vignette trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vignette trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vignette trong Tiếng Anh.

Từ vignette trong Tiếng Anh có các nghĩa là hoạ tiết, làm mờ nét ảnh, tem nhãn, họa tiết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vignette

hoạ tiết

verb

làm mờ nét ảnh

verb

tem nhãn

noun

họa tiết

noun

Xem thêm ví dụ

Instead, Bray Wyatt was in the casket, revealing that his cryptic vignettes over the past few weeks were referring to The Undertaker, and challenged The Undertaker to a match at WrestleMania.
Tuy nhiên thay vào đó, Bray Wyatt nằm trong quan tài, tiết lộ rằng những bức hình bí ẩn trong các tuần qua là để nhắm đến The Undertaker.
And I would like to share one short vignette.
Tôi muốn chia sẻ một minh chứng nhỏ.
Jacobs made his first television appearance with the company as Isaac Yankem, DDS, Jerry Lawler's private dentist, in a vignette on the June 26, 1995 episode of Raw.
Jacobs xuất hiện lần đầu trên truyền hình cùng với công ty với tên Isaac Yankem, DDS, nha sĩ tư của Jerry Lawler, trong hình minh họa vào ngày 26 tháng 6 năm 1995 tại show Raw.
It is unknown whether such vignettes are factual accounts of events in Demosthenes' life or merely anecdotes used to illustrate his perseverance and determination.
Tuy nhiên không chắc những chi tiết như vậy có phải là những ghi chép về đời thực của Demosthenes hay đơn thuần chỉ là những giai thoại minh họa cho sự kiên trì và lòng quyết tâm của ông.
"WWE News: Raw news & notes – Kane reveals Cena feud, Punk runs gauntlet, Truth returns, final mystery vignette, Clay's return, UFC/Lesnar ads".
Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2011. ^ “WWE News: Raw news & notes – Kane reveals Cena feud, Punk runs gauntlet, Truth returns, final mystery vignette, Clay's return, UFC/Lesnar ads”.
Shōnagon advocates pure language and rigorous use of formalities in the sections of advice on conversation, but also offers vignettes showing witty repartee and sociable give-and-take among the empress's ladies and between ladies and gentlemen.
Shōnagon ủng hộ ngôn ngữ thuần túy và sử dụng nghiêm ngặt các quy cách trong các phần tư vấn về cuộc trò chuyện, nhưng cũng viết những đoạn văn điểm xuyết ngắn thể hiện sự ứng đối hóm hỉnh và nhượng bộ hòa đồng lẫn nhau giữa các nữ quan của hoàng hậu và giữa các quý bà và quý ông.
My favorite vignette is that guy, Salman Khan.
Người tôi yêu thích là anh ấy, Salman Khan.
And I'd like to end with a vignette, as it were, inspired by this image.
Và tôi muốn kết thức bằng một ảnh màu, lấy cảm hứng từ bức tranh này.
"On Tour: Los Angeles Launch Vignette".
Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2010. ^ “On Tour: Los Angeles Launch Vignette”.
Auto ads are shown under ad format labels ("Anchor", "Vignettes", etc.) in the report.
Quảng cáo tự động được hiển thị dưới nhãn định dạng quảng cáo ("Neo", "Giữa lần tải trang", v.v.) trong báo cáo.
In medias res Mimesis Vignette (literature) Seinfeld Mumblecore Jewell, Elizabeth J. & Abate, Frank R. (editors) (September 2001).
In medias res Mimesis Vignette (literature) Seinfeld ^ Jewell, Elizabeth J. & Abate, Frank R. (editors) (tháng 9 năm 2001).
The project will yield more than 100 vignettes portraying the life of Christ, taken directly from the text of the King James Version of the Bible.
Dự án này sẽ sản xuất hơn 100 đoạn video ngắn mô tả cuộc đời của Đấng Ky Tô, lấy thẳng từ bản văn Kinh Thánh Phiên Bản King James.
Beginning in November 2011, WWE began airing vignettes featuring Kane and a burning red mask and ending with the words Kane Resurrected appearing on screen.
Bài chi tiết: Team Hell No Bắt đầu từ tháng 11 năm 2011, WWE bắt đầu chiếu hình minh họa mô tả Kane và chiếc mặt nạ đỏ đang cháy, và kết thúc với cụm từ Kane Resurrected xuất hiện trên màn ảnh.
But we're gonna see that there's far broader applications than sort of little vignettes about prisoners going to jail.
Nhưng chúng ta sẽ thấy có những ứng dụng rộng hơn rất nhiều so với hình ảnh những tù nhân.
While recovering, Orton still appeared on Raw in his own Randy News Network (RNN) segment, a weekly vignette featuring him talking about his condition.
Trong khi hồi phục, Orton vẫn xuất hiện trên Raw trong chương trình của riêng anh: Randy News Network, anh nói về tình trạng của anh.
Those who have risen reach back to help others, and in one amazing vignette, you have a black man and a white man pulled up together in an incredible vision of human unity in this new world.
Những người đã lên quay lại giúp những người khác, và trong một thi tiết thú vị, một người da đen và một người da trắng cùng được kéo lên trong tầm nhìn vĩ đại của cộng đồng loài người ở thế giới mới này.
She transformed the obscure black-and-white classic into a vignette that deconstructed the melodramatic and romanticized elements of social-realist drama.
Cô chuyển thể loại cổ điển đen trắng mơ hồ thành một họa tiết làm suy yếu các yếu tố giai điệu và lãng mạn hóa của bộ phim truyền hình xã hội hiện thực.
Visa will normally be issued in 3 working days, and a visa vignette is affixed on the applicant's passport.
Thị thực thường được cấp trong 3 ngày làm việc, và một tem nhãn thị thực đóng vào hộ chiếu của người xin.
Vignettes which are mostly unrelated to the main focus of the series are placed throughout each episode, some of them adapted from Arawi's manga Helvetica Standard.
Các họa tiết chủ yếu liên quan đến trọng tâm chính của series được đặt trong các địa điểm thích hợp suốt mỗi tập phim, một số trong các chuyển thể của nó đến từ manga Helvetica Standard của Arawi.
After several weeks of vignettes, Angle made his televised WWF in-ring debut on November 14 at Survivor Series at the Joe Louis Arena in Detroit, Michigan, defeating Shawn Stasiak.
Sau vài tuần của vignettes, Angle làm truyền hình lần ra mắt đầu tiên tại võ đài vào ngày 14 tháng 11 năm 1999 tại Survivor Series tại Joe Louis Arena ở Detroit, Michigan, đánh bại Shawn Stasiak.
He produced not only monumental works, but also smaller pieces such as vignettes and illustrations.
Ông đã sản xuất không chỉ các tác phẩm hoành tráng mà còn sáng tạo các tác phẩm nhỏ như họa tiết và minh họa.
This note featured a vignette of Britannia, a feature of the Bank's notes since 1694.
Tờ bạc có họa tiết biểu tượng Britania, vốn là họa tiết của giấy bạc ngân hàng từ 1694.
Kitano's familiar elements and locales are present: drawings, vignettes, the seaside, and angels.
Các yếu tố quen thuộc và địa điểm sắp đặt của Kitano được trình diễn: các hình vẽ, họa tiết, bờ biển và các thiên thần.
"Eastern Dark Moon Vignette") Touhou Bōgetsushō is a continuation of the story from Imperishable Night.
"Đông Phương Vũ Nguyệt Sao") Touhou Bōgetsushō là phần tiếp theo của câu chuyện trong Imperishable Night.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vignette trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.