mi khỏi bị chết trong hố bùn lầy, và người thư ký trung tín của Giê-rê-mi, là Ba-rúc (Giê-rê-mi 35:18, 19; 38:7-13; 39:15-18; 45:1-5).
1, 2. a) ¿Por qué valoramos a los amigos que son leales y están dispuestos a perdonar?
1, 2. (a) Tại sao chúng ta quý trọng những người bạn trung thành và khoan dung?
Daniel y sus tres compañeros hebreos tampoco olvidaron nunca su identidad como siervos de Jehová y, aun cuando soportaron presiones y tentaciones, permanecieron leales.
(2 Sử-ký, chương 34, 35) Đa-ni-ên và ba người bạn Hê-bơ-rơ ở Ba-by-lôn không hề quên họ là tôi tớ Đức Giê-hô-va, ngay cả dưới áp lực và cám dỗ, họ đã tiếp tục giữ sự trung kiên.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ leal trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.