skier trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ skier trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skier trong Tiếng Anh.

Từ skier trong Tiếng Anh có nghĩa là người trượt tuyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ skier

người trượt tuyết

noun

It must be a lodge for skiers or something like that.
Chắc là nhà nghỉ của những người trượt tuyết hay đại loại như vậy.

Xem thêm ví dụ

But maybe you've only got snow shoes, in that case you sink into the Higgs snow field, you've got less speed that the skier, less that the speed of light.
Nhưng có lẽ bạn chỉ có giày đi tuyết, trong trường hợp đó bạn bị lún vào trường tuyết Higgs, bạn có tốc độ chậm hơn người trượt tuyết, chậm hơn vận tốc ánh sáng.
So we started to think: Is this the agent that might have been present in the skier, and might have she had more of it than someone else, and might that have been able to reduce her demand for oxygen before she got so cold that she otherwise would have died, as we found out with our worm experiments?
Nên chúng tôi bắt đầu suy nghĩ: Đây có phải là nhân tố mà đã có thể hiện diện người trượt tuyết, và có thể cô ấy đã có nhiều nó hơn người khác và nên đã có thể là giảm nhu cầu tiêu thụ ô-xi của cô trước khi cô trở nên quá lạnh đến mức có thể chết, như trong thí nghiệm với những giun?
And so, we were thinking about that, about this relationship between these things, and thinking about whether or not that's what happened to the skier.
Nên, chúng tôi đã nghĩ về mối quan hệ giữa những điều này, và liệu đó có phải là việc xảy ra với người trượt tuyết hay không.
1971), alpine skier Vilhelm Bjerknes (1862–1951), meteorologist Espen Bredesen (b.
1971), người trượt tuyết núi cao Vilhelm Bjerknes (1862–1951), nhà khí tượng học Espen Bredesen (s.
And then eventually we realize it's getting annoying to talk about the skier in the lower left-hand side of the screen or the skier just above the mid line.
Và cuối cùng chúng ta nhận thấy rằng thật là rắc rối để nói về người trượt ở phía bên dưới cánh trái của màn hình hay người trượt ở giữa phía trên.
Émile Paganon, Alpine guide and skier Communes of the Haute-Savoie department INSEE
Émile Paganon, Alpine guide and skier Xã của tỉnh Haute-Savoie INSEE
So what I was trying to do is think of a way that we could study suspended animation to think about a way to reproduce, maybe, what happened to the skier.
Nên cái tôi đã cố gắng làm là nghĩ về một cách để chúng tôi có thể nghiên cứu quá trình chết giả để tìm ra một cách tái tạo lại điều đã diễn ra với người trượt tuyết.
It's the quantum skier.
Người lượng tử trượt tuyết.
It must be a lodge for skiers or something like that.
Chắc là nhà nghỉ của những người trượt tuyết hay đại loại như vậy.
Is this the agent that might have been present in the skier, and might have she had more of it than someone else, and might that have been able to reduce her demand for oxygen before she got so cold that she otherwise would have died, as we found out with our worm experiments?
Đây có phải là nhân tố mà đã có thể hiện diện người trượt tuyết, và có thể cô ấy đã có nhiều nó hơn người khác và nên đã có thể là giảm nhu cầu tiêu thụ ô- xi của cô trước khi cô trở nên quá lạnh đến mức có thể chết, như trong thí nghiệm với những giun?
Because in essence what it means is you can take a cell, which is a pluripotent stem cell, which is like a skier at the top of a mountain, and those two skiers become two pluripotent stem cells, four, eight, 16, and then it gets so crowded after 16 divisions that those cells have to differentiate.
Vì về cơ bản điều đó có nghĩa là bạn có thể lấy một tế bào, một tế bào gốc đa năng, cũng tương tự người đi trượt tuyết trên đỉnh núi, rồi nhân lên thành hai người, giống như hai tế bào gốc đa năng, rồi thành 4, 8, 16, và sau đó nó tăng lên rất nhiều sau 16 lần phân chia những tế bào đó định hướng phát triển khác nhau.
