sire trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sire trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sire trong Tiếng Anh.

Từ sire trong Tiếng Anh có các nghĩa là cha, cỡ, bệ hạ, Bệ Hạ, Đức vua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sire

cha

noun

The griffin was unharmed, sire.
Con griffin đó ko bị thương được, thưa cha.

cỡ

noun

bệ hạ

verb

There will be no argument and no politics, sire.
Thưa bệ hạ, sẽ không có tranh cãi và cũng chẳng có chính trị.

Bệ Hạ

noun

Give me leave, Sire, to go north with a company of mounted men.
Bệ hạ, hãy cho thần đến miền bắc với 1 đội kỵ binh.

Đức vua

noun

I have avenged you, Sire.
Tôi đã trả mối thù cho ngài, thưa Đức Vua.

Xem thêm ví dụ

We seem to be almost there, sire.
Ta đã đến nơi, thưa Ngài.
It is not that, sire.
Thưa Ngài, không phải vậy.
Sire, I should not Leave your side at a time Like this.
Thưa ngài, tôi sẽ không rời bỏ ngài vào thời điểm như lúc này.
Forgive me, sire.
Tha lỗi cho thần thưa bệ hạ
Although the first importations of Percherons were less than successful, the remaining stallion, named Diligence, was credited with siring almost 400 foals.
Mặc dù các lần nhập khẩu đầu tiên của ngựa Percherons ít hơn thành công, những con ngựa đực còn lại, đặt tên là siêng năng, đã được ghi với dòng khác nhau gần như 400 ngựa con.
Were you not asleep, sire?
Ngài vẫn chưa ngủ sao?
Are you unwell, Sire?
Người không khỏe sao?
Sire, if you are prepared to withdraw your troops beyond the Neman, then the Emperor will negotiate.
Nếu ngài chuẩn bị rút quân trước Neman, hoàng đế của chúng tôi sẽ đàm phán.
The archers are ready, sire.
Các cung thủ đã sẵn sàng thưa Ngài.
To produce horses suitable for the cavalry, indigenous Sardinian mares were crossed with oriental-bred stallions such as the foundation sire Osmanié, and, starting from 1883, also with French-bred Anglo-Arabian stallions.
Để tạo ra những con ngựa phù hợp với kỵ binh, những con ngựa bản địa Sardinia được lai với ngựa giống phương Đông, giống như giống cơ bản Osmanié, và bắt đầu từ năm 1883, cùng với ngựa giống Anglo-Arabian của Pháp.
Μinister ΚI Won-Hong's steward, sire.
Quản gia của ngài Ki Won-Hong thưa bệ hạ.
Yes sire, I do.
Vâng thưa ngài, có.
The Gods fight on their behalf, sire.
Các vị thần chiến đầu vì bản thân, thưa đức vua.
The spring sun is stunning, sire
Mặt trời mùa xuân thật đẹp thưa ngài
Just one spoon, sire
Chỉ một muỗng thôi thưa bệ hạ
"""Yes, sire, to-day is the 20th of September; the échevins of the city give a fête on the 3rd of October."
- Vâng, tâu Bệ hạ, hôm nay là 20 tháng chín, các thẩm phán của thành phố tổ chức một ngày hội ngày 3 tháng mười.
Punish me instead, sire
Hãy trừng phạt thiếp đi
You, sire.
Là ngài, thưa bệ hạ.
I wish you to bear an heir and live a long life, sire
Thần chúc hoàng thượng sớm có thái tử và tho tưa đất trời
Why did you do it, sire?
Sao hoàng thượng lại làm vậy?
The Peppins then selected 200 station-bred ewes that thrived under local conditions and purchased 100 Rambouillet-sired stud ewes from Nicholas Chadwick of Canally, New South Wales.
Anh em nhà Peppin sau đó đã chọn 200 con cừu cái nuôi và sau đó phát triển mạnh trong điều kiện địa phương và mua 100 cừu cái Rambouillet từ Nicholas Chadwick tại vùng Canally, New South Wales.
Yes, Sire.
Có, thưa Khả Hãn.
Sire, we need to get the princess out of the city now.
ta cần đưa công chúa ra khỏi thành phố.
Sire, we need to talk.
Thưa ngài, chúng ta cần nói chuyện.
The foundation sire, 249 Folie, was born in 1874; by 1904 the first breeders' cooperative was formed.
Một con đực giống nền tảng là 249 Folie, được sinh ra vào năm 1874; bởi hợp tác xã các nhà lai tạo đầu tiên được thành lập năm 1904.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sire trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.