sisterhood trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sisterhood trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sisterhood trong Tiếng Anh.

Từ sisterhood trong Tiếng Anh có nghĩa là tình chị em. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sisterhood

tình chị em

noun

They don't understand the most important rule of sisterhood.
Họ không hiểu quy tắc quan trọng nhất của tình chị em là gì

Xem thêm ví dụ

It is here that women learn and apply principles of provident living and spiritual and temporal self-reliance, and they also increase in sisterhood and unity as they teach one another and serve together.
Chính đây là nơi các phụ nữ học hỏi và áp dụng các nguyên tắc sống cần kiệm và sự tự lực về phần thuộc linh lẫn vật chất và họ cũng gia tăng tình chị em cũng như tình đoàn kết khi họ giảng dạy cùng phục vụ lẫn nhau.
They had few worldly goods but enjoyed an abundance of the blessings from the brotherhood and sisterhood they found in the Church of Jesus Christ.
Họ có rất ít của cải vật chất nhưng lại được hưởng dồi dào các phước lành từ tình anh chị em mà họ tìm được trong Giáo Hội của Chúa Giê Su Ky Tô.
The path of discipleship you walk in your Young Women classes leads to the fellowship and sisterhood of Relief Society.
Con đường môn đồ mà các chị em đi trong các lớp học Hội Thiếu Nữ dẫn đến tình bằng hữu và tình chị em của Hội Phụ Nữ.
And Paris too: -- come, I'll dispose of thee Among a sisterhood of holy nuns:
Và Paris quá: - đến, tôi sẽ vứt bỏ ngươi Trong số chị em nữ tu thánh thiện:
While visiting Mexico recently, I had a glimpse of the sisterhood we are all feeling tonight.
Trong khi đến thăm Mexico mới gần đây, tôi đã có thể cảm nhận được tình chị em mà chúng ta đều cảm thấy buổi tối hôm nay.
Then we can enjoy our sisterhood and our associations and begin to serve.
Sau đó chúng ta có thể thưởng thức tình chị em, mối kết giao của chúng ta, và bắt đầu phục vụ.
Relief Society is a sisterhood and a place where women are instructed to build their faith and to accomplish good works.
Hội Phụ Nữ là một tổ chức của các phụ nữ và là một nơi mà các phụ nữ được chỉ thị để xây đắp đức tin của họ và hoàn tất những việc thiện.
As you feel of that great sisterhood, what we thought divides us falls away.
Khi các chị em cảm nhận được tình chị em tuyệt vời đó, thì điều mà chúng ta nghĩ là chia rẽ chúng ta không còn tồn tại ở đó nữa.
It's because our friendships -- female friendships are just a hop to our sisterhood, and sisterhood can be a very powerful force, to give the world -- to make it what it should be -- the things that humans desperately need.
Đó là bởi tình bạn của chúng tôi... tình bạn nữ giới chỉ cách tình chị em một bước nhảy, và tình chị em có thể là sức mạnh rất lớn, để tặng cho thế giới... biến thế giới thành điều nó xứng đáng, những điều mà con người rất cần.
Our sisterhood reaches across the generations to those faithful sisters who have walked before.
Tình chị em của chúng ta vượt qua nhiều thế hệ đến các chị em phụ nữ trung tín đã đi trước.
Sister Beck said that through the book sisters will learn how to fulfill the purposes of Relief Society in their own lives and as a sisterhood of covenant-keeping disciples.
Chị Beck nói rằng qua sách này, các chị em phụ nữ sẽ học cách làm tròn các mục đích của Hội Phụ Nữ trong cuộc sống của họ và với tư cách là tình chị em của các môn đồ tuân giữ giao ước.
Offer your friendship and sisterhood.
Hãy mang đến tình bạn và tình chị em.
What a privilege it is to be part of this great sisterhood, united in our desire to strengthen our faith in the Lord Jesus Christ and build up His kingdom.
Thật là một đặc ân để được làm phần tử của tổ chức phụ nữ vĩ đại này, đoàn kết trong ước muốn của chúng ta để củng cố đức tin trong Chúa Giê Su Ky Tô và xây đắp vương quốc của Ngài.
When a girl advances into Relief Society or when a woman is baptized into the Church, she becomes part of a sisterhood that strengthens her in her preparation for eternal life.
Khi một thiếu nữ thăng tiến vào Hội Phụ Nữ hoặc khi một phụ nữ chịu phép báp têm vào Giáo Hội, người ấy trở thành một phần tử của các chị em phụ nữ là những người củng cố người ấy trong sự chuẩn bị cho cuộc sống vĩnh cửu.
The knowledge that we have of an Eternal Father helps us be more sensitive to the brotherhood and sisterhood that should exist among all men and women upon the earth.
Kiến thức chúng ta có về Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu giúp chúng ta nhạy cảm hơn đối với tình anh chị em là điều nên tồn tại giữa tất cả những người đàn ông và phụ nữ trên mặt đất.
They don't understand the most important rule of sisterhood.
Họ không hiểu quy tắc quan trọng nhất của tình chị em là gì
It is thrilling to know that as a worldwide sisterhood we were able to raise our voices in testimony of the eternal truth that we are daughters of a loving Heavenly Father.
Thật là phấn khởi để biết rằng với tư cách là các chị em phụ nữ trên toàn cầu, chúng ta đã có thể cất lên tiếng nói của mình trong chứng ngôn về lẽ thật vĩnh cửu rằng chúng ta là các con gái của một Cha Thiên Thượng nhân từ.
These young women will progress well into roles of motherhood and Relief Society sisterhood because they are learning to first observe, then serve in charitable ways.
Các thiếu nữ này sẽ làm tốt trong vai trò làm mẹ và vai trò chị em trong Hội Phụ Nữ vì họ đã học cách quan sát trước rồi sau đó phục vụ một cách bác ái.
I'm Aroma Woman, serve and protect our sisterhood
Tôi là Hương Hương, Tôi bảo vệ cho những người phụ nữ bị áp bức
The real power in this great worldwide sisterhood lies within each woman.
Quyền năng thật sự trong tổ chức các chị em phụ nữ toàn cầu vĩ đại này nằm ở mỗi phụ nữ.
I’m experiencing right now a special dimension of sisterhood and friendship as I serve with Sisters Parkin and Pingree and the other women in the auxiliary presidencies and boards.
Tôi đang có một kinh nghiệm về một khía cạnh đặc biệt của tình bạn khi tôi phục vụ với Chị Parkin và Pingree và các phụ nữ khác trong các chủ tịch đoàn bổ trợ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sisterhood trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.