sir trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sir trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sir trong Tiếng Anh.

Từ sir trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngài, thưa ông, ông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sir

ngài

noun (address to any male, especially if his name or proper address is unknown)

I saw the seal in the desk, sir.
Tôi đã nhìn thấy con dấu trong bàn, thưa ngài.

thưa ông

verb

You may not pass, sir.
Thưa ông, ông không thể qua được.

ông

pronoun noun (address to any male, especially if his name or proper address is unknown)

The good people of Brooklyn deserve it, sir.
Những người tốt của Brooklyn xứng đáng, thưa ông.

Xem thêm ví dụ

Yes, sir.
Vâng thưa ngài.
Please look at the mirror, sir.
Soi gương mà xem.
The " house party " protocol, sir?
Tiến Trình Tiệc Tại Gia, sir?
— yes, you, sir, tell me what you are laughing at, and we will laugh together.""
Phải, chính ông, hãy nói ta nghe xem ông cười cái gì nào, rồi chúng ta sẽ cùng cười.
– Life-altering, sir.
Cuộc sống luôn thay đổi mà, thưa ngài.
Sir, is that actually necessary?
Như thế có cần thiết không?
Yes, Sir!
Vâng, thưa sếp!
Sir, back away now!
Lùi lại ngay.
Sir, the fbi is here.
Thưa ngài, FBI đã đến.
Yes, sir.
Rõ, thưa ông.
NURSE Well, sir; my mistress is the sweetest lady. -- Lord, Lord! when'twas a little prating thing, -- O, there's a nobleman in town, one Paris, that would fain lay knife aboard; but she, good soul, had as lief see a toad, a very toad, as see him.
Y TÁ Vâng, thưa ông, tình nhân của tôi là người phụ nữ ngọt ngào. -- Chúa, Chúa! khi ́TWAS một điều prating ít, - O, there'sa nhà quý tộc trong thành phố, một trong Paris, sẽ sẳn lòng đặt con dao trên tàu, nhưng cô, linh hồn, có như lief nhìn thấy một con cóc, một con cóc rất, như nhìn thấy anh ấy.
Certainly, sir.
Vâng, được .
Sir William Arthur Lewis (23 January 1915 – 15 June 1991) was a Saint Lucian economist well known for his contributions in the field of economic development.
Ngài William Arthur Lewis (23 tháng 1 năm 1915 – 15 tháng 6 năm 1991) là một nhà kinh tế học người Saint Lucia, ông được biết đến với các đóng góp trong lĩnh vực kinh tế học phát triển.
Yes, sir, she sure looks good from here.
Vâng, thưa sếp, nhìn cổ không tệ chút nào.
Look after my family, will you, please, sir?
Nhờ ngài trông nom cho gia đình tôi được không?
Thank you, sir...
Em cảm ơn ...
Yes, sir.
Vâng thưa bác.
Sir, caught this one snooping around.
Thưa ngài, tôi bắt được tên này dò xét xung quanh.
Ready, sir?
Sẵn sàng chưa, thưa ông?
Sir, are you right in the head?
Đầu thầy bị gì vậy?
I'd better be going, sir.
Tôi nên đi ngay, sếp.
Yes, sir.
Vâng, sếp.
Speak for yourself, sir.
Chỉ có ngài là như thế thôi.
Communications are normal, Sir.
Hệ thống liên lạc bình thường, thưa sếp.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sir trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.