sixteen trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sixteen trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sixteen trong Tiếng Anh.

Từ sixteen trong Tiếng Anh có các nghĩa là mười sáu, mười sáu tuổi, số mười sáu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sixteen

mười sáu

adjective (cardinal number 16)

She's 16 years old, by the way, sixteen.
Nó chỉ 16 tuổi, chỉ là mười sáu.

mười sáu tuổi

adjective

số mười sáu

adjective

Xem thêm ví dụ

He gave much of his time between the ages of thirteen and sixteen to drawing and painting the flowers, fungi, and other specimens which he collected.
Cậu đã dành phần lớn thời gian của mình trong độ tuổi từ mười ba đến mười sáu để vẽ và vẽ những bông hoa, nấm và các mẫu vật khác mà cậu đã thu thập được.
On 25 November 2008, Wilshere came on as a substitute in a UEFA Champions League match against Dynamo Kyiv, becoming the fifth sixteen-year-old to ever play in the competition.
Ngày 25 tháng 11 năm 2008, Wilshere tiếp tục vào sân thay người trong trận đấu tại UEFA Champions League tiếp đón Dynamo Kyiv, trở thành cầu thủ 16 tuổi thứ năm từng chơi tại giải đấu.
The Philippines has among the highest rates of discovery in the world with sixteen new species of mammals discovered in the last ten years.
Philippines là một trong những nước có tỷ lệ phát hiện cao nhất trên thế giới với 16 loài động vật có vú mới được phát hiện trong 10 năm qua.
He is reputed to have built in all nine Seleucias, sixteen Antiochs, and six Laodiceas".
Ông được cho là "đã xây dựng tất cả chín thành Seleucia, mười sáu thành Antioch, và sáu thành Laodice".
The Forward Air Controller Squadron operated forty-five Cessna O-1D Bird Dog reconnaissance/observation light aircraft, sixteen U-1A Otter liaison aircraft and five U-17 light utility aircraft.
Phi đoàn điều không tiền tuyến sử dụng 45 máy bay trinh sát hạng nhẹ Cessna O-1D Bird Dog và 16 máy bay liên lạc U-1A Otter.
Sixteen was one of five restaurants in Chicago with at least a Michelin Guide two-star rating in 2016 and one of three five-star Forbes-rated restaurants in the city until it closed in 2018.
Mười sáu Là một trong năm nhà hàng ở Chicago với ít nhất một đánh giá hai sao Michelin năm 2016.
When I was sixteen, I played tennis for the first time.
Lần đầu tiên tôi chơi quần vợt là khi tôi 16 tuổi
How many sweet sixteens can one girl have?
Một cô gái thì có bao nhiêu lễ trưởng thành 16 tuổi đây?
The teeth are in two rows, with six to eight in the front row and ten to sixteen at the back.
Răng nằm trong hai hàng, với sáu đến tám ở hàng đầu và 10-16 ở phía sau.
Announced as the first full-length album by mothy, it features sixteen songs along with a twenty-two page, fully colored booklet.
Được thông báo là album đầy đủ đầu tiên bởi mothy, nó bao gồm 16 bài hát và một tập sách màu hai mươi hai trang.
Fedor eventually signed a contract with P.T. Barnum, who brought him to the United States in 1884, when he was sixteen.
Fedor thậm chí còn ký hợp đồng với P.T. Barnum, người đã đưa ông tới Hoa Kỳ vào năm 1884, khi ông 16 tuổi.
At the age of sixteen Baya had her first exhibition, in Paris, where she gained notice from renowned artists such as Picasso and André Breton.
Ở tuổi mười sáu Baya đã có triển lãm đầu tiên của mình ở Paris, nơi cô đã nhận được sự chú ý từ các nghệ sĩ nổi tiếng như Picasso và André Breton.
The individual livestock holdings of workers, employees, and citizens were increased to eight head per household in major towns, sixteen head in smaller towns, and twenty-five head in rural areas; households were allowed to dispose of surplus produce through the cooperative trade network and through the state procurement system.
