sketch trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sketch trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sketch trong Tiếng Anh.

Từ sketch trong Tiếng Anh có các nghĩa là phác họa, phác thảo, vở ca kịch ngắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sketch

phác họa

verb

It was also necessary to make hundreds of new paintings and sketches.
Ngoài ra, cần phải vẽ thêm hàng trăm bức họa tỉ mỉ và bức phác họa mới.

phác thảo

adjective

Today, I'm going to talk to you about sketching electronics.
Hôm nay, tôi sẽ nói với các bạn về phác thảo điện tử.

vở ca kịch ngắn

adjective

Xem thêm ví dụ

Ballade No. 1 in G minor, Op. 23, dates to sketches Chopin made in 1831 during his eight-month stay in Vienna.
Ballade số 1 cung Sol thứ, Op. 23, được Chopin viết vào năm 1831 trong suốt tám tháng ở Vienna của ông.
She draws almost every day sketches on her Instagram account.
Cô đã nhiều lần đăng hình ảnh những buổi thu âm lên tài khoản Instagram cá nhân.
The son of a friend of Bartholdi's, U.S. artist John LaFarge, later maintained that Bartholdi made the first sketches for the statue during his U.S. visit at La Farge's Rhode Island studio.
Theo người con của họa sĩ Mỹ John La Farge (bạn với Bartholdi) thì nhà điêu khắc Bartholdi cho ra đời phác họa đầu tiên nhân chuyến viếng thăm phòng tranh của La Farge ở Rhode Island, Hoa Kỳ.
Einstein's sketches for this project may be seen in the Einstein Archive in the library of the Leiden University.
Những phác thảo của Einstein cho nghiên cứu này có thể xem tại "Einstein Archive" trong thư viện của đại học Leiden.
I use Evernote Smart Notebook all the time for sketches and inspiration.
Tôi sử dụng Evernote Smart Notebook mọi lúc cho các phác thảo và cảm hứng.
Paul, do you wish that your wife hadn't tried to sue the Daily Sketch?
Paul, ông có mong là vợ ông sẽ không tìm cách kiện tờ Daily Sketch không?
A working sketch of a helicopter.
Một bức vẽ về chiếc máy bay.
In 2012 Pichot had her own sketch comedy segment in Canal 9's show Duro de domar, called Cualca!, available in YouTube.
Vào năm 2012, Pichot đã có phân đoạn hài kịch phác thảo của riêng mình trong chương trình Duro de domar của Canal 9, được gọi là Cualca!, trên YouTube.
And another shilling for a sketch of them sitting atop!
Và 1 si-ling khác cho bức họa họ ngồi trên đầu nó.
That sketch you mentioned?
Có phải bức phác thảo cậu nói không?
Garrett Morris, who portrayed Ant-Man in a Saturday Night Live sketch, appears as a taxi driver.
Garrett Morris, người đóng vai Ant-Man trong một chương trình của Saturday Night Live, xuất hiện là người đàn ông trên chiếc xe.
Darwin began correspondence about his theorising with the botanist Joseph Dalton Hooker in January 1844, and by July had rounded out his "sketch" into a 230-page "Essay", to be expanded with his research results and published if he died prematurely.
Darwin đã bắt đầu trao đổi về cách lý luận của mình với nhà thực vật học Joseph Dalton Hooker vào tháng 1 năm 1844, và vào tháng 7 đã mở rộng "Phác thảo" của mình thành một cuốn "Tiểu luận" (Essay) dài 230 trang được mở rộng với rất nhiều kết quả nghiên cứu và sẽ xuất bản nếu chẳng may ông mất sớm.
This is an amazing device, but it's the equivalent of an Etch A Sketch.
Đây là một thiết bị kì diệu, nhưng hiện giờ nó còn rất đơn sơ, chẳng khác gì một tấm bảng vẽ tự xóa của trẻ con (Etch A Sketch).
Ernest John Moeran's Symphony No. 2 in E flat major, which Moeran left with advanced sketches for the four movements at the time of his death, in 1950.
Giao hưởng số 2 của Ernest John Moeran chỉ có thể được phác thảo cả bốn chương vào năm ông qua đời, 1950.
And after I got -- I was really drunk -- I was asked to do some sketches on napkins.
Và sau khi say mọi người bảo tôi vẽ vài đường trên khăn giấy.
There's always a different scenario that you can sketch out where it's possible that something could have been done differently.
Luôn có 1 kịch bản khác mà bạn có thể vẽ ra khả năng giải quyết vấn đề khác đi.
Their product line includes the Robo R1+, Robo C2, and Robo R2, which all utilize the open materials ideology and are compatible with a variety of 3D modelling software, such as Solidworks and Sketch Up, along with free 3D model sharing websites, such as Thingiverse.
Dòng sản phẩm của họ bao gồm Robo R1 +, Robo C2 và Robo R2, tất cả đều sử dụng tư tưởng vật liệu mở và tương thích với nhiều phần mềm mô hình 3D, như Solidworks và Sketch Up, cùng với các trang web chia sẻ mô hình 3D miễn phí, chẳng hạn như Thingiverse.
Mortal Kombat X Mileena alternate costume and mouth sketches - Mortal Kombat Online, April 15, 2015.
Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2013. ^ Mortal Kombat X Mileena alternate costume and mouth sketches - Mortal Kombat Online, April 15, 2015.
Today, I'm going to talk to you about sketching electronics.
Hôm nay, tôi sẽ nói với các bạn về phác thảo điện tử.
He's with the sketch artist.
Ông ta ở cùng với các nhân viên phác họa
If geometry is the language the universe is written in, then this sketch seems to say we can exist within all its elements.
Nếu mô tả vũ trụ bằng hình học, có lẽ, bản phác họa muốn nói chúng ta có thể tồn tại ở bất cứ đâu.
Like George Schaller, Fossey relied greatly on individual "noseprints" for identification, initially via sketching and later by camera.
Giống như George Schaller, Fossey cũng phải dựa rất nhiều vào các đường "vân mũi" để nhận diện mỗi cá thể, thông qua phác họa và sau là máy ảnh.
This gave the group the opportunity to display their comedy skills in sketches with Howerd.
Điều này đã cho nhóm cơ hội thể hiện kỹ năng hài hước của mình trong kịch bản với Howerd.
And if I could summarize that all up into one single sketch it would be this.
Nếu tôi tóm tắt tất cả trong bản thảo đơn giản thì sẽ như vậy.
I almost forgot to tell you about the Reufs ( Rough Sketches ).
Giờ thì hai chân mình tê cóng rồi!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sketch trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.