sindaco trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sindaco trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sindaco trong Tiếng Ý.

Từ sindaco trong Tiếng Ý có các nghĩa là thị trưởng, xã trưởng, 市長. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sindaco

thị trưởng

noun (organo monocratico posto al vertice di un ente territoriale locale)

Ora, so di non essere la scelta ovvia per essere sindaco.
Tôi biết tôi không phải sự lựa chọn rõ ràng cho thị trưởng.

xã trưởng

noun

市長

noun

Xem thêm ví dụ

Quindi tutto quel denaro è del sindaco?
Số tiền này là của trưởng thôn ah?
Credo che intendesse " ex sindaco ".
Tôi nghĩ ý cậu là cựu thị trưởng.
È morto il Sindaco On.
“Ông Nguyễn Hữu Có qua đời”.
La mattina in cui capitò quel brutto episodio, papà aveva consegnato copie di una lettera allo sceriffo, al sindaco e al capo della polizia di Selma per spiegare che avevamo il diritto costituzionale di svolgere il nostro ministero sotto la protezione della legge.
Vào buổi sáng hôm xảy ra nỗi kinh hoàng đó, cha tôi đã đem giao bản sao của một lá thư cho ông cảnh sát trưởng cấp quận, ông thị trưởng, và chỉ huy trưởng cảnh sát ở Selma; lá thư này miêu tả quyền lợi theo hiến pháp Hoa Kỳ cho phép chúng tôi thực hiện thánh chức của mình dưới sự bảo vệ của luật pháp.
Sei il figlio del sindaco?
Cháu là con thị trưởng?
Di conseguenza, sindaci, consiglieri e autorità locali hanno un livello di affidabilità molto più alto, e questa è la terza caratteristica dei sindaci, rispetto ai funzionari governativi nazionali.
Vì thế, thị trưởng và hội đồng thành phố và chính quyền địa phương có mức độ tin tưởng cao hơn rất nhiều, và đó là thế mạnh thứ ba của thị trưởng, so với các ủy viên chính phủ.
Sono il sindaco, in questa citta'!
Tôi là thị trưởng thị trấn này.
" Sindaco di Washington " farebbe una bella figura su quel curriculum, no?
Lí lịch đó mà có chức Thị trưởng DC thì quá đẹp, phải không?
E cio'di cui la citta'ha bisogno... E'un sindaco a favore dello sviluppo, come Moira.
Và thành phố này cần một thị trưởng giỏi trên thương trường- - giống như Moira để nâng cao các khoản đầu tư khắp thành phố.
Questi sono i Combattenti d'onore, sindaco.
Đó là trận đấu vì danh dự, trưởng thôn.
Che succede, signor sindachi?
Chuyện gì đang diễn ra hả ngài thị trưởng?
Se hai una lamentela, parla con il sindaco.
Nếu ngươi muốn khiếu nại, thì đi mà nói với trưởng làng.
Dica al sindaco che può avanzarmi di grado a un livello appropriato... e abbiamo risolto.
Vậy sao cô không bảo Thị trưởng tăng lương cho tôi tới mức thích hợp và thế là vấn đề được giải quyết.
Ora, so di non essere la scelta ovvia per essere sindaco.
Tôi biết tôi không phải sự lựa chọn rõ ràng cho thị trưởng.
Sindaco.
Ngài thị trưởng.
Il fottuto sindaco di questa nostra bella città.
thị trưởng chết tiệt của thành phố này.
Spero che il bravo sindaco sia in ascolto, poiché ciò che segue è essenziale in un mondo sotto sopra come il nostro.
Tôi hy vọng rằng vị thị trưởng tốt bụng đó đang lắng nghe vì những điều này rất thiết yếu cho một thế giới hỗn loạn.
Sto cercando di convincere tua madre a candidarsi come sindaco.
Dượng đang thuyết phục mẹ con tranh cử thị trưởng.
Dovrei candidarmi a Sindaco.
Có lẽ tôi nên ứng cử thị trưởng.
Nel 2006 è diventato sindaco della città.
Đến năm 2006, ông trở thành thị trưởng của thành phố.
Lanciarono un ultimatum che dichiarò che se il sindaco e l'amministrazione della città non avessero giurato fedeltà alla Repubblica dal seguente lunedì, li avrebbero rimossi dall'incarico.
Những người nổi dậy sau đó đã đưa ra tối hậu thư tuyên bố rằng nếu thị trưởng thành phố và cấp dưới của ông không tuyên thệ trung thành với Cộng hòa Nhân dân vào thứ Hai, họ sẽ "tiếp quản hội đồng thành phố".
Buongiorno, sindaco.
thị trưởng.
E il sindaco le sta offrendo il suo aiuto.
Và ông ấy đang đề nghị giúp đỡ anh.
Nel frattempo, il 15 marzo, durante un incontro tra l'ambasciatore polacco Stanisław Ciosek ed il facente funzioni del sindaco di Mosca, Aleksandr Musykantski, fu assicurato che entro la fine del 1995 la struttura sarebbe tornata ai cattolici.
Trong một cuộc họp với Đại sứ Ba Lan, Stanisław Ciosek, ngày 15 tháng 3 năm 1995, quyền thị trưởng thành phố Moskva - Alexander Musykantski - đảm bảo với ông rằng việc trả lại nhà thờ sẽ được hoàn tất vào cuối năm.
Siete il sindaco della vostra città.
Bạn là thị trưởng của một thị trấn.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sindaco trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.