Số lượng vật nuôi cá nhân của công nhân, người lao động và công dân tăng lên tám con / hộ ở các thị trấn lớn, 16 con ở các thị trấn nhỏ hơn và 25 con ở khu vực nông thôn; các hộ gia đình được phép vứt bỏ sản phẩm dư thừa thông qua mạng lưới thương mại hợp tác và thông qua hệ thống mua sắm của nhà nước.
There were only ten months left, before she would be sixteen years old.
Chỉ còn mười tháng nữa là cô tròn mười sáu tuổi.
Orleans to sell, on their own account, and they calculated to get sixteen or eighteen hundred dollars for her; and the child, they said, was going to a trader, who had bought him; and then there was the boy,
Orleans để bán trên tài khoản riêng của của họ, và họ đã tính toán để có được mười sáu hoặc mười tám trăm đô la cho cô ấy và đứa trẻ, họ nói, là một thương nhân, người đã mua cho anh, và sau đó là cậu bé,
It became a global success, topping Billboard's Hot Latin Songs chart for eleven non-consecutive weeks and becoming certified sixteen times platinum by the Recording Industry Association of America (RIAA).
Bài hát trở thành một bản hit toàn cầu, đứng đầu Hot Latin Songs của Billboard trong 11 tuần không liên tiếp và được chứng nhận 16x Bạch kim Latin của Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ (RIAA).
Olosohpa married a local woman and sired twelve generations, producing sixteen other Saudeleur rulers of the Dipwilap ("Great") clan.
Olosohpa kết hôn với một người phụ nữ địa phương và sinh ra 12 thế hệ, tạo ra 16 vị vua Saudeleur khác trong dòng họ Dipwilap.
In December 2006, sixteen diners were hospitalized after eating a poisonous variety of boletus mushrooms in Beijing at the Dayali Roast Duck Restaurant.
Tháng 12 năm 2006, 16 thực khách đã phải nhập viện sau khi ăn phải một loại nấm thông độc ở nhà hàng vịt nướng Dayali tại Bắc Kinh.
The duo said that "the new album isn't just going to be sixteen tracks like 'I Love It'" and that they are trying new genres and sounds.
Cả hai nói rằng "Album mới sẽ không chỉ có 16 tracks như 'I Love It'" và họ đang thử những thể loại nhạc mới.
With his twin brother Mike (who is the older by two minutes), Bob has won 116 doubles titles, including sixteen Grand Slam titles.
Với anh em sinh đôi Mike (là anh trai khi sinh hơn mình 2 phút), Bob đã giành được 116 danh hiệu đôi, với 16 danh hiệu Grand Slam.
Skip Beat! follows the story of Kyoko Mogami, a sixteen-year-old girl who loves her childhood friend, Shotaro Fuwa, but is betrayed by him.
Skip Beat! là câu truyện về Kyoko Mogami, một cô gái 16 tuổi, đem lòng yêu người bạn thuở thơ ấu của mình, Shotaro Fuwa, nhưng sau đó bị anh ta phản bội.
Grouping the sixteen firms provides a convenient illustration of the industry structure and the ways that each firm generates value through projects that use the ESCO model of energy-savings performance contracts.
Phân nhóm mười sáu công ty cung cấp một minh hoạ thuận tiện của cấu trúc ngành công nghiệp và cách thức mà công ty tạo ra giá trị thông qua các dự án sử dụng mô hình hợp đồng hiệu suất tiết kiệm năng lượng ESCO.
Simpson signed a recording contract with Columbia Records when she was sixteen, and released her debut studio album Sweet Kisses in 1999.
Jessica kí hợp đồng thu âm với hãng Columbia Records khi chỉ mới 16 tuổi và ra mắt album đầu tay vào năm 1999.
"Happy Sweet Sixteen, Hubble Telescope!".
Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2006. ^ “Happy Sweet Sixteen, Hubble Telescope!”.
At the age of sixteen, Alliluyeva fell in love with Aleksei Kapler, a Jewish Soviet filmmaker who was 38 years old.
Ở tuổi 16, Svetlana đã yêu Aleksei Kapler, một nhà làm phim Xô Do Thái đã 40 tuổi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sixteen trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.