On February 5, 2006 Janica became only the second female skier to win all five disciplines in one season.
Ngày 5 tháng 2 năm 2006 Janica trở thành vận động viên trượt tuyết nữ thứ hai giành chiến thắng toàn bộ năm môn trong một mùa giải.
She won four World Cup overall championships—one of only two female skiers to do so, along with Annemarie Moser-Pröll—with three consecutive titles in 2008, 2009, and 2010, plus another in 2012.
Cô đã giành được bốn tổng Cup vô địch thế giới - một trong chỉ có vận động viên trượt tuyết nữ đã được danh hiệu này, cùng với Annemarie Moser-Pröll với ba danh hiệu liên tiếp trong năm 2008, 2009 và 2010,, cộng khác vào năm 2012..
Four months later I was back up on a snowboard, although things didn't go quite as expected: my knees and my ankles wouldn't bend and at one point I traumatized all the skiers on the chair lift
Bốn tháng sau, tôi quay lại với chiếc ván trượt tuyết, mặc dù mọi việc không như tôi mong muốn:
Snowboard Cross Team Pursuit Italian skier Giorgio Rocca delivered the Olympic Oath at the opening ceremonies of the Olympics.
Nhà trượt tuyết Alpine Ý Giorgio Rocca đã đọc Tuyên thệ Thế vận hội ở lễ khai mạc của Thế vận hội.
Four months later I was back up on a snowboard, although things didn't go quite as expected: My knees and my ankles wouldn't bend and at one point I traumatized all the skiers on the chair lift when I fell and my legs, still attached to my snowboard — (Laughter) — went flying down the mountain, and I was on top of the mountain still.
Bốn tháng sau, tôi quay lại với chiếc ván trượt, mặc dù mọi việc không như tôi mong muốn: Đầu gối và mắt cá chân của tôi không gập lại được và lúc đó, tôi đã làm tất cả những người trên cáp treo hoảng hồn khi ngã, mà chân vẫn còn dính vào ván trượt (Cười) rồi nó tiếp tục văng xuống núi trong khi tôi thì vẫn ở yên vị ở trên đỉnh núi.
And then, after they get that care -- like the mouse, like the skier, like the 65-year-old woman -- they'll wake up.
Và sau khi đã được chăm sóc, như những con chuột, như người trượt tuyết, như người phụ nữ 65 tuổi ấy, họ sẽ tỉnh dậy.
As a skier and a snowboarder myself, I was deeply impressed with the “four-minute” silver medal-winning performance of Australian LDS athlete and snowboarder Torah Bright in the half-pipe competition.
Là một người trượt tuyếttrượt ván trên tuyết, tôi rất cảm kích trước phần biểu diễn để đoạt huy chương bạc của vận động viên Thánh Hữu Ngày Sau người Úc là Torah Bright trong cuộc đua trượt ván cong trên tuyết.
And so, we wanted to find out might we be able to use hydrogen sulfide in the presence of cold, and we wanted to see whether we could reproduce this skier in a mammal.
Vậy nên, chúng tôi đã muốn tìm hiểu liệu chúng tôi có thể sử dụng hydro sunphua với sự hiện diện của nhiệt độ thấp,® và chúng tôi cũng muốn xem liệu chúng tôi có thể tái hiện lại những gì đã xảy ra với người trượt tuyết trên động vật có vú.
German skier Thomas Oelsner became the first Winter Paralympian to test positive for steroids.
Vận động viên người Đức, Thomas Oelsner, là vận động viên Paralympic Mùa đông đầu tiên thử nghiệm dương tính với chất steroid.
And then eventually we realize it's getting annoying to talk about the skier in the lower left- hand side of the screen or the skier just above the mid line.
Và cuối cùng chúng ta nhận thấy rằng thật là rắc rối để nói về người trượt ở phía bên dưới cánh trái của màn hình hay người trượt ở giữa phía trên.
During the winter, activity increases significantly, due to the high number of skiers travelling to the region.
Trong mùa Đông, hoạt động sân bay này gia tăng do nhiều vận động viên đến trượt tuyết trong vùng.
A quad lift and a tow lift carry skiers and snowboarders up the mountain.
Một thang máy và một thang máy kéo mang ván tuyếtngười trượt tuyết lên núi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skier trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.