sizeable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sizeable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sizeable trong Tiếng Anh.

Từ sizeable trong Tiếng Anh có các nghĩa là lớn, to, khá lớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sizeable

lớn

adjective

Mr. Wilson just made a sizeable contribution to my campaign.
Anh Wilson vừa đóng góp rất lớn cho chiến dịch tranh cử của mẹ.

to

adjective

khá lớn

adjective

Combine that with the explosive chems they've already got, we're looking at a sizeable contamination zone.
Kết hợp với chất gây nổ chúng đã lấy được, ta có một vùng nhiễm phóng xạ khá lớn.

Xem thêm ví dụ

A rather sizeable contingent moved out.
Một nhóm người khá đông bước ra.
The Luftwaffe faced a more capable opponent than any it had previously met: a sizeable, highly coordinated, well-supplied, modern air force.
Không quân Đức đã phải đối mặt với một đối thủ mạnh nhất mà họ từng phải đối mặt, cả về quy mô, khả năng phối hợp cao, được cung cấp tốt, và tính hiện đại.
Conversely, purse-seine fishing reduces the available food supply, and sizeable fluctuations in the numbers of great crested terns breeding in the Western Cape of South Africa are significantly related to changes in the abundance of pelagic fish, which are intensively exploited by purse-seine fishing.
Ngược lại, nghề đánh cá bằng lưới kéo đã làm giảm lượng thức ăn của chim, và sự thay đổi khá lớn trong số lượng cá thể nhàn mào ở Tây Cape (Nam Phi) có liên quan mật thiết đến những thay đổi trong lượng cá ở biển do hoạt động khai thác cá bằng lưới kéo gây nên.
Many Peranakans are of Hoklo (Hokkien) ancestry, although a sizeable number are of Teochew or Hakka descent including a small minority of Cantonese.
Nhiều Peranakan có tổ tiên là người Hoklo (Phúc Kiến), mặc dù một số lượng lớn là tổ tiên của người Triều Châu (Teochew) và người Khách Gia (Hakka), bao gồm cả một số dân tộc thiểu số ở Quảng Đông.
Mr. Wilson just made a sizeable contribution to my campaign.
Anh Wilson vừa đóng góp rất lớn cho chiến dịch tranh cử của mẹ.
Ottawa's primary employers are the Public Service of Canada and the high-tech industry, although tourism and healthcare also represent increasingly sizeable economic activities.
Nguồn sử dụng lao động chính của Ottawa là Dịch vụ Công cộng của Canada và ngành công nghệ cao, mặc dù du lịch và chăm sóc sức khoẻ cũng thể hiện các hoạt động kinh tế ngày càng đáng kể.
In return for the advantageous alliance with the English heir to the throne, and a sizeable dower for the bride, William offered 132 transport vessels and 8 warships to assist in the invasion of England.
Đáp lại một liên minh có vẻ khá có lợi với người kế vị ngai vàng Anh, và tài sản khá lớn dành cho cô dâu sau này, William cung cấp 132 tàu vận chuyển và 8 tàu chiến để hỗ trợ cho cuộc xâm lược nước Anh.
However, larger animals are taken only sporadically due to the fact only large males typically attack very large prey and large ungulates and other sizeable wild mammals are only sparsely distributed in this species' range, outside of a few key areas such as the Sundarbans.
Tuy nhiên, những con mồi lớn chỉ được chúng săn ngẫu nhiên do thực tế chỉ có những con đực lớn mới dám tấn công và những con mồi lớn chỉ phân bố thưa thớt trong phạm vi sinh sống của loài cá sấu này, ngoài một số khu vực quan trọng như Sundarbans.
'Cause if she's lying, that means a pretty sizeable force has moved into our backyard.
'Nếu cô ta nói dối, nghĩa là sẽ có một số lượng lớn người sẽ tới sân sau của chúng ta đấy.
They usually group into the same commune several villages or towns, often with sizeable distances among them.
Thông thường, đơn vị xã bao gồm vài làng hay thị trấn với khoảng cách khá lớn giữa chúng.
They are at least large shrubs but some species grow into sizeable trees.
Chúng ít nhất là cây bụi lớn nhưng một số loài phát triển thành cây có kích thước lớn.
Despite being extirpated from or uncommon in some of its former range, the species is still widespread, being present in sizeable stretches of Eurasia, North America, and parts of North Africa.
Mặc dù đã biến mất khỏi hay không phổ biến trong một số phạm vi phân bố trước đây vì các bệnh lây truyền qua đường tình dục, loài này vẫn còn khá phổ biến, có mặt tại Âu Á, Bắc Mỹ, và các khu vực của châu Phi.
“Lower oil prices will lead to sizeable real income shifts from oil-exporting to oil-importing developing countries.
"Giá dầu thấp sẽ dấn đến sự dịch chuyển quy mô thu nhập thực từ các nước đang phát triển xuất khẩu dầu sang các nước đang phát triển nhập khẩu dầu.
The sizeable number of Swazi speakers in South Africa (mainly in the Mpumalanga province, and in Soweto) are considered by Eswatini Swazi speakers to speak a non-standard form of the language.
Một lượng khá lớn người nói tiếng Swazi cư trú tại Nam Phi (chủ yếu tại tỉnh Mpumalanga và tại Soweto) được người nói tiếng Swazi Swaziland cho rằng nói ngôn ngữ không chuẩn.
Historically, the Cantonese people have made up a sizeable part of the 19th- and 20th-century Chinese diaspora and many overseas Chinese have ties to Guangzhou.
Về mặt lịch sử, người Quảng Đông đã chiếm một phần đáng kể trong cộng đồng người Hoa gốc XIX và thế kỷ 20 và nhiều người Trung Quốc ở nước ngoài có quan hệ với Quảng Châu.
In 1999, the Government of Zimbabwe sent a sizeable military force into the Democratic Republic of Congo to support the government of President Laurent Kabila during the Second Congo War.
Năm 1999, Chính phủ Zimbabwe đã gửi một lực lượng quân đội khá lớn tới Cộng hoà Dân chủ Congo để hỗ trợ chính phủ của Tổng thống Laurent Kabila trong cuộc Chiến tranh Congo lần thứ hai.
Refectory tables first appeared at least as early as the 17th century, as an advancement of the trestle table; these tables were typically quite long and wide and capable of supporting a sizeable banquet in the great hall or other reception room of a castle.
Bàn ăn xuất hiện lần đầu vào thế kỷ 16 như là một sự cải tiến và nâng cấp của bàn kê trên niễng; những bàn ăn kiểu này khá là lớn và dài và dư khả năng để chứa thức ăn cho một bữa tiệc mặn trong đại sảnh hay phòng tiếp tân của một lâu đài.
Later on in the year there was a wave of attacks against Tuva's sizeable Russian community, resulting in 168 deaths.
Sau đó, cùng năm đã diễn ra một làn sóng tấn công chống lại một cộng đồng người Nga vốn có quy mô khá lớn tại Tuva, và kết quả là 88 đã thiệt mạng.
A sizeable international security contingent of 2,200 police and troops, led by Australia and New Zealand, and with representatives from about 20 other Pacific nations, began arriving the next month under Operation Helpem Fren.
Một lực lượng an ninh quốc tế khá lớn với 2,200 cảnh sát và quân lính, dưới sự lãnh đạo của Australia và New Zealand, và với đại diện từ khoảng 20 quốc gia Thái Bình Dương khác bắt đấu tới trong tháng tiếp sau trong khuôn khổ Chiến dịch Helpem Fren.
In North America, France's future as a colonial power effectively ended with the recognition of British claims to Rupert's Land, and the ceding of New France to Britain (leaving a sizeable French-speaking population under British control) and Louisiana to Spain.
Tại Bắc Mỹ, tương lai cường quốc thực dân của Pháp tại đây kết thúc hữu hiệu bằng việc công nhận yêu sách của Anh đối với Vùng đất Rupert, và nhượng lại Tân Pháp cho Anh (để lại một cộng đồng Pháp ngữ đáng kể dưới quyền kiểm soát của Anh) và nhượng lại vùng đất Louisiana cho Tây Ban Nha.
Although he failed to find any sizeable deposits of gold in the mountains along the modern Sudan-Ethiopia border, he did make a sufficiently detailed survey of the area to be published after he returned to France in 1827.
Mặc dù Cailliaud thất bại trong việc tìm kiếm bất kỳ trữ lượng vàng to lớn nào trong khi vực đồi núi dọc theo biên giới Sudan-Ethiopia hiện này, ông cũng đã ghi chép lại tỉ mỉ các chi tiết của cuộc khảo sát khu vực và sau đó xuất bản sách khi trở về Pháp vào năm 1827.
Erentz was effectively ever-present at left back over his next eight seasons at the club, and even rejected a sizeable contract offer from Tottenham Hotspur, where his brother Harry played at right back.
Erentz luôn hiện diện bên trái hơn tám mùa giải tiếp theo của mình tại câu lạc bộ, và thậm chí từ chối đề nghị hợp đồng khá lớn từ Tottenham Hotspur, nơi anh trai của ông Harry chơi ở phía bên phải.
You own the Palace Royale Casino. You're one of the city's leading philanthropists. And according to my sources, you're the matriarch to a rather sizeable drug trafficking empire.
Cô sở hữu sòng bạc Palace Royale, cô là một trong những mạnh thường quân tiên phong, theo nguồn tin của tôi, cô chính là người cầm đầu một đế chế buôn bán thuốc phiện đồ sộ.
Eswatini's public finances deteriorated in the late 1990s following sizeable surpluses a decade earlier.
Tài chính công của Swaziland bị suy giảm vào cuối những năm 1990 sau thặng dư đáng kể một thập kỷ trước đó.
Other sizeable foreign communities are Colombian, Bolivian, German, Italian, Bulgarian, and Chinese.
Các cộng đồng nước ngoài đông đảo khác là người Colombia, người Bolivia, người Đức, người Ý, người Bulgaria và người Hoa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sizeable